TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về nhà và nội thất

Chào các bạn, mình quay trở lại đây, hôm nay mình xin chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật về nhà và nội thất(家 や 家具),  mình nghĩ danh sách từ vựng này sẽ rất dễ nhớ và không làm khó dễ các bạn bởi vì các vật dụng này các bạn nhìn thấy thường xuyên mỗi ngày. Bây giờ chúng ta vào chủ đề chính thôi nào, các bạn xem danh sách từ vựng và lưu lại học, chia sẻ cho những bạn chưa biết nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, chinh phục Nhật ngữ trong thời gian sớm nhất.

Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về hình dạng

>>Mười cụm từ miêu tả sinh viên tồi bằng tiếng Nhật

                                      Từ vựng tiếng Nhật về nhà và nội thất

            f:id:TrungTamTiengNhat:20181018115035j:plain

                         Hình ảnh một số từ vựng tiếng Nhật về nhà và nội thất

Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về nhà và nội thất

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

家 - うち uchi/ie

nhà/ house, home

2

家具 - かぐ kagu

đồ nội thất/ furniture

3

部屋 - へや heya

phòng/ room

4

台所/キチン - だい ど こ ろ/ きちん   daidokoro/kichin

bếp/ kitchen

5

お風呂 - お ふ ろ ofuro

phòng tắm/ bathroom

6

居間 - いま ima

phòng khách/ living room

7

和室 - わしつ washitsu

phòng kiểu Nhật/ japanese style room

8

トイレ/お手洗い - おてあらい toire/otearai

nhà vệ sinh/ toilet

9

寝室/ベッドルーム - shinshitsu/beddoruumu

phòng ngủ/ bedroom

10

天井 - てんじょう tenjou

trần/ ceiling

11

屋根裏 - やねうら yaneura

gác mái/ attic

12

玄関 - げんかん genkan

lối vào/ entrance

13

ドア - どあ doa

cửa/ door

14

窓 - まど mado

cửa sổ/ window

15

床 - ゆか yuka

sàn/ floor

16

庭 - にわ niwa

vườn/ garden

17

壁 - かべ kabe

tường/wall

18

布団 - ふとん futon

nệm/ futon

19

毛布 - もうふ moufu

chăn/ blanket

20

畳 - たたみ tatami

thảm tatami

21

椅子 - いす isu

ghế/ chair

22

机 - つくえ tsukue

bàn/ desk

23

本棚 - ほんだな hondana

kệ sách/ bookshelf

24

洗濯機 - せんたくき  sentakuk

máy giặt/ washing machine

25

電子レンジ - でんしれんじ denshirenji

lò vi sóng/ microwave

26

冷蔵庫 - れいぞうこ  reizouko

tủ lạnh/ efrigerator

27

掃除機 - そうじき soujiki

máy hút bụi/ vacuum cleaner

28

乾燥機 - かんそうき kansouki

máy sấy khô/ drier

29

枕 - まくら makura

gối/ pillow

30

テレビ - てれび terebi

tivi/ television

31

パソコン - ぱそこん pasokon

máy tính cá nhân/ personal computer

32

戸棚 - とだな todana

tủ quần áo/ cupboard

33

鏡 - かがみ kagami

gương/ mirror

34

ラジオ   rajio

đài/ radio

35

流し - ながし nagashi

bồn rửa/ sink

36

電話 - でんわ denwa

điện thoại/ telephone

37

電気製品 - でんきせいひん denkiseihin

thiết bị điện/ electronic goods

38

時計 - とけい tokei

đồng hồ/ clock

39

腕時計 - うでとけい udetokei

xem đồng hồ/ watch

40

ランプ - らんぷ ranpu

đèn/ lamp

41

冷凍庫 - れいとうこ reitouko

tủ đông/ freezer

42

オープン oopun

lò nướng/ oven

43

炊飯器 - すいはんき suihanki

nồi cơm điện/ rice cooker

44

台所用品 - だいどころようひん daidokoroyouhin

đồ dùng nhà bếp/ kitchenware

45

車庫 - しゃこ shako

nhà để xe/ garage

46

洗面台 - せんめんだい senmendai

chậu rửa, bồn rửa mặt/ washstand

47

風呂場 - ふろば furoba

phòng tắm/ bathroom

48

ベランダ - beranda

ban công/ balcony

49

廊下 - ろうか rouka

hành lang/ corridor

50

階段 - かいだん kaidan

cầu thang/ stairs

51

鍵 - かぎ kagi

khóa/ key

52

押入れ - おしいれ     oshiire

đã đóng/ closed

53

ハンガー hangaa

móc áo/ hanger

54

絨毯 - じゅうたん juutan

thảm/ carpet

55

洗濯ばさみ - せんたくばさみ sentakubasami

kéo cắt/ washing shears

56

電気掃除機 - でんきそうじき denkisoujiki

máy hút bụi điện tử/ electric vacuum cleaner

57

皿洗い機 - さらあらいき saraaraiki

máy rửa bát/ dishwashing machine

58

エアコン - えあこん eakon

điều hòa không khí/ air conditioning

59

扇風機 - せんぷうき senpuuki

quạt/ fan

60

電灯 - でんとう dentou

đèn điện/ electric light

61

お皿 - おさら osara

món ăn/ dish

62

箸 - はし hashi

đũa/ chopsticks

63

コップ - koppu

cốc, ly/ glass

64

カップ - kappu

cốc/ cup

65

フォーク - fooku

nĩa/ fork

66

スプーン - supuun

muỗng/ spoon

67

ナイフ - naifu

dao/ knife

68

箒 - ほうき houki

chổi/ broom

69

ゴミ箱 - ごみばこ    gomibako

thùng rác/ garbage can

70

抱き枕 (だきまくら) dakimakura

gối(giữ)cơ thể/ body pillow

 

Hãy học tiếng Nhật với tất cả niềm đam mê nhé các bạn, từ vựng tiếng Nhật về nhà và nội thất ở trên đây các bạn chắc chắn sẽ học rất nhanh vì đây là chủ đề rất quen thuộc với chúng ta, chúng ta vẫn sử dụng và tiếp xúc hàng ngày. Cố gắng học tập chăm chỉ nhé các bạn.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com