Từ vựng tiếng Nhật về máy vi tính
Gửi đến các bạn một số từ vựng tiếng Nhật về máy vi tính ở bài viết ngày hôm nay nhé. Dưới đây là một số các từ vựng qua hình ảnh, các bạn hãy xem kiến thức và lưu về nè, đây là kiến thức rất quan trọng với chúng ta trong thời buổi hiện nay, vì vậy các bạn nhớ lưu về luyện tập thêm chủ đề này nhé.
Các bạn đang quan tâm, tìm hiểu trung tâm học tiếng Nhật từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện nghe nói tiếng Nhật với giáo viên người Nhật.
Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật ở Hà Nội tốt, uy tín, chất lượng, đào tạo đầy đủ các trình độ ở trên, hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng học tập.
>>Giáo trình 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật về máy vi tính
Học tiếng Nhật từ vựng về máy vi tính qua hình ảnh:
- アイコン – Aikon – Icon
- アドレス – Adoresu – E-mail Address/ Địa chỉ email
- アプリケーション – Apurike-shon – Application ứng dụng
- インストール – Insuto-ru – Installation/ Cài đặt
- カーソル – Ka-soru – Cursor/con trỏ
- オペレーションシステム – Opere-shonshisutemu – Operating System
- クリック – Kurikku – nhấp chuột, Click
- コピーアンドペースト – Kopi-andope-suto – Sao chép và dán, Copy and Paste
- コンテンツ – Kontentsu – nội dung/ Content(s)
- サーバー – Sa-ba- – Máy chủ/ Server
- 再起動 – Saikidou – khởi động lại/ Restart
- 削除 – Sakujyo – xóa bỏ/ Delete
- 受信 – Jyushin – Tiếp Nhận/ Reception
- 初期設定 – Shokisettei – Set
- 送信 – Soushin – truyền/ Transmission
- ダウンロード – Daunro-do – Tải xuống/ Download
- データ – De-ta – dữ liệu/ Data
- データベース – De-tabe-su – cơ sở dữ liệu/ Database
- 転送 – Tensou – chuyển tiếp/ Forwarding
- 添付 – Tenpu – tệp đính kèm/ Attachment
- ハードディスク – Ha-dodisuku – ổ đĩa cứng/ Hard disk
- ファイル – Fairu – Tập tin/ File
- フォルダー – Foruda- – thư mục/ Folder
- フォント – Fonto – Phông chữ Font
- ブラウザー – Burauza- – Trình duyệt / Browser
- フリーズ – Furi-zu – đóng băng, treo/ Hang
- プロバイダー – Purobaida- – Nhà cung cấp dịch vụ Internet/ Provider
- 返信 – Henshin – Trả lời/ Reply
- 保存 – Hozon – lưu trữ/ Storage
- マウス – Mausu – chuột/ Mouse
- メモリー – Memori- – Bộ nhớ/ Memory
- 文字化け – Mokibake – văn bản bị cắt xén/ Garbled Text
- リムーバルディスク – Rimu-barudisuku – Đĩa rời/ Removable disk
- リンク – Rinku –liên kết, Link
- ログイン – Roguin – đăng nhập/ Login
- ログアウト – Roguauto – đăng xuất/ Logout
- 上書き – Uwagaki – Ghi đè/ Overwriting (data, file, etc)
- 解凍 – Kaitou – Giải nén/ Decompression (of a file)
- 強制終了 – Kyouseishuuryou – buộc chấm dứt/ Forced Termination
- 拡張子 – Kakuchoushi – mở rộng tập tin/ Filename Extension
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về máy vi tính
Các bạn ơi, trên đây mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về máy vi tính rồi, chắc hẳn các bạn đã nắm chắc được chủ đề trên đây rồi chứ ạ. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ luyện tập, và lưu kiến thức ở bài viết này về học nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com