TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Tiếng Nhật về tính từ cơ bản

Các bạn thân mến, hôm nay mình chia sẻ với các bạn chủ đề học tiếng Nhật về tính từ cơ bản, chủ đề này chắc hẳn trước đó các bạn đã học rồi.

Hãy cùng kéo xuống và xem chi tiết kiến thức để trau dồi lại các bạn nhé, chúc các bạn sớm chinh phục được Nhật ngữ.

 

Đọc thêm:

>>Tiếng Nhật chủ đề sân bay.

>>Từ vựng và ngữ pháp N4, tài liệu tiếng Nhật.

 

Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch tại một trung tâm uy tín chất lượng ở khu vực Hà Nội nhưng chưa tìm trung tâm học.

Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng và tham gia đăng ký học, trung tâm tiếng Nhật đào tạo các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật.

Hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Nhật phù hợp với mục tiêu, trình độ của bạn sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                            Tiếng Nhật về tính từ cơ bản

Học tiếng Nhật chủ đề về tính từ cơ bản qua hình ảnh:

 

説明してください。 Setsumei shite kudasai.Please describe it.

これは〜です。 Kore wa 〜desu.This is ~.

大きい      ōkii     to; lớn/ big

小さい    chiisai   bé, nhỏ/ small

重い     omoi     nặng/ heavy

軽い      karui    nhẹ/ light

難しい    muzukashii    khó; khó khăn /difficult

簡単     kantan      dễ/ easy

新しい   atarashii   mới/ new

古い   furui   cũ; cổ/ old

高い   takai   đắt/ expensive

安い   yasui     rẻ/ cheap

広い   hiroi   rộng/ wide

狭い   semai     chật, hẹp/ narrow

Describing Someone’s Personality

不安になる    fuan ni naru    Băn khoăn, lo lắng/  anxious

怒りっぽい     okorippoi    Nóng tính/ bad-tempered

つまらない  tsumaranai     Chán/ boring

外向的   gaikōteki     hướng ngoại/ extroverted

面白い   omoshiroi    Thú vị, dí dỏm/ funny

優柔不断   yūjū fudan   không quyết đoán/indecisive

利口   rikō    Lanh lợi/ intelligent

内向的     naikōteki    hướng nội/ introverted

親切    shinsetsu     tốt bụng; tử tế/ kind

優しい      yasashii      Dịu dàng; hiền lành/ nice

静か   shizuka     Yên tĩnh; yên lặng/ quiet

まじめ   majime    nghiêm túc, chăm chỉ/ serious

Many Tastes

苦い     nigai    Đắng/ bitter

塩辛い    shiokarai   mặn/ salty

辛い    karai   Cay/ spicy

すっぱい   suppai    chua/ sour

甘い     amai     ngọt/ sweet 

うま味     umami    umami

Other Commonly Used Adjectives

遅い    osoi    Muộn; chậm/ late

きれい   kirei     đẹp/ beautiful

暗い   kurai     Tối/ dark

高い   takai   Cao/ high

早い     hayai     Sớm/ early

醜い    minikui   Xấu xí/ ugly

明るい     karui    Tươi sáng/ bright

低い     hikui     Thấp/ low

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112646j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112649j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112653j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112656j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112659j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112702j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112707j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112709j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112711j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112715j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112718j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112722j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112724j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112728j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112731j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112735j:plain

 

Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn học Tiếng Nhật về tính từ cơ bản trên đây rồi, kiến thức khá dễ mà các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng học tập thật tốt để chinh phục những gì đã học và áp dụng thật tốt vào trong thực tế các bạn nhé. Chúc các bạn học tập chăm.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Tiếng Nhật chủ đề sân bay

Các bạn thân mến, bài học này mình gửi đến các bạn học Tiếng Nhật chủ đề sân bay ở dưới đây nè. Không biết các bạn đã từng học qua chủ đề này chưa, hãy xem những hình ảnh mình chia sẻ dưới đây và share về luyện tập nhiều hơn nữa nè. Chúc các bạn sớm chinh phục được chủ đề này.

 

Đọc thêm:

>>Tiếng Nhật chủ đề cảm xúc.

>>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N3.

 

Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở khu vực Hà Nội chưa. 

Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện biên phiên tiếng Nhật, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, đảm bảo các bạn hài lòng khi học tại đây, hãy click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                               Tiếng Nhật chủ đề sân bay

Học tiếng Nhật chủ đề mẫu câu và từ vựng về sân bay qua hình ảnh:

~はどこですか。~ wa dokodesu ka。~ ở đâu? Where's the ~?

