Tiếng Nhật về tính từ cơ bản
Các bạn thân mến, hôm nay mình chia sẻ với các bạn chủ đề học tiếng Nhật về tính từ cơ bản, chủ đề này chắc hẳn trước đó các bạn đã học rồi.
Hãy cùng kéo xuống và xem chi tiết kiến thức để trau dồi lại các bạn nhé, chúc các bạn sớm chinh phục được Nhật ngữ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng và ngữ pháp N4, tài liệu tiếng Nhật.
Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch tại một trung tâm uy tín chất lượng ở khu vực Hà Nội nhưng chưa tìm trung tâm học.
Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng và tham gia đăng ký học, trung tâm tiếng Nhật đào tạo các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật.
Hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Nhật phù hợp với mục tiêu, trình độ của bạn sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Tiếng Nhật về tính từ cơ bản
Học tiếng Nhật chủ đề về tính từ cơ bản qua hình ảnh:
説明してください。 Setsumei shite kudasai.Please describe it.
これは〜です。 Kore wa 〜desu.This is ~.
大きい ōkii to; lớn/ big
小さい chiisai bé, nhỏ/ small
重い omoi nặng/ heavy
軽い karui nhẹ/ light
難しい muzukashii khó; khó khăn /difficult
簡単 kantan dễ/ easy
新しい atarashii mới/ new
古い furui cũ; cổ/ old
高い takai đắt/ expensive
安い yasui rẻ/ cheap
広い hiroi rộng/ wide
狭い semai chật, hẹp/ narrow
Describing Someone’s Personality
不安になる fuan ni naru Băn khoăn, lo lắng/ anxious
怒りっぽい okorippoi Nóng tính/ bad-tempered
つまらない tsumaranai Chán/ boring
外向的 gaikōteki hướng ngoại/ extroverted
面白い omoshiroi Thú vị, dí dỏm/ funny
優柔不断 yūjū fudan không quyết đoán/indecisive
利口 rikō Lanh lợi/ intelligent
内向的 naikōteki hướng nội/ introverted
親切 shinsetsu tốt bụng; tử tế/ kind
優しい yasashii Dịu dàng; hiền lành/ nice
静か shizuka Yên tĩnh; yên lặng/ quiet
まじめ majime nghiêm túc, chăm chỉ/ serious
Many Tastes
苦い nigai Đắng/ bitter
塩辛い shiokarai mặn/ salty
辛い karai Cay/ spicy
すっぱい suppai chua/ sour
甘い amai ngọt/ sweet
うま味 umami umami
Other Commonly Used Adjectives
遅い osoi Muộn; chậm/ late
きれい kirei đẹp/ beautiful
暗い kurai Tối/ dark
高い takai Cao/ high
早い hayai Sớm/ early
醜い minikui Xấu xí/ ugly
明るい karui Tươi sáng/ bright
低い hikui Thấp/ low
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn học Tiếng Nhật về tính từ cơ bản trên đây rồi, kiến thức khá dễ mà các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng học tập thật tốt để chinh phục những gì đã học và áp dụng thật tốt vào trong thực tế các bạn nhé. Chúc các bạn học tập chăm.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Tiếng Nhật chủ đề sân bay
Các bạn thân mến, bài học này mình gửi đến các bạn học Tiếng Nhật chủ đề sân bay ở dưới đây nè. Không biết các bạn đã từng học qua chủ đề này chưa, hãy xem những hình ảnh mình chia sẻ dưới đây và share về luyện tập nhiều hơn nữa nè. Chúc các bạn sớm chinh phục được chủ đề này.
Đọc thêm:
>>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N3.
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện biên phiên tiếng Nhật, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, đảm bảo các bạn hài lòng khi học tại đây, hãy click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Tiếng Nhật chủ đề sân bay
Học tiếng Nhật chủ đề mẫu câu và từ vựng về sân bay qua hình ảnh:
~はどこですか。~ wa dokodesu ka。~ ở đâu? Where's the ~?
