TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về không gian

Không gian vũ trụ bao gồm các ngôi sao, hành tinh và thiên hà… và tất cả những hình thức về năng lượng và vật chất. Các bạn đã học chủ đề không gian trong Nhật ngữ chưa?. Bài viết này mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về không gian, các bạn xem và học nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, đạt được kết quả tốt nhất cho quá trình học của mình.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật Bản về trường học

>>Sách bài tập Minna no Nihongo I-II Kaite Oboeru

Bạn có nhu cầu và quan tâm muốn học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội.

                                     Từ vựng tiếng Nhật về không gian

f:id:TrungTamTiengNhat:20181104104325j:plain

                Hình ảnh từ vựng về các hành tinh trong không gian vũ trụ

 

Danh sách từ vựng tiếng Nhật về không gian

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

宇宙, うちゅう uchuu

Vũ trụ, không gian/ universe, space

2

宇宙人, うちゅうじん uchuujin

người ngoài hành tinh/ alien

3

宇宙飛行士,うちゅうひこうし uchuuhikoushi

Phi hành gia/ astronaut

4

宇宙空間, うちゅうふうかんuchuukuukan

Không gian bên ngoài/ void of space

5

宇宙船, うちゅうせん uchuusen

Tàu vũ trụ/ spacecraft

6

宇宙, うちゅうふく  uchuufuku

Phù hợp với không gian/ space suit

7

彗星, すいせい suisei

Sao chổi/ comet

8

重力, じゅうりょく juuryoku

trọng lực/ gravity

9

大気, たいき taiki

không khí, khí quyển/ atmosphere

10

太陽系, たいようけい taiyoukei

hệ mặt trời/ solar system

11

太陽, たいようtaiyou

mặt trời/ sun

12

惑星, わくせい wakusei

hành tinh/ planet

13

小惑星, しょうわくせい shouwakusei

hành tinh nhỏ/ asteroid

14

星, ほし hoshi

ngôi sao/ star

15

流星, りゅうせい ryuusei

thiên thạch, sao băng/ meteor

16

隕石, いんせき inseki

thiên thạch/ meteoroid

17

軌道, きどう kidou

quỹ đạo/ orbit

18

望遠鏡, ぼうえんきょう bouenkyou

kính thiên văn/ telescope

19

人工衛星, じんこうえいせい jinkoueisei

vệ tinh nhân tạo/ man-made satellite

20

衛星, えいせい  eisei

vệ tinh/ satellite

21

銀河/銀河系,ぎんが/ ぎんがけいginga/ gingakei

Thiên hà/ galaxy

22

流星群, りゅうせいぐんryuuseigun

mưa sao băng/ meteor shower

23

月食, げっしょく gesshoku   

Nguyệt thực/ lunar eclipse

24

日食, にっしょく nisshoku

Nhật thực/ solar eclipse

25

食, しょく shoku

nhật thực/  eclipse

26

光年, こうねん kounen

Năm ánh sáng/ light year

27

月, つき tsuki

mặt trăng/ moon

28

星座, せいざ seiza

Chòm sao/ constellation

29

火星, かせい kasei

sao Hỏa/ mars

30

金星, きんせい kinsei

sao Kim/ venus

31

地球, ちきゅう chikyuu

trái đất/ earth

32

水星, すいせい suisei

sao thủy/ mercury

33

木星, もくせい mokusei

sao Mộc/ jupiter

34

土星, どせい dosei

sao Thổ/ saturn

35

天王星,てんんおうせい  tennousei

Sao Thiên Vương/ uranus

36

海王星, かいおうせい kaiousei

sao Hải Vương/ neptune

37

冥王星, めいおうせい meiousei

Sao Diêm Vương/ pluto

38

恒星, こうせい kousei

sao (hành tinh)/ star (planet)

39

ブラックホール burakku hooru

lỗ đen/ black hole

40

天の川, あまのがわ ama no gawa

dãi ngân Hà/ milky way

41

至点, してん shiten

chí điểm/ solstice

42

天体, てんたいTentai

Thiên thể/ Celestial body

43

星雲, せいうん   seiun

Tinh vân/ Nebula

44

ハレー彗星, ハレーすいせい Harē Suisei  

Sao chổi Halley/ Halley's Comet

45

天文学, てんもんがく tenmongaku

Thiên văn học/ Astronomy

 

Trên đây, mình chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật về không gian, các bạn lưu về học và chia sẻ với bạn bè nữa nhé. Hãy chăm chỉ luyện tập hàng ngày, học từ vựng kết hợp với ngữ pháp, học đều các kỹ năng nghe nói đọc viết để có một kết quả tốt và quá trình học tiếng Nhật hiệu quả nhất nhé. Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục Nhật ngữ.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com