Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ trang điểm
Các bạn học tiếng Nhật thân mến, chủ đề trước về 100 từ vựng cơ bản mình chia sẻ các bạn đã nắm được hết rồi chứ. Bài viết này chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ trang điểm nhé. Mong rằng các bạn sẽ nắm được mấy từ vựng dưới đây.
Đọc thêm:
>>100 từ vựng tiếng Nhật cơ bản.
>>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N3.
Bạn tìm trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội, đào các các trình độ từ cơ bản đến biên phiên dịch, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện thi JLPT.
Các bạn hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật qua đường link mình chia sẻ dưới đây nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ trang điểm
Học tiếng Nhật từ vựng về dụng cụ trang điểm:
口紅 Kuchibeni son môi
マスカラ Masukara Mascara
ビューラー Byu-ra- kẹp lông mi
つけまつげ Tsukematsuge Mi mắt giả
チーク Chi-ku Phấn hồng
パウダー Pauda- Phấn trang điểm
アイライナー Airaina- bút kẻ mắt
アイシャドウ Aishadou Phấn mắt
ファンデーション Fande-shon Phấn nền
コンシーラー Konshi-ra- Kem che khuyết điểm
リップクリーム Rippukuri-mu Son dưỡng môi
アイブローペンシル Aiburo-penshiru Bút kẻ lông mày
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ makeup
Mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ trang điểm, các bạn đã nắm đã lưu từ vựng ở trên đây về chưa, hãy lưu về luyện tập và chia sẻ với bạn bè của mình để cùng học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt, và nắm vững được những kiến thức đã học. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com