~を見つけるのを手伝ってくれますか。~o mitsukeru no o tetsudatte kuremasu ka.  Bạn có thể giúp tôi tìm ~?  Can you help me find the (my)~?

荷物受取所  nimotsu uketori jo  nơi nhận hành lý/ baggage claim

待合室   machiaishitsu  phòng chờ, phòng đợi/ waiting area

金属探知機   kinzoku tanchiki  Máy dò tìm kim loại/ metal detector

スーツケース  sūtsukēsu   vali xách tay/ suitcase

ゲートデスク  gēto desuku   gate desk

ゲート    gēto    Cổng/ gate

キヨスク  kiyosuku    Ki-ốt; quầy hàng nhỏ/ kiosk

自動チェックイン機  jidō chekkuin ki     tự động check in/ self check-in

チェックインカウンター  chekkuin kauntā      Quầy làm thủ tục/ check-in counter

出発情報案内   shuppatsu jōhō annai    Hướng dẫn thông tin khởi hành/ departures board

エスカレーター   esukarētā    thang cuốn/ escalator 

到着情報案内    tōchaku jōhō annai     thông tin đến/ arrivals board

 

出発   shuppatsu      khởi hành/ departure

国内線   kokunaisen     tuyến bay nội địa/ domestic flight

パスポート  pasupōto     Hộ chiếu/ passport

到着   tōchaku    đến/ arrival

入国審査  nyūkoku shinsa   hải quan/  customs

ビザ    biza    visa

国際線    kokusaisen    Tuyến bay nước ngoài/ international flight

 

Q: パスポートをお願いします。 Pasupōto o onegai shimasu.Tôi muốn hộ chiếu của bạn./  Your passport, please.

A: 私のパスポートはここです。Watashi no pasupōto wa koko desu. Hộ chiếu của tôi đây./ Here is my passport.

Q:どのくらいここに滞在されますか。Dono kurai taizai saremasu ka.Bạn sẽ ở đây bao lâu?/ How long will you be staying?

A:約2週間です。Yaku nishūkan desu. Khoảng 2 tuần./ About two weeks.

Q:旅行の目的は何ですか。Ryokō no mokuteki wa nan desu ka. Mục đích của chuyến đi là gì?/ What is your purpose for traveling?

A: 観光です。Kankō desu.  Để tham quan/ For sightseeing.

A: ビジネスです。Bijinesu desu. Để kinh doanh./ For business.

Q:この中に何が入っていますか。Kono naka ni nani ga haitte imasu ka. Có gì trong này?/ What is inside?

A: 私の身の回りの物だけです。Watashi no mi no mawari no mono dake desu. Chỉ là đồ dùng cá nhân của tôi./Only my personal belongings.

A:これは友達からのお土産です。 Kore wa tomodachi kara no omiyage desu. Đây là một món quà lưu niệm của một người bạn./  These are presents from my friend.

Japanese Souvenirs

お守り omamori  bùa/ omamori (Japanese talismans)

抹茶 maccha  Trà xanh/ green tea

和菓子   wagashi   bánh kẹo Nhật/ Japanese sweets

うちわ    uchiwa    Quạt tròn; quạt giấy/ paper fan

箸   hashi    Đũa/ chopsticks

日本酒   Nihonshu  Rượu Nhật/ Nihonshu (Japanese alcohol)

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20201130101939j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201130101942j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201130101946j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201130101951j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201130101954j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201130101957j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201130102000j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201130102004j:plain

 

Kiến thức trên đây - Tiếng Nhật chủ đề sân bay các bạn học được mấy phần rồi, kiến thức này có làm khó được các bạn không. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được những kiến thức này và sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra trong thời gian tới nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

                                                    Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Tiếng Nhật chủ đề cảm xúc

Các bạn thân mến, chủ đề trước về từ vựng vật tư y tế các bạn đã nắm được hết cả rồi chứ ạ, bài học hôm nay chúng ta cùng học tiếng Nhật chủ đề cảm xúc nhé. Một số hình ảnh dưới đây mong rằng các bạn sẽ sớm học sẽ dễ dàng hơn về chủ đề này, hãy luyện tập nhiều để có kết quả tốt trong quá trình học nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế.

>>Cách viết thư trong tiếng Nhật.

Các bạn muốn học Nhật ngữ nhưng chưa tìm thấy trung tâm chất lượng và uy tín, phù hợp ở Hà Nội. 

Sau đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html, để xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật như: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật của một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín và chất lượng khu vực Hà Nội. Hãy đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu đã đặt ra các bạn nhé.

