Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm
Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học chủ đề liên quan đến chủ đề ở bài viết trước mình chia sẻ. Đó chính là từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm, và từ vựng về loại da, mình đã tổng hợp các từ vựng này trong những hình ảnh ở dưới bài viết, các bạn cùng xem và lưu về học nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ trang điểm.
>>Từ vựng và ngữ pháp N4, tài liệu tiếng Nhật.
Bạn đang tìm trung tâm học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học tiếng Nhật N5, tiếng Nhật n4, N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện nghe nói tiếng Nhật với giáo viên người Nhật, luyện biên dịch.
Ngay sau đây mình chia sẻ với các bạn một đường dẫn có đầy đủ tất cả các trình độ ở trên của một trung tâm dạy tiếng Nhật tại Hà Nội, có uy tín, tốt và chất lượng. Các bạn hãy click vào đường dẫn sau xem chi tiết và đăng ký khóa học phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm
Một số từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm:
洗顔料 / クレンザー Senganryou / Kurenza- sữa rửa mặt
シートマスク Shi-to masuku mặt nạ giấy
メイク落とし Meiku otoshi tẩy trang
化粧水 Keshousui sữa dưỡng
日焼け止め Hiyakedome Kem chống nắng
美容液 Biyoueki Tinh chất dưỡng da
洗顔ミルク Senganmiruku sữa rửa mặt
Loại da:
乾燥肌 Kansouhada Da khô
脂性肌 Shiseihada Da dầu
普通肌 Futsuuhada Da bình thường
敏感肌 Binkanhada Da nhạy cảm
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm
Ở trên mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm rồi, kiến thức này các bạn đã học được ở đâu đó chưa ạ. Hãy chăm chỉ luyện tập và lưu kiến thức về học tập thật tốt nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com