~を見つけるのを手伝ってくれますか。~o mitsukeru no o tetsudatte kuremasu ka. Bạn có thể giúp tôi tìm ~? Can you help me find the (my)~?
荷物受取所 nimotsu uketori jo nơi nhận hành lý/ baggage claim
待合室 machiaishitsu phòng chờ, phòng đợi/ waiting area
金属探知機 kinzoku tanchiki Máy dò tìm kim loại/ metal detector
スーツケース sūtsukēsu vali xách tay/ suitcase
ゲートデスク gēto desuku gate desk
ゲート gēto Cổng/ gate
キヨスク kiyosuku Ki-ốt; quầy hàng nhỏ/ kiosk
自動チェックイン機 jidō chekkuin ki tự động check in/ self check-in
チェックインカウンター chekkuin kauntā Quầy làm thủ tục/ check-in counter
出発情報案内 shuppatsu jōhō annai Hướng dẫn thông tin khởi hành/ departures board
エスカレーター esukarētā thang cuốn/ escalator
到着情報案内 tōchaku jōhō annai thông tin đến/ arrivals board
出発 shuppatsu khởi hành/ departure
国内線 kokunaisen tuyến bay nội địa/ domestic flight
パスポート pasupōto Hộ chiếu/ passport
到着 tōchaku đến/ arrival
入国審査 nyūkoku shinsa hải quan/ customs
ビザ biza visa
国際線 kokusaisen Tuyến bay nước ngoài/ international flight
Q: パスポートをお願いします。 Pasupōto o onegai shimasu.Tôi muốn hộ chiếu của bạn./ Your passport, please.
A: 私のパスポートはここです。Watashi no pasupōto wa koko desu. Hộ chiếu của tôi đây./ Here is my passport.
Q:どのくらいここに滞在されますか。Dono kurai taizai saremasu ka.Bạn sẽ ở đây bao lâu?/ How long will you be staying?
A:約2週間です。Yaku nishūkan desu. Khoảng 2 tuần./ About two weeks.
Q:旅行の目的は何ですか。Ryokō no mokuteki wa nan desu ka. Mục đích của chuyến đi là gì?/ What is your purpose for traveling?
A: 観光です。Kankō desu. Để tham quan/ For sightseeing.
A: ビジネスです。Bijinesu desu. Để kinh doanh./ For business.
Q:この中に何が入っていますか。Kono naka ni nani ga haitte imasu ka. Có gì trong này?/ What is inside?
A: 私の身の回りの物だけです。Watashi no mi no mawari no mono dake desu. Chỉ là đồ dùng cá nhân của tôi./Only my personal belongings.
A:これは友達からのお土産です。 Kore wa tomodachi kara no omiyage desu. Đây là một món quà lưu niệm của một người bạn./ These are presents from my friend.
Japanese Souvenirs
お守り omamori bùa/ omamori (Japanese talismans)
抹茶 maccha Trà xanh/ green tea
和菓子 wagashi bánh kẹo Nhật/ Japanese sweets
うちわ uchiwa Quạt tròn; quạt giấy/ paper fan
箸 hashi Đũa/ chopsticks
日本酒 Nihonshu Rượu Nhật/ Nihonshu (Japanese alcohol)
Kiến thức trên đây - Tiếng Nhật chủ đề sân bay các bạn học được mấy phần rồi, kiến thức này có làm khó được các bạn không. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được những kiến thức này và sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra trong thời gian tới nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Tiếng Nhật chủ đề cảm xúc
Các bạn thân mến, chủ đề trước về từ vựng vật tư y tế các bạn đã nắm được hết cả rồi chứ ạ, bài học hôm nay chúng ta cùng học tiếng Nhật chủ đề cảm xúc nhé. Một số hình ảnh dưới đây mong rằng các bạn sẽ sớm học sẽ dễ dàng hơn về chủ đề này, hãy luyện tập nhiều để có kết quả tốt trong quá trình học nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế.
>>Cách viết thư trong tiếng Nhật.
Các bạn muốn học Nhật ngữ nhưng chưa tìm thấy trung tâm chất lượng và uy tín, phù hợp ở Hà Nội.