                                            Tiếng Nhật chủ đề cảm xúc

Học tiếng Nhật về mẫu câu và từ vựng chủ đề cảm xúc:

最近どうですか。Saikin dō desu ka. Có chuyện gì vậy. How are you doing?

私は〜です(います)。Watashi wa ~ desu (imasu).I am ~

怒った   okotta   bực tức/ angry

不安な fuan-na    bất an/ anxious

退屈して  taikutsushite   chán ngắt/ bored

うんざりした   unzarishita   mệt mỏi/ disgusted

恥ずかしい    hazukashii   xấu hổ/ embarrassed

絶好調   zekkōchō   tuyệt vời/ great

嬉しい    ureshii    hạnh phúc/ happy

恐ろしい   osoroshii  Đáng sợ/ horrifed

恋愛中  ren’aichū  đang yêu/ in love

寂しい   sabishii    Cô đơn/ lonely

悲しい   kanashii     buồn/ sad

怖い    kowai    sợ hãi/ scared

何か疲れてるみたいだね。 Nani ka tsukarete ru mitai da ne.  You look tired.

疲れていません。私は〜。   Tsukarete imasen. Watashi wa ~.  I’m not tired. I’m…

Feeling Positive

落ち着いた   ochitsuita     điềm tĩnh/ calm

面白い    omoshiroi    Thú vị, Vui tính/funny

誠実な   seijitsu-na    thành thật/ honest

希望に満ちた    kibō ni michita    hopeful

興味がある   kyōmi ga aru    hứng thú/ interested

親切な   shinsetsu-na   Tử tế/ kind

誇りに思う  hokori ni omō   tự hào/  proud

満足した    manzoku shita   Mãn nguyện/ satisfed

驚いた   odoroita    ngạc nhiên/ surprised

Feeling Negative

悩まされる  nayamasareru    làm phiền/ annoyed

おびえている   obiete iru    frightened

たわいない   tawainai    ngớ ngẩn/ silly

ひどい   hidoi   Kinh khủng/ terrible

動揺した   dōyō shita    dao động/ upset

心配している   shinpai shite iru   lo lắng/ worried

不安な  fuan-na   Bồi hồi/ nervous

あわれな   aware-na   miserable

がっかりしている    gakkari shite iru   thất vọng/ disappointed

疲れ果てている   tsukarehatete iru  kiệt sức/ exhausted

Expressing Yourself

ちょっと悲しいです。 Chotto kanashii desu. Tôi hơi buồn./  I’m a little sad.

彼に腹を立てています。Kare ni hara o tatete imasu.Tôi giận anh ấy./ I’m angry at him.

昨日、恥ずかしくなりました。Kinō, hazukashiku narimashita.Tôi đã xấu hổ vào ngày hôm qua./ I was embarrassed yesterday.

今日は落ち着きません。Kyō wa ochitsukimasen. Hôm nay tôi bất an./ I’m anxious today.

明日が楽しみです。Ashita ga tanoshimi desu.I’m excited for tomorrow.

今日はすごく気分がいいです。Kyō wa sugoku kibun ga ii desu. Hôm nay tôi came thấy rất tuyệt./ I’m feeling great today!

とても幸せです。Totemo shiawase desu. Tôi rất hạnh phúc. / I’m super happy.

今起こったことで むかついています。Ima okotta koto de mukatsuite imasu. I’m annoyed by what’s happened.

イライラしています。  Iraira shite imasu.Tôi thất vọng./ I’m frustrated.

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20201126102355j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201126102404j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201126102411j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201126102421j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201126102429j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201126102437j:plain

Tiếng Nhật chủ đề cảm xúc mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không làm khó các bạn phải không. Kiến thức này mình cũng đã từng chia sẻ một số từ ở một bài viết trong blog này, nếu các bạn theo dõi thì sẽ nhớ, phải không ạ.

Kiến thức với chúng ta là vô tận, các bạn cố gắng luyện tập thật nhiều để sớm đạt được mục tiêu ngắn hạn mà các bạn hướng tới nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế

Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế nè. Chủ đề này khá cần thiết chúng ta cần biết và học các bạn ạ, vì vậy các bạn nhớ lưu về luyện tập nhiều và chăm chỉ để sớm nắm được những kiến thức này nhé. 

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay.

>>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku Dekiru.

 

Các bạn có đam mê và muốn học Nhật ngữ nhưng chưa tìm thấy một trung tâm phù hợp chất lượng và uy tín ở Hà Nội. Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html, để xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật như: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật của một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín và chất lượng khu vực Hà Nội. Sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp các bạn nhé, chúc các bạn sẽ sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này.

