TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện

Sức khỏe chúng ta nếu không được chăm sóc tốt chắc chắn sẽ bị ốm, và có thể sẽ phải đến bệnh viện điều trị. Hôm nay mình chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện, các bạn xem và lưu lại học nhé, trang bị cho bản thân những kiến thức cần thiết nhé.

Đọc thêm:

>>Học tiếng Nhật có khó không, hãy cùng tôi tìm hiểu

>>50 từ vựng tiếng Nhật bạn nên biết

                                          Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện

               f:id:TrungTamTiengNhat:20180924105015j:plain

 

Danh sách một số từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ tiếng Anh

1

病院 - びょういん - byouin

bệnh viện/ hospital

2

(う けつけ hoặc 受 付) - U ke tsuke

Quầy lễ tân, tiếp tân

3

かいけいまどぐち or 会計窓口) - Kaike imado guchi

thủ quỹ

4

医者 - いしゃ - isha

bác sĩ/ Doctor

5

(しんさつしつ hoặc 診察 室) Shinsatsushitsu

phòng khám

6

麻酔 (ますい) — masui

gây mê/ anesthesia

7

外科 (げか) — geka

phẫu thuật(khoa)/ surgery (department)

8

手術 (しゅじゅつ) — shujutsu

phẫu thuật(phẫu thuật)/ surgery (operation)

9

回復 (かいふく) — kaifuku(回復する — kaifuku suru)

phục hồi, để phục hồi/ recovery, to recovery

10

腫瘍学 (しゅようがく) — shuyoogaku

ung thư học/ oncology

11

婦人科 (ふじんか) — fujinka

phụ khoa/ gynecology

12

(さいけつしつ hoặc 採血 室) - Saiketsushitsu

phòng hiến máu

13

痛み止め (いたみどめ) — itamidome

thuốc giảm đau/ painkiller

14

歯医者 - はいしゃ - haisha

nha sĩ/ dentist

15

看護婦 - かんごふ - kan go fu

y tá/ nurse

16

手袋 -てぶくろ -  tebukuro

găng tay/  glove

17

入院 - にゅういん -nyuuin

Nhập viện/ Hospitalization

18

保険証 - ほけんしょう hokenshou

thẻ bảo hiểm/ insurance card

19

注射 - ちゅうしゃ - chuusha

tiêm/ Injection

20

風邪 - かぜ - kaze

lạnh/ a cold

21

熱 - ねつ - netsu

sốt/ a fever

22

内科 - ないか - naika

nội khoa/ Internal medicine

23

小児科 - しょうにか - shounika

khoa nhi/ pediatrics

24

薬 - すり - suri

thuốc/ medicine

25

薬局 - やっきょく - yakkyoku

hiệu thuốc/ pharmacy

26

インフルエンザ - いんふるえんざ - infuruenzi

Cúm/  Influenza

27

骨折 - こっせつ - kossetsu

gãy xương/ broken bone

28

腫れ (はれ) — hare

sưng/ swelling

29

腫れる (はれる) — hareru

sưng lên/ to swell

30

麻痺 (まひ - mahi), しびれ — shibire

tê/ numbness

31

麻痺する (まひするmahisuru), しびれる — shibireru

tê, tê liệt/ to be paralyzed

32

痛い (いたい) - itai, 痛む (いたむ) — itamu

đau/ to hurt

33

痰 (たん) — tan

đờm, nhầy, nước mũi/ phlegm, mucus, snot

34

熱 (ねつ) — netsu

sốt, nóng/ fever, heat

35

炎症 (えんしょう) — enshou

viêm/ inflammation

36

中耳炎 (ちゅうじえん) — chuujien

viêm tai/ ear infection

37

咳 (せき) — seki

ho/ coughing, a cough

38

鬱病 (うつびょう) — utsubyou

trầm cảm/ depression

39

自閉症 (じへいしょう) — jiheishou

tự kỷ/ autism

40

障害 (しょうがい) — shougai

rối loạn/ disorder

41

摂食障害 (せっしょくしょうがい) — sesshoku shougai

rối loạn ăn uống/ eating disorder

42

ストレス(すとれす) — sutoresu

căng thẳng/stress

43

やけ食い (やけぐい) —yakegui

ăn vặt/ binge eating

44

薬を飲む (くすりをのむ) — kusurionomu

để uống thuốc/  to take medicine

45

治る (なおる) — naoru

để phục hồi/ to recover

46

食前 (しょくぜん) — shokuzen

trước bữa ăn/ before a meal

47

食後 (しょくご) — shokugo

sau bữa ăn/ after a meal

48

噛む (かむ) — kamu

nhai/  to chew

49

診断 (しんだん) — shindan

chuẩn đoán/ diagnosis

50

症状 (しょうじょう) —shoujou

triệu chứng/ symptom

51

副作用 (ふくさよう) — fukusayou

tác dụng phụ/ side effect

52

再発 (さいはつ) — saihatsu

tái phát/ relapse

53

依存症 (いぞんしょう) — izonshou

phụ thuộc/ dependency

54

ベッド - Beddo

Giường/ bed

55

患者 (かんじゃ) - kanja

bệnh nhân/ patient

56

げかい - ge kai  

bác sĩ phẫu thuật/ surgeon

57

メス - mesu   

dao mổ/ scalpel

58

はり - hari  

cây kim/ needle

59

ちゅうしゃき - chuushaki   

ống tiêm/ syringe

60

ほうたい - houtai    

băng cứu thương/ bandage

61

いりょうきぐ - iryoukigu   

dụng cụ/ instruments

62

ちょうしんき - choujinki

ống nghe/ stethoscope

63

ストレッチャー - sutoretchā

cáng/ stretcher

64

きゅうきゅうしゃ - kyūkyū sha   

xe cứu thương/ ambulance

65

ギプス - gipusu   

miễn dịch/ cast

Chúng ta đã cùng học nhiều các chủ đề từ vựng về tiếng Nhật, với các chủ đề gần gũi xung quanh chúng ta chắc chắn các bạn sẽ dễ học, và nhanh nhớ hơn.

Hãy học tiếng Nhật thật tốt để có thể giao tiếp với người bản xứ các bạn nhé.                                                   

Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com