TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về phần mềm và khoa học máy tính

Chào các bạn, thời đại hiện nay thì phần mềm và khoa học máy tính rất phát triển, các bạn biết đấy, phần mềm rất phổ biến, các cửa hàng, các công ty đều dùng những phần mềm phục vụ công việc của họ, và những phần mềm này đã giúp con người không phải làm một số việc thủ công bằng tay nữa. Nhật Bản là một trong những nước có nền phát triển về công nghệ thông tin mạnh. Các bạn có đã biết các từ vựng tiếng Nhật về phần mềm và khoa học máy tính chưa, bài viết này mình chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng về chủ đề này, các bạn xem và lưu về học nhé.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về ngân hàng và ATM.

>>Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N5 -> N1.

Bạn có nhu cầu và quan tâm học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm dạy tiếng Nhật.

                       Từ vựng tiếng Nhật về phần mềm và khoa học máy tính

          f:id:TrungTamTiengNhat:20181112132806j:plain

              Hình ảnh một số từ vựng tiếng Nhật về phần mềm, khoa học máy tính

Danh sách từ vựng Phần mềm, khoa học máy tính trong tiếng Nhật

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

実装(じっそう) jissou

triển khai, thực hiện/ implementation

2

設計 (せっけい) sekkei

thiết kế, xây dựng/ design, architecture

3

テスト - tesuto

kiểm tra/ test

4

体験版 (たいけんばん)

  taikinban

phiên bản dùng thử của phần mềm/  trial version (of software)

5

バータ版(ばん)

baーtaban(ban)

phiên bản beta(của phần mềm)/  beta version (of software)

6

技術 (ぎじゅつ)gijutsu

công nghệ/ technology

7

機能 (きのう)kinou  

chức năng/ function

8

ソフト - sofuto (viết tắt của ソフトウェア)

phần mềm/ software

9

開発 (かいはつ)kaihatsu

phát triển/ development

10

開発者 (かいはつしゃ)

kaihatsusha

nhà phát triển/ developer

11

開発環境 (かいはつかんきょう) kaihastukankyou

môi trường phát triển/ development environment

12

利用者 (りようしゃ)

riyousha

người dùng/ user

13

データベース (da ー tabeーsu)

cơ sở dữ liệu/ database

14

構造 (こうぞう)  kouzou

cấu trúc/ structure

15

管理 (かんり) kanri

quản lý(hệ thống)/ manage (a system, etc.)

16

納品 (のうひん)noubin

giao hàng/ delivery

17

残業(ざんぎょう) gingyou

làm thêm giờ/ overtime

18

プログラミング – Puroguramingu

lập trình/ programming

19

設定(せってい) settei

cài đặt/ setting

20

起動  (きどう)kidou

bắt đầu(khởi động)/ startup (a computer,etc.)

21

再起動 (さいきどう)

saikidou

khởi động lại(máy tính)/ restart (a computer, etc.)

22

画面 (がめん) – gamen

màn hình/ screen

23

全画面(ぜんがめん) zengamen 

toàn màn hình/ full screen

24

企画(きかく) – kikaku

dự án, kế hoạch/ project, plan, planning

25

検索 (けんさく) kensaku  

tìm/ find

26

次を検索(つぎをけんさく) tsugiokeinsaku

tìm kiếm thêm/ find next

27

作成 (さくせい) sakusei 

tạo/ create

28

操作 (そうさ) sousa 

hành động/ action

29

企画書 (きかくしょ)

kikakusho

tài liệu kế hoạch dự án/ project plan document

30

追加 (ついか ) tsuika  

thêm/ add

31

プロジェクト  Purojekuto

dự án/ project

32

適用 (てきよう) tekiyou

ứng dụng/ apply

33

出力(しゅつりょく)

shutsuryoku

đầu ra/ output

34

入力 (にゅうりょく)

nyuu ryoku

đầu vào/ input

35

デバッグ – debaggu

gỡ lỗi/ debug

36

ファイル – Fairu

tệp/ file

37

コンピュータ - Konpyūta

máy tính/computer

38

コンピューター言語 (げんご) Konpyūtā gengo (gen go)

ngôn ngữ lập trình/ programming language

39

解説書(かいせつしょ)

Kaiketsusho

sách hướng dẫn, tài liệu hướng dẫn/  manual (a book or other document that describes how something works)

40

依存性 (いぞんせい)

izonsei

sự phụ thuộc/ dependency (a DLL, library, etc.)

41

実行 (じっこう)  jikkou

chạy, thực thi/ run/execute

42

コンパイル   Konpairu

biên dịch/ compile

43

保存 (ほぞん)  hozon

lưu/ save

44

再読み込み  (さいよみこ) saiyomikomi

tải lại/ reload

45

終了(しゅうりょう)

shuuryou 

bỏ, chấm dứt/ quit

46

表 (ひょう) hyou

bảng/ table

47

検索 (けんさく) kensaku   

tìm kiếm/ search

48

表示 (ひょうじ) hyouji

lượt xem/ view

49

無題 (むだい) mudai 

không có tiêu đề/ untitled

50

関数(かんすう) kansuu

hàm/ function

51

引数(ひきすう)

hikisuu

đối số, tham số(của hàm)/ argument, parameter (of a function)

52

印刷  (いんさつ) insatsu 

in/ print

53

配列(はいれつ)hairetsu

mảng/ array (like my_array[30])

54

形式(けいしき)keishiki

định dạng/ format (of a file, etc.)

55

拡張子(かくちょうし)kakuchou

phần mở rộng tệp/ file extension

56

改善(かいぜん)kaizen

cải thiện/ improvement

57

見積もり (みつもり) mitsumori

một ước tính/ an estimate

58

情報 (じょうほう) jouhou

thông tin/ information

59

条件 (じょうけん) jouken  

điều kiện/ condition

60

規模(きぼ) – kibo

quy mô(một dự án hoặc kế hoạch)/ scale (of a project or plan)

61

仕様書(しようしょ)

shiyousho

tài liệu kỹ thuật/ specifications document

62

保守(ほしゅ)- hashu

bảo trì, bảo dưỡng/ maintenance, maintain

63

機器(きき)- kiki

thiết bị/ equipment

64

ハードウエア – Hādouea

phần cứng/ hardware

65

ネットワーク - Nettowāku

mạng /  network

66

費用(ひよう) – hiyou

chi phí/ expense

67

運用 (うんよう) – unyou

hoạt động(của trung tâm dữ liệu)/ operations (of a data center, etc.)

68

処理(しょり) – shori

quy trình/ process

69

修正(しゅうせい) – shuusei

chỉnh sửa/ edit

70

要求(ようきゅう) –  youkyuu

yêu cầu/ demand, request

 

Trên đây các bạn vừa xem danh sách một số từ vựng tiếng Nhật về phần mềm và khoa học máy tính, hãy lưu về học nhé. Các bạn có tài liệu hay kiến thức tiếng Nhật hay hãy chia sẻ với mọi người cùng học, chúc các bạn chăm chỉ, đạt được những kết quả tốt trong quá trình học.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com