TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về các động từ hay dùng hàng ngày

Hàng ngày, chúng ta vẫn làm việc, sinh hoạt bình thường, với những động từ chỉ hành động của chúng ta. Bài viết này mình muốn gửi đến các bạn học Nhật ngữ, từ vựng tiếng Nhật về các động từ hay dùng hàng ngày. Các bạn hãy lưu danh sách từ vựng dưới đây để lưu về học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật Bản về các biển hiệu, biển báo.

>>Bảng Hán tự 2136 chữ.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                      Từ vựng tiếng Nhật về các động từ hay dùng hàng ngày

Từ vựng tiếng Nhật về động từ thường
Danh sách các động từ tiếng Nhật thường dùng trong cuộc sống hàng ngày:

 

STT

                 Tiếng Nhật

                  Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

食べます / たべます  tabemasu

ăn/ to eat

2

書きます / かきます    kakimasu

viết, vẽ/ to write, draw, paint

3

見せます / みせます    misemasu

hiển thị/ to show

4

見ます / みます      mimasu

xem, nhìn/ to watch, look, see

5

買います / かいます   kaimasu

mua/ to buy

6

飲みます / のみます   nomimasu

uống/ to drink

7

送ります / おくります okurimsu

gửi/ to send

8

作ります / つくります

tsukurimasu

làm, sản xuất, nấu/ to make, produce, cook

9

使います / つかいます tsukaimasu

sử dụng/ to use

10

会います / あいます aimasu

đáp ứng, để phù hợp/ to mee, to match, fit

11

行きます / いきます ikimasu

đi/ to go

12

来ます / きます kimasu

đến/ to come

13

帰ります/ かえります kaerimasu

trở lại/ to return

14

あります arimasu

có, tồn tại (vô tri vô giác)/ to have, be at, exist (inanimate object)

15

います imasu

có, tồn tại(động) / to have, be at, exist (animate)

16

話します / はなします hanashimasu

nói chuyện/ to talk, speak

17

訳します / やくします yakushimasu

dịch/ to translate

18

寝ます / ねます nemasu

ngủ/ to lie down, go to bed

19

壊れます / こわれます kowaremasu

bị hỏng/ to be broken

20

起きます / おきます   okimasu

thức dậy, xảy ra/ to get up, wake up, happen, occur

21

直します / なおします naoshimasu

sửa chữa/ to repair, fix

22

あげます agemasu

tặng/ to give, present

23

上げます agemasu

nâng cao, nâng lên/ to raise, lift up

24

もらいます moraimasu

chấp nhận, được/ to receive, be given

25

借ります / かります karimasu

mượn, thuê/ to borrow, rent

26

上がります / あがります agarimasu

đi lên, tăng/ to go up, rise

27

下がります / さがります sagarimasu

đi xuống, thả/ to go down, drop

28

増えます / ふえます fuemasu

tăng/ to increase

29

減ります / へります kurimasu

giảm/ to decrease

30

習います / ならいます naraimasu

học/ to learn

31

覚えます / おぼえます oboemasu

ghi nhớ, học, làm chủ/ to memorize, learn, master

32

教えます / おしえます oshiemasu

dạy, thông báo, cho ai đó biết/ to teach, inform, notice, let somebody know

33

調べます / しらべます shiragumasu

kiểm tra, điều tra/ to check, investigate

34

忘れます / わすれます wasuremasu

quên/ to forget

35

始まります / はじまります

hazimarimsu

bắt đầu, mở/ to begin, start, open

36

終わります / おわります owarimasu

kết thúc/ to finish, end

37

開けます / あけます akemasu

mở/ to open

38

閉めます / しめます shimemasu

đóng/ to close

39

勝ちます / かちます kachimasu

thắng/ to win

40

負けます / まけます makemasu

thua(trò chơi) / to lose (a game)