Sau đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html, để xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật như: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật của một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín và chất lượng khu vực Hà Nội. Hãy đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu đã đặt ra các bạn nhé.
Tiếng Nhật chủ đề cảm xúc
Học tiếng Nhật về mẫu câu và từ vựng chủ đề cảm xúc:
最近どうですか。Saikin dō desu ka. Có chuyện gì vậy. How are you doing?
私は〜です(います)。Watashi wa ~ desu (imasu).I am ~
怒った okotta bực tức/ angry
不安な fuan-na bất an/ anxious
退屈して taikutsushite chán ngắt/ bored
うんざりした unzarishita mệt mỏi/ disgusted
恥ずかしい hazukashii xấu hổ/ embarrassed
絶好調 zekkōchō tuyệt vời/ great
嬉しい ureshii hạnh phúc/ happy
恐ろしい osoroshii Đáng sợ/ horrifed
恋愛中 ren’aichū đang yêu/ in love
寂しい sabishii Cô đơn/ lonely
悲しい kanashii buồn/ sad
怖い kowai sợ hãi/ scared
何か疲れてるみたいだね。 Nani ka tsukarete ru mitai da ne. You look tired.
疲れていません。私は〜。 Tsukarete imasen. Watashi wa ~. I’m not tired. I’m…
Feeling Positive
落ち着いた ochitsuita điềm tĩnh/ calm
面白い omoshiroi Thú vị, Vui tính/funny
誠実な seijitsu-na thành thật/ honest
希望に満ちた kibō ni michita hopeful
興味がある kyōmi ga aru hứng thú/ interested
親切な shinsetsu-na Tử tế/ kind
誇りに思う hokori ni omō tự hào/ proud
満足した manzoku shita Mãn nguyện/ satisfed
驚いた odoroita ngạc nhiên/ surprised
Feeling Negative
悩まされる nayamasareru làm phiền/ annoyed
おびえている obiete iru frightened
たわいない tawainai ngớ ngẩn/ silly
ひどい hidoi Kinh khủng/ terrible
動揺した dōyō shita dao động/ upset
心配している shinpai shite iru lo lắng/ worried
不安な fuan-na Bồi hồi/ nervous
あわれな aware-na miserable
がっかりしている gakkari shite iru thất vọng/ disappointed
疲れ果てている tsukarehatete iru kiệt sức/ exhausted
Expressing Yourself
ちょっと悲しいです。 Chotto kanashii desu. Tôi hơi buồn./ I’m a little sad.
彼に腹を立てています。Kare ni hara o tatete imasu.Tôi giận anh ấy./ I’m angry at him.
昨日、恥ずかしくなりました。Kinō, hazukashiku narimashita.Tôi đã xấu hổ vào ngày hôm qua./ I was embarrassed yesterday.
今日は落ち着きません。Kyō wa ochitsukimasen. Hôm nay tôi bất an./ I’m anxious today.
明日が楽しみです。Ashita ga tanoshimi desu.I’m excited for tomorrow.
今日はすごく気分がいいです。Kyō wa sugoku kibun ga ii desu. Hôm nay tôi came thấy rất tuyệt./ I’m feeling great today!
とても幸せです。Totemo shiawase desu. Tôi rất hạnh phúc. / I’m super happy.
今起こったことで むかついています。Ima okotta koto de mukatsuite imasu. I’m annoyed by what’s happened.
イライラしています。 Iraira shite imasu.Tôi thất vọng./ I’m frustrated.
Tiếng Nhật chủ đề cảm xúc mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không làm khó các bạn phải không. Kiến thức này mình cũng đã từng chia sẻ một số từ ở một bài viết trong blog này, nếu các bạn theo dõi thì sẽ nhớ, phải không ạ.
Kiến thức với chúng ta là vô tận, các bạn cố gắng luyện tập thật nhiều để sớm đạt được mục tiêu ngắn hạn mà các bạn hướng tới nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế
Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế nè. Chủ đề này khá cần thiết chúng ta cần biết và học các bạn ạ, vì vậy các bạn nhớ lưu về luyện tập nhiều và chăm chỉ để sớm nắm được những kiến thức này nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay.
