TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

100 từ vựng tiếng Nhật cơ bản

Chào các bạn, bài viết này mình chia sẻ với các bạn 100 từ vựng tiếng Nhật cơ bản ở dưới đây, những từ vựng này các bạn cần nắm chắc vì kiến thức được sử dụng thường xuyên hàng ngày.

Mong rằng sẽ giúp ích được cho các bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật và có kết quả tốt sau quá trình học nhé. Chúc các bạn luôn học tập chăm.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về vị trí.

>>Cách viết thư trong tiếng Nhật.

 

Các bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Nhật tốt, uy tín và chất lượng tại Hà Nội. Với các trình độ tư cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện ôn JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật.

Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy đầy đủ các trình độ tiếng Nhật ở trên, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                              100 từ vựng tiếng Nhật cơ bản

Từ vựng tiếng Nhật cơ bản cần nắm vững: 

おはようございます ohayou gozaimasu   chào buổi sáng!/ good morning

こんにちは konnichiwa  xin chào, chào buổi chiều/ hello/ good afternoon

こんばんは konbanwa   chào buổi tối/ good evening

おやすみなさい oyasuminasai    chúc ngủ ngon/ goodnight

ありがとうございます arigatou gozaimasu  cảm ơn/ Thank you

すみません sumimasen  xin lỗi!/ excuse me/ sorry

ごめんあさい gomennasai  xin lỗi/ sorry

はい hai   có/ yes

いいえ iie   không/ no

わたし watashi       tôi/ I/me

あなた anata      bạn/ You

お母さん/ おかあさん okaasan mẹ/ Mother  

お父さん/ おとうさん otousan     bố/ Father

お爺さん/ おじいさん ojiisan     ông/ Grandfather

お婆さん/ おばあさん obaasan     bà/ grandmother

おじさん ojisan  chú, bác/  uncle

おばさん obasan   cô, dì/ aunt

お兄さん/ おにいさん oniisan   anh trai/  older brother

お姉さん/ おねえさん Chị gái/ older sister

弟/ おとうと Otouto     em trai/ youger brother

妹/ いもうと Imouto      em gái/ youger sister

一/ いち ichi   1/ one

二/ に ni    2/ two

三/ さん  san  3/ three

四/ し・よん shi/you   4/ four

五/ ご go    5/ five

六/ ろく roku     6/ six

七/ しち・なな shichi/nana   7/ seven

八/ はち hachi    8/ eight

九/ きゅう kyuu   9/ nine

十/ じゅう juu   10/ ten

一月/ いちがつ ichigatsu   tháng 1/ january

二月/ にがつ nigatsu   tháng 2/ february

三月/ さんがつ sangatsu    tháng 3/ march

四月/ しがつ  Shigatsu   tháng tư/ April

五月/ ごがつ Gogatsu  Tháng năm/ May

六月/ ろくがつ Rokugatsu tháng sáu/ June

七月/ しちがつ Shichigatsu tháng bảy/ July

八月/ はちがつ Hachigatsu  Tháng tám/ August

九月/ くがつ Kugatsu   Tháng chín/ September

十月 / じゅうがつ Juugatsu  Tháng mười/ October

十一月/ じゅういちがつ Juuichigatsu  Tháng mười một/ November

十二月/ じゅうにがつ Juunigatsu  Tháng chạp, tháng 12/ December

月曜日/  げつようび Getsuyoubi  Thứ Hai/ Monday

火曜日/ かようび  Kayoubi  Thứ ba/ Tuesday

水曜日/ すいようび  Suiyoubi  Thứ tư/ Wednesday

木曜日 / もくようび  Mokuyoubi  Thứ năm/ Thursday

金曜日/ きんようび  Kinyoubi  Thứ sáu/ Friday

土曜日/ どようび  Doyoubi  Thứ bảy/ Saturday

日曜日/ にちようび  Nichiyoubi  Chủ Nhật/ Sunday

昨日/ きのう  Kinou  hôm qua/ Yesterday

今日/ きょう  Kyou  hôm nay/ Today

明日 / あした  Ashita  Ngày mai/ Tomorrow

朝 / あさ  Asa  Buổi sáng/ Morning

昼 / ひる  Hiru  Buổi trưa/ Noon

夕方/  ゆうがた  Yuugata  chiều tà/ Evening

夜 / よる  Yoru  tối/ Night

楽しい/ たのしい Tanoshii  vui vẻ/ Happy

悲しい/ かなしい Kanashii  buồn/ Sad

高い/ たかい Takai  cao, đắt/ High/expensive

低い / ひくい Hikui  thấp/ Low

安い/ やすい Yasui  rẻ/ Cheap

早い/ はやい Hayai  sớm, nhanh chóng/ Fast/early

遅い / おそい  Osoi  muộn, chậm/ Slow

忙しい / いそがしい Isogashii  bận/ Busy

美味しい/ おいしい Oishii  ngon/ Delicious

不味い/ まずい Mazui  không ngon/ Awful

甘い/ あまい Amai  ngọt/ Sweet

塩っぱい / しょっぱい  Shoppai  mặn/ Salty

酸っぱい/ すっぱい  Suppai  chua/ Sour

苦い/  にがい  Nigai  Đắng/ Bitter

辛い/  からい Karai  cay/ Hot/ spicy

熱い / あつい Atsui  nóng/ Hot

暖かい / あたたかい Atatakai  đầm ấm/ Warm

冷たい / つめたい Tsumetai  lạnh/ Cold

明るい/ あかるい Akarui  tươi sáng/ Bright

暗い / くらい  Kurai  dâm, tối/ Dark

する/  Suru làm/  To do

見る/ みる Miru  nhìn/ To see

聞く/ きく Kiku  nghe/ To listen

話す/  はなす Hanasu  nói/ To talk/speak

言う/ いう Iu  nói/ To say

書く/ かく Kaku  viết/ To write

食べる/ たべる Taberu  ăn/ To eat

飲む/ のむ Nomu  uống/ To drink

歩く/ あるく Aruku  đi bộ/ To walk

走る/ はしる Hashiru  chạy/ To run

座る/ すわる Suwaru  ngồi/ To sit

立つ/ たつ Tatsu  đứng/ To stand

食べ物/  たべもの Tabemono đồ ăn/ Food

飲み物/ のみもの Nomimono  đồ uống/ Drinks

ご飯 / ごはん Gohan  cơm/ Rice/meal

水/ みず Mizu  nước / Water/cold water

お湯 / おゆ Oyu  Hot water

肉/ にく Niku  thịt/ Meat

野菜/ やさい Yasai  rau/ Vegetable

魚/ さかな Sakana  cá / Fish

ラーメン  Ra-men  mì/ Ramen

寿司/すし Sushi  Món ăn sushi của nhật/ Sushi

おにぎり  Onigiri  cơm nắm Onigiri 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200703102633j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200703102726j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200703102735j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200703102746j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200703102755j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200703103050j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200703103128j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200703103141j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200703103151j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200703103204j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200703103224j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200703103233j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200703103243j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200703103259j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200703103314j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200703103323j:plain


Sau khi xem qua 100 từ vựng tiếng Nhật cơ bản ở trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi.

Hãy chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể nhé. Chúc các bạn sẽ có kết quả tốt sau quá trình học của mình.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com