 

                                      Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế

Học tiếng Nhật chủ đề từ vựng về vật tư y tế qua hình ảnh:

 

Vật tư y tế  医療用品

体温計  Taionkei   nhiệt kế

血圧計  Ketsuatsu-kei   Máy đo huyết áp

マスク    Masuku   khẩu trang

包帯  Hōtai   băng

ばんそうこう   Ban sō kō     băng cá nhân

サージカルテープ  Sājikarutēpu   Băng dính phẫu thuật

ガーゼ  Gāze  Băng gạc

綿棒  Menbō   tăm bông

湿布  Shībù   miếng dán giảm đau

f:id:TrungTamTiengNhat:20201123102136j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201123102148j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201123102150j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201123102154j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201123102157j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201123102201j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201123102204j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201123102206j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201123102209j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201123102219j:plain

 

                                      Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế

Từ vựng tiếng Nhật về vật tư y tế mình gửi các bạn ở trên đây, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Kiến thức hôm nay khá nhẹ nhàng các bạn nhỉ, mình luôn mong rằng các bạn sớm nắm được trong thời gian ngắn để trau dồi nhiều chủ đề hơn nữa.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay

Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay nè. Dưới đây là kiến thức mình muốn gửi đến các bạn, hãy kéo xuống xem và lưu về học tập tốt các bạn nhé. Chúc các bạn sớm nắm được kiến thức chủ đề này.

 

Đọc thêm:

>>Động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật.

>>Bảng Hán tự 2136 chữ Hán.

 

Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật ở Hà Nội chưa ạ, sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Nhật với các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT, luyện biên dịch tiếng Nhật, đảm bảo các bạn hài lòng. 

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                 Từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay

Học tiếng Nhật từ vựng về chủ đề động từ sử dụng tay qua hình ảnh:

抱える/ かかえる (kakaeru) Ôm; cầm trong tay/  carry

抱く/ だく (daku)    Ấp ủ; ôm; ôm ấp/ hold

持ち上げる/ もちあげる (mochiageru)    nâng, bốc/ lift

組む/ くむ (kumu) cross; 腕(うで)をくむ fold one's arms

肘をつく/ ひじをつく(hiji wo tsuku) rest one's elbow on the table

洗う/ あらう (arau)   rửa/ wash

拭く/ ふく (fuku)   Chùi, Lau(bụi)/ wipe

持つ/   もつ (motsu)   Cầm; nắm/ hold

挙げる/ あげる (ageru)  giơ/ raise

握る/ にぎる (nigiru)   Bắt, Nắm; túm/ clasp, clench

掴む/ つかむ (tsukamu)   tóm, bắt lấy, nắm/  grasp, hold

つなぐ (tsunagu) link, connect; 

手(て)をつなぐ  nắm tay nhau, bắt tay/ hold hands

掻く/ かく (kaku)   Cào, gãi/ scratch

引っかく/ ひっかく (hikkaku) Cào xước/ scratch, scrape

つまむ (tsumamu) Nắm; nhặt / pick up a small amount

指す/ さす (sasu)  Chỉ/ point

打つ/ うつ (utsu) Đánh, gõ/ hit, type

押す/ おす (osu)  Ấn; nhấn; bấm, dí/   push, press

ほじる  (hojiru)     ngoái mũi/ pick

合わせる/ あわせる (awaseru)  chắp (tay)/ put together

振る/  ふる (furu)   Vẫy/ wave

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110122j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110129j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110133j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110136j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110142j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110147j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110154j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110200j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110208j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110225j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110229j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110233j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110238j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110244j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110247j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110253j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110258j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110304j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201119110310j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201119110312j:plain

 

                                  Hình ảnh: Động từ tiếng Nhật sử dụng tay

Từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng tay ở trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, kiến thức không quá khó khăn với các bạn phải không, hãy luôn chăm chỉ cố gắng, nỗ lực học tập để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhé.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật

Các bạn ơi, hôm nay mình gửi đến các bạn kiến thức về động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật, các bạn hãy cùng xem những từ vựng dưới đây đã từng sử dụng qua chưa nè. Hãy luôn chăm chỉ học tập, nỗ lực để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nhé, chúc các bạn luôn thành công.

 

Đọc thêm:

>>Động từ nấu ăn trong tiếng Nhật.

>>Ebook 24 quy tắc học Kanji tập 1, 2.