>>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku Dekiru.
Các bạn có đam mê và muốn học Nhật ngữ nhưng chưa tìm thấy một trung tâm phù hợp chất lượng và uy tín ở Hà Nội. Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html, để xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật như: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật của một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín và chất lượng khu vực Hà Nội. Sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp các bạn nhé, chúc các bạn sẽ sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này.
Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế
Học tiếng Nhật chủ đề từ vựng về vật tư y tế qua hình ảnh:
Vật tư y tế 医療用品
体温計 Taionkei nhiệt kế
血圧計 Ketsuatsu-kei Máy đo huyết áp
マスク Masuku khẩu trang
包帯 Hōtai băng
ばんそうこう Ban sō kō băng cá nhân
サージカルテープ Sājikarutēpu Băng dính phẫu thuật
ガーゼ Gāze Băng gạc
綿棒 Menbō tăm bông
湿布 Shībù miếng dán giảm đau
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế
Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế mình gửi các bạn ở trên đây, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Kiến thức hôm nay khá nhẹ nhàng các bạn nhỉ, mình luôn mong rằng các bạn sớm nắm được trong thời gian ngắn để trau dồi nhiều chủ đề hơn nữa.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay
Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay nè. Dưới đây là kiến thức mình muốn gửi đến các bạn, hãy kéo xuống xem và lưu về học tập tốt các bạn nhé. Chúc các bạn sớm nắm được kiến thức chủ đề này.
Đọc thêm:
>>Động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật.
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật ở Hà Nội chưa ạ, sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Nhật với các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT, luyện biên dịch tiếng Nhật, đảm bảo các bạn hài lòng.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay
Học tiếng Nhật từ vựng về chủ đề động từ sử dụng tay qua hình ảnh:
抱える/ かかえる (kakaeru) Ôm; cầm trong tay/ carry
抱く/ だく (daku) Ấp ủ; ôm; ôm ấp/ hold
持ち上げる/ もちあげる (mochiageru) nâng, bốc/ lift
組む/ くむ (kumu) cross; 腕(うで)をくむ fold one's arms
肘をつく/ ひじをつく(hiji wo tsuku) rest one's elbow on the table
洗う/ あらう (arau) rửa/ wash
拭く/ ふく (fuku) Chùi, Lau(bụi)/ wipe
持つ/ もつ (motsu) Cầm; nắm/ hold
挙げる/ あげる (ageru) giơ/ raise
握る/ にぎる (nigiru) Bắt, Nắm; túm/ clasp, clench
掴む/ つかむ (tsukamu) tóm, bắt lấy, nắm/ grasp, hold
つなぐ (tsunagu) link, connect;
手(て)をつなぐ nắm tay nhau, bắt tay/ hold hands
掻く/ かく (kaku) Cào, gãi/ scratch
引っかく/ ひっかく (hikkaku) Cào xước/ scratch, scrape
つまむ (tsumamu) Nắm; nhặt / pick up a small amount
指す/ さす (sasu) Chỉ/ point
打つ/ うつ (utsu) Đánh, gõ/ hit, type
押す/ おす (osu) Ấn; nhấn; bấm, dí/ push, press
ほじる (hojiru) ngoái mũi/ pick
合わせる/ あわせる (awaseru) chắp (tay)/ put together
振る/ ふる (furu) Vẫy/ wave
Hình ảnh: Động từ tiếng Nhật sử dụng tay
Từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay ở trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, kiến thức không quá khó khăn với các bạn phải không, hãy luôn chăm chỉ cố gắng, nỗ lực học tập để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật
Các bạn ơi, hôm nay mình gửi đến các bạn kiến thức về động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật, các bạn hãy cùng xem những từ vựng dưới đây đã từng sử dụng qua chưa nè. Hãy luôn chăm chỉ học tập, nỗ lực để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nhé, chúc các bạn luôn thành công.
