TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Tiếng địa phương Osaka - Học Nhật ngữ

Các bạn thân mến, bạn đang là người học tiếng Nhật, bạn đang học với trình độ N5, N4. Bạn tự tin với vốn tiếng Nhật của mình? Bạn nghĩ mình có thể trò chuyện với người bản xứ sau khi đã đạt trình độ tiếng Nhật nhất định. 

Bài viết này mình xin chia sẻ với các bạn một số cụm từ tiếng địa phương Osaka và so sánh sự khác nhau cơ bản tiếng Nhật chuẩn và tiếng Osaka, các bạn theo dõi bài viết và lưu về học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

Đọc thêm:

>>Phân biệt の | こと [Phân biệt no và koto].

>>Học tiếng Nhật có khó không, hãy cùng tôi tìm hiểu.

 

Bạn đang có nhu cầu học tiếng Nhật từ N5 - N3, học tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện thi N5, N4, N3, luyện biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại đường link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                                    Tiếng địa phương Osaka - Học Nhật ngữ

Một số cụm từ đậm chất Osaka mà có thể bạn đã nghe qua. 

なんでやねん (nandeyanen) : Cái quái gì thế? 

なんやこれ (nanyakore): Cái gì đây? 

どしたん (doshitan): Sao đấy? 

ええやん (ee yan): Không được hả?

おもろい (omoroi): Buồn cười nhỉ? 

ありえへん (ariehen): Không thể tin được 

なにいうてんねん (nani iu ten nen): Nói cái gì đấy? 

もかりまっか (mokarimakka): Dạo này sao rồi? 

まぼちぼちでんな (ma bochi bochi denna) Ừ thì, vẫn vậy 

かまへん、かまへん (kamahen, kamahen) Không quan tâm, không quan tâm 

ほんまーほんまごめんーほんまおおき (honma- honma gomen- honma ooki): thật không? Thật lòng xin lỗi, thật lòng cảm ơn 

ほなまた (hona mata): hẹn gặp lại 

なんにしてんねん(nani shi ten nen): Làm cái gì đấy 

あかんで (akan de): Dừng lại, không được

 

Dưới đây là bảng so sánh sự khác nhau cơ bản của một số câu tiếng Nhật chuẩn và phương ngữ Osaka

 

Osaka                            -       tokyou                     -     tiếng việt

ちゃう(chau)               ちがう(chigau)                       Khác 

あかん(akan)                だめ(dame)                         Không được

 めっちゃ(meccha)      とっても(tottemo)            Rất, cực kì 

わからへん(wakarahen) わからない(wakaranai) Không biết 

あほ(aho)                      ばか(baka)                           Ngốc 

おおきに(ookini)           ありがとう(arigatou)               Cảm ơn 

ほんま(honma)                 ほんと(honto)         Thật sự

 

Trên đây mình đã chia sẻ với các bạn một số các cụm từ tiếng Nhật đậm chất Osaka Nhật Bản và bảng so sánh một số câu tiếng Nhật chuẩn với tiếng địa phương Osaka. Các ban đã nắm được rồi đúng không, hãy chia sẻ kiến thức đã học được với những người bạn của mình nữa nhé các bạn. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com