 

Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật đào tạo các trình độ từ tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, du học Nhật chưa ạ.

Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật ở khu vực Hà Nội uy tín, chất lượng, đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, hãy click vào đường dẫn sau đây các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                          Động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật

Học một số từ vựng tiếng Nhật về động từ sử dụng chân:

歩く/ あるく (aruku)    Đi bộ/ walk

走る/ はしる (hashiru)   Chạy/ run

跳ぶ / とぶ (tobu)  Nhảy lên; bật lên/ jump

蹴る/ ける (keru)   đá/ kick

登る/ のぼる (noboru)  đi lên; leo/ climb

上る/ のぼる (noboru)  đi lên/ go up

下りる/ おりる (oriru)  đi (xuống)/ go down

滑る/ すべる (suberu)    Trượt, trượt chân/ slip

立ち上がる/ たちあがる (tachiagaru) Đứng dậy; đứng lên/  stand up

曲げる/ まげる (mageru) Nhún mình/ bend; 

ひざを曲げる (hiza wo mageru)   bend your knees

つま先立ちする/ つまさきだちする (tsumasakidachisuru)  Kiễng chân lên/ stand on tiptoes

つまずく  (tsumazuku)    Vấp; sẩy chân; trượt chân/ trip

転ける/ こける (kokeru)  Ngã sấp xuống/ fall down

コンビニまで歩(ある)く   Đi bộ đến cửa hàng tiện lợi/ walk to the convenience store

バス亭(てい)まで走(はし)る  Chạy đến bến xe buýt/ run to the bus stop

ぴょんぴょん飛(と)ぶ nhảy lên xuống/  jump up and down

ボールを蹴(け)る    Đá bóng/  kick a ball

山(やま)を登(のぼ)る   Leo núi/ climb a mountain

階段(かいだん)を上(あ)がる  Đi lên cầu thang/ go up the stairs

つるつるの床(ゆか)で滑(すべ)る  Trượt trên sàn trơn/ slip on a slippery floor

さっと立(た)ち上(あ)がる   Đứng dậy nhanh chóng/  stand up quickly

f:id:TrungTamTiengNhat:20201115114417j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201115114420j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201115114423j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201115114427j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201115114431j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201115114435j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201115114440j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201115114445j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201115114451j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201115114453j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201115114458j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201115114504j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201115114511j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201115114516j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201115114519j:plain

Động từ sử dụng chân trong tiếng Nhật ở trên đây, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Kiến thức trên đây không khó khăn với chúng ta các bạn nhỉ. Các bạn nhớ cố gắng học tập tốt nhé, bài viết sau mình sẽ chia sẻ với các bạn về động từ liên quan đến tay, các bạn cùng theo dõi để luyện tập về chủ đề này nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Động từ nấu ăn trong tiếng Nhật

Các bạn đã nắm được bao nhiêu chủ đề tiếng Nhật rồi ạ, hôm nay chúng ta cùng trau dồi kiến thức động từ nấu ăn trong tiếng Nhật các bạn nhé. Một số hình ảnh ở dưới đây mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được nè. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Tiếng Nhật từ vựng về quần áo.

>>Giáo trình 50 bài từ vựng và ngữ pháp Minna no Nihongo.

 

Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật chưa ạ, sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, chất lượng, và tốt ở khu vực Hà Nội. Trung tâm đào tạo các trình độ từ tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện ôn thi JLPT, du học Nhật.

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho mình một khóa phù hợp nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                         Động từ nấu ăn trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật chủ đề động từ nấu ăn qua hình ảnh:

 

つぐ   tsugu  thêm, rót, Trút

炒める   Itameru    rán, phi, xào

かき混ぜる     Kakimazeru     pha trộn

煮込む  Nikomu     nấu, ninh

沸かす   Wakasu    đun

よそう   Yosou   

切る    Kiru    cắt, chặt

むく    Muku     Bóc; gọt; lột

泡立てる   Awadateru    đánh(trứng, kem)

f:id:TrungTamTiengNhat:20201111105709j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201111105716j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201111105722j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201111105726j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201111105730j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201111105733j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201111105737j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201111105741j:plain

                                Hình ảnh: Chủ đề động từ nấu ăn trong tiếng Nhật

 

Động từ nấu ăn trong tiếng Nhật trong bài này các bạn đã cùng nhau trau dồi lại rồi nhỉ. Kiến thức này không quá khó khăn với các bạn phải không, hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập để sớm nắm được những gì đã học và áp dụng thật tốt vào trong thực tế các bạn nhé.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com