Đọc thêm:
>>Động từ nấu ăn trong tiếng Nhật.
>>Ebook 24 quy tắc học Kanji tập 1, 2.
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật đào tạo các trình độ từ tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, du học Nhật chưa ạ.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật ở khu vực Hà Nội uy tín, chất lượng, đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, hãy click vào đường dẫn sau đây các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật
Học một số từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng chân:
歩く/ あるく (aruku) Đi bộ/ walk
走る/ はしる (hashiru) Chạy/ run
跳ぶ / とぶ (tobu) Nhảy lên; bật lên/ jump
蹴る/ ける (keru) đá/ kick
登る/ のぼる (noboru) đi lên; leo/ climb
上る/ のぼる (noboru) đi lên/ go up
下りる/ おりる (oriru) đi (xuống)/ go down
滑る/ すべる (suberu) Trượt, trượt chân/ slip
立ち上がる/ たちあがる (tachiagaru) Đứng dậy; đứng lên/ stand up
曲げる/ まげる (mageru) Nhún mình/ bend;
ひざを曲げる (hiza wo mageru) bend your knees
つま先立ちする/ つまさきだちする (tsumasakidachisuru) Kiễng chân lên/ stand on tiptoes
つまずく (tsumazuku) Vấp; sẩy chân; trượt chân/ trip
転ける/ こける (kokeru) Ngã sấp xuống/ fall down
コンビニまで歩(ある)く Đi bộ đến cửa hàng tiện lợi/ walk to the convenience store
バス亭(てい)まで走(はし)る Chạy đến bến xe buýt/ run to the bus stop
ぴょんぴょん飛(と)ぶ nhảy lên xuống/ jump up and down
ボールを蹴(け)る Đá bóng/ kick a ball
山(やま)を登(のぼ)る Leo núi/ climb a mountain
階段(かいだん)を上(あ)がる Đi lên cầu thang/ go up the stairs
つるつるの床(ゆか)で滑(すべ)る Trượt trên sàn trơn/ slip on a slippery floor
さっと立(た)ち上(あ)がる Đứng dậy nhanh chóng/ stand up quickly
Động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật ở trên đây, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Kiến thức trên đây không khó khăn với chúng ta các bạn nhỉ. Các bạn nhớ cố gắng học tập tốt nhé, bài viết sau mình sẽ chia sẻ với các bạn về động từ liên quan đến tay, các bạn cùng theo dõi để luyện tập về chủ đề này nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Động từ nấu ăn trong tiếng Nhật
Các bạn đã nắm được bao nhiêu chủ đề tiếng Nhật rồi ạ, hôm nay chúng ta cùng trau dồi kiến thức động từ nấu ăn trong tiếng Nhật các bạn nhé. Một số hình ảnh ở dưới đây mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được nè. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Tiếng Nhật từ vựng về quần áo.
>>Giáo trình 50 bài từ vựng và ngữ pháp Minna no Nihongo.
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật chưa ạ, sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, chất lượng, và tốt ở khu vực Hà Nội. Trung tâm đào tạo các trình độ từ tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện ôn thi JLPT, du học Nhật.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho mình một khóa phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Động từ nấu ăn trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật chủ đề động từ nấu ăn qua hình ảnh:
つぐ tsugu thêm, rót, Trút
炒める Itameru rán, phi, xào
かき混ぜる Kakimazeru pha trộn
煮込む Nikomu nấu, ninh
沸かす Wakasu đun
よそう Yosou
切る Kiru cắt, chặt
むく Muku Bóc; gọt; lột
泡立てる Awadateru đánh(trứng, kem)
Hình ảnh: Chủ đề động từ nấu ăn trong tiếng Nhật
Động từ nấu ăn trong tiếng Nhật trong bài này các bạn đã cùng nhau trau dồi lại rồi nhỉ. Kiến thức này không quá khó khăn với các bạn phải không, hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập để sớm nắm được những gì đã học và áp dụng thật tốt vào trong thực tế các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com