TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Tiếng Nhật về tính từ cơ bản

Các bạn thân mến, hôm nay mình chia sẻ với các bạn chủ đề học tiếng Nhật về tính từ cơ bản, chủ đề này chắc hẳn trước đó các bạn đã học rồi.

Hãy cùng kéo xuống và xem chi tiết kiến thức để trau dồi lại các bạn nhé, chúc các bạn sớm chinh phục được Nhật ngữ.

 

Đọc thêm:

>>Tiếng Nhật chủ đề sân bay.

>>Từ vựng và ngữ pháp N4, tài liệu tiếng Nhật.

 

Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch tại một trung tâm uy tín chất lượng ở khu vực Hà Nội nhưng chưa tìm trung tâm học.

Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng và tham gia đăng ký học, trung tâm tiếng Nhật đào tạo các trình độ: tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật.

Hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Nhật phù hợp với mục tiêu, trình độ của bạn sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                            Tiếng Nhật về tính từ cơ bản

Học tiếng Nhật chủ đề về tính từ cơ bản qua hình ảnh:

 

説明してください。 Setsumei shite kudasai.Please describe it.

これは〜です。 Kore wa 〜desu.This is ~.

大きい      ōkii     to; lớn/ big

小さい    chiisai   bé, nhỏ/ small

重い     omoi     nặng/ heavy

軽い      karui    nhẹ/ light

難しい    muzukashii    khó; khó khăn /difficult

簡単     kantan      dễ/ easy

新しい   atarashii   mới/ new

古い   furui   cũ; cổ/ old

高い   takai   đắt/ expensive

安い   yasui     rẻ/ cheap

広い   hiroi   rộng/ wide

狭い   semai     chật, hẹp/ narrow

Describing Someone’s Personality

不安になる    fuan ni naru    Băn khoăn, lo lắng/  anxious

怒りっぽい     okorippoi    Nóng tính/ bad-tempered

つまらない  tsumaranai     Chán/ boring

外向的   gaikōteki     hướng ngoại/ extroverted

面白い   omoshiroi    Thú vị, dí dỏm/ funny

優柔不断   yūjū fudan   không quyết đoán/indecisive

利口   rikō    Lanh lợi/ intelligent

内向的     naikōteki    hướng nội/ introverted

親切    shinsetsu     tốt bụng; tử tế/ kind

優しい      yasashii      Dịu dàng; hiền lành/ nice

静か   shizuka     Yên tĩnh; yên lặng/ quiet

まじめ   majime    nghiêm túc, chăm chỉ/ serious

Many Tastes

苦い     nigai    Đắng/ bitter

塩辛い    shiokarai   mặn/ salty

辛い    karai   Cay/ spicy

すっぱい   suppai    chua/ sour

甘い     amai     ngọt/ sweet 

うま味     umami    umami

Other Commonly Used Adjectives

遅い    osoi    Muộn; chậm/ late

きれい   kirei     đẹp/ beautiful

暗い   kurai     Tối/ dark

高い   takai   Cao/ high

早い     hayai     Sớm/ early

醜い    minikui   Xấu xí/ ugly

明るい     karui    Tươi sáng/ bright

低い     hikui     Thấp/ low

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112646j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112649j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112653j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112656j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112659j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112702j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112707j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112709j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112711j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112715j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112718j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112722j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112724j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112728j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201206112731j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201206112735j:plain

 

Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn học Tiếng Nhật về tính từ cơ bản trên đây rồi, kiến thức khá dễ mà các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng học tập thật tốt để chinh phục những gì đã học và áp dụng thật tốt vào trong thực tế các bạn nhé. Chúc các bạn học tập chăm.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com