TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

50 từ vựng tiếng Nhật bạn nên biết

Là một người đang học tập tại Nhật Bản, các bạn cần biết một số từ vựng liên quan đến trường học cần thiết dưới đây. Các bạn hãy xem và học nếu như đang học tập và làm việc tại môi trường ở đất nước Nhật Bản. Các từ vựng dưới đây là các từ vựng cơ bản cần nắm được khi bạn đến trường tại Nhật Bản học tập, rất hữu ích với các bạn, vì các từ này có thể sẽ được sử dụng thường xuyên trong những cuộc nói chuyện hàng ngày tại trường.

Các bạn quan tâm đến các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, xem tại: trung tâm học tiếng Nhật

Đọc thêm:

>>Học Nhật ngữ - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về nấu ăn

>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết

 

                                      50 từ vựng tiếng Nhật bạn nên biết

Danh sách 50 từ vựng tiếng Nhật bạn nên biết:

 

STT

                   Tiếng Nhật

               Tiếng Việt/ Tiếng Anh

                                                    Tại Trường học

1

しょくいんしつ 職員室 (Shokuinshitsu)

Phòng chờ của giáo viên/ Teacher’s Lounge

2

たいいくかん 体育館 (Taiikukan)

phòng thể dục/ Gymnasium

3

りかしつ 理科室 (Rikashitsu)

phòng thí nghiệm khoa học/ Science Lab

4

こうちょうしつ 校長室 (Kochoshitsu)

phòng hiệu trưởng/ Principal’s Office

5

おんがくしつ 音楽室 (Ongakushitsu)

phòng nhạc/ Music Room

6

としょしつ 図書室 (Toshoshitsu)

thư viện/ Library

7

トイレ (Toire)

phòng tắm, nhà vệ sinh/ Bathroom, toilet

8

じむしつ 事務実 (Jimushitsu)

văn phòng/ Office

9

きょうしつ 教室 (Kyoshitsu)

lớp học/ Classroom

10

びじゅつしつ 美術室 (Bijutsushitsu)

phòng nghệ thuật/Art Room

11

こうどう 講堂 (Kodo)

thính phòng/ Auditorium

12

ほけんしつ 保健室 (Hokenshitsu)

phòng y tế/ Nurse’s Office

                                             Môn học tại Nhật Bản

13

かっきゅかつどう (Kakkyukatsudo)

chủ nhiệm/ Homeroom

14

れきし, 歴史 (Rekishi)

lịch sử/ History

15

びじゅつ, 美術 (Bijutsu)

nghệ thuật/ Art

16

しゃかいか, 社会科 (Shakaika)

khoa học xã hội/ Social Studies

17

たいいく, 体育 (taiiku)

giáo dục thể chất/ Physical Education

18

りか, 理科 (Rika) / かがく, 科学 (Kagaku)

khoa học/ Science

19

さんすう, 算数 (Sansu)

toán/ Math

                                  Đồ dùng học tập và mặt hàng tại Nhật

20

おい, 笈 (Oi)

cặp xách/ Bookbag

21

えんぴつ, 鉛筆 (Empitsu)

bút chì/ Pencil

22

シャーペン (Sha-pen)

Bút chì cơ/ Mechanical Pencil

23

けしゴム, 消しゴム (Keshigomu)

tẩy(cho bút chì)/ Eraser (for pencils)

24

こくばんけし, 黒板消し (Kokubankeshi)

cục xóa(cho bảng đen)/ Eraser (for chalkboard)-

25

ボールペン (Borupen)

bút bi/ Ballpoint Pen

26

ぶんどき 分度器 (Bundoki)

thước đo/ Protractor

27

こくばん, 黒板 (Kokuban)

bảng đen/ Chalkboard

28

かみ, 紙 (Kami)

Giấy/ Paper

29

コンパス (Konpas)

compa/ Compass

30

じしゃく, 磁石 (Jishaku)

Nam châm/ Magnet

31

チョーク(Cho-ku)

phấn/ Chalk

32

じょうぎ, 定規 (Jougi)

thước kẻ/ Ruler

33

わゴム輪ゴム

dây cao xu/ Rubber band

34

ほんばこ, 本箱 (Honbako)

kệ sách/ Bookshelf

35

きょうたく, 教たく (Kyotaku)

bàn giáo viên/ Teacher’s desk

36

セロハンテープ (Serohan Ta-pu)

băng dính/ Scotch tape

37

でんたく, 電卓 (Dentaku)

máy tính/ Calculator

38

ホチキス (Hochikisu)

kẹp giấy/ Stapler

39

えんぴつけずり, 鉛筆削り(Enpitsukezuri)

bút chì mài/ Pencil sharpener

40

はさみ, 鋏 (Hasami)

kéo/ Scissors

41

ふでばこ, 筆箱 (Fudebadko)

bút lông/ Pencil Case

                              Những người quan trọng trong trường học

42

こうちょうせんさい, 校長先生 (Kocho Sensei)

Hiệu trưởng/ Principal

43

きょうとせんせい, 教頭先生 (Kyoto Sensei)

Phó hiệu trưởng/ Vice Principal

44

ようごほけんのせんせい

y tá trường học/ School Nurse

45

せんせい, 先生 (Sensei)

giáo viên/ Teacher

46

ほじょきょうゆ, 補助教諭 (Hojokyoyu)

trợ lý giáo viên, trợ giảng/ Assistant Teacher

                                                    Một số từ khác

47

しゅくだい (Shukudai)

bài tập về nhà/ Homework

48

きゅうしょく (Kyushoku)

bữa trưa trường học/ School Lunch

49

つくえ, 机 (Tsukue)

bàn/ Desk

50

いす, 椅子 (Isu)

ghế/ Chair

51

じゅぎょう 授業 (Jugyo)

lớp/ Class

52

きょうかしょ(kyoukasho)

sách giáo khoa/ Textbook 

53

うわわき(uwawaki)

dép/ Slippers 

54

ねんせい(nensei)

sinh viên năm/ Year Student 

 

Nếu bạn là du học sinh hay mới làm việc và học tập trong một môi trường ở Nhật, để có thể hòa chung được với môi trường xung quanh thì các bạn biết được các thông tin, kiến thức cần thiết. Với hơn 50 từ vựng mình chia sẻ với các bạn ở trên đây, mong rằng sẽ giúp ích  một phần nào đó cho các bạn. Chúc các bạn học tập chăm chỉ và luôn thành công trên con đường phía trước.

                             Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com