41

曲がります / まがります

magarimasu

  quay, đường cong/ to turn, curve

42

泊まります  

ở lại(đêm), nghỉ/ to stay (the night), lodge

43

止まります / とまります tomarimasu

dừng lại/ to stop

44

乗ります / のります norimasu

để lên xe / to get on, ride

45

降ります / おります orimasu

xuống xe / to get off

46

座ります / すわります suwarimasu

ngồi / to sit, have a seat

47

洗います / あらいます araimasu

rửa / to wash

48

焼きます / やきます yakimasu

nướng / to grill, bake, roast, toast

49

切ります / きります kirimasu

cắt / to cut

50

着ます / きます kimasu

mặc, mặc (quần áo)/ to wear, put on (clothes)

51

脱ぎます / ぬぎます nugimasu

to take off (shoes, clothes)

52

取ります / とります torimasu

lấy, nhận/ to take, get

53

します Shimasu

làm, chơi (một cái gì đó)/ to do, play (something)

54

撮ります   Torimasu

chụp ảnh/ to take a picture

55

勉強 / べんきょう  benkyou

học/ to learn, study

56

調査 / ちょうさ chousa

điều tra, hỏi thăm / to investigate, inquire

57

減少 / げんしょう genshou

giảm/ to decrease, drop

58

電話 / でんわ denwa

gọi điện, gọi/ to phone, call

59

注文 / ちゅうもん chuumon

đặt hàng (hàng hóa) / to order (goods)

60

反対 / はんたい hantai

phản đối, chống lại/ to oppose, be against

61

発表 / はっぴょう happyou

thông báo / to announce

62

発売 / はつばい hatsubai

phát hành, được bán/ to release, be on sale

63

返事 / へんじ henzi

trả lời/ to reply, answer

64

変化/ へんか henka

thay đổi / to change

65

翻訳 / ほんやく honyaku

dịch/ to translate

66

報告 / ほうこく houkoku

báo cáo/ to report

67

印刷 / いんさつ insatsu

in/ to print

68

開発 / かいはつ kaihatsu

phát triển/ to develop

69

確認 / かくにん kakunin

kiểm tra, xác nhận / to check, confirm

70

管理 / かんり kanri

quản lý, kiểm soát / to manage, control

71

完成 / かんせい kansei

hoàn thành / to complete

72

計算 / けいさん keisan

tính / to calculate

73

 あるく aruku  đi bộ/ walk

74

結婚 / けっこん kekkon

kết hôn / to get married

75

研究 / けんきゅう   kenkyau

nghiên cứu/ to study, research

76

検査 / けんさ kensa

kiểm tra / to check, test, inspect

77

検索 / けんさく kensaku

tìm kiếm / to search

78

検討 / けんとう kentou

thảo luận, nghiên cứu, suy nghĩ / to discuss, study, think over

79

帰国 / きこく kikoku

trở về quốc gia / to return to one's country

80

欠席 / けっせき kesseki

vắng mặt / be absent from

81

交換 / こうかん

trao đổi, thay thế/ to exchange, replace

82

故障 / こしょう koshou

hỏng/ to be broken

83

連絡 / れんらく renraku

liên lạc, thông báo/ to contact, get in touch, inform

84

練習 / れんしゅう renshuu

thực hành, khoan/ to practice, drill

85

離婚 / りこん rikon

ly hôn/ to divorce

86

利用 / りよう riyou

sử dụng/ to use

87

旅行 / りょこう ryokou

du lịch, thực hiện một chuyến đi/ to travel, make a trip

88

料理 / りょうり ryouri

nấu ăn/ to cook

89

賛成 / さんせい sankei

đồng ý, hỗ trợ/ to agree, support

90

仕事 / しごと shigoto

làm việc / to work

91

食事 / しょくじ shokuzi

có một bữa ăn / to have a meal

92

出張 / しゅっちょう shutchō

đi công tác / to go on a business trip

93

就職 / しゅうしょく shuushoku

tìm việc / to get job

94

出席 / しゅっせき shusseki

tham dự / to attend

95

増加 / ぞうか zouka

tăng/ to increase, grow

96

優勝 / ゆうしょうyuushou

giành chức vô địch / to win championship

97

輸出 / ゆしゅつ yushutsu

xuất / to export

98

輸入 / ゆにゅう yunyuu

nhập/ to import

99

予約 / よやく yoyaku

đặt trước/ to reserve, book

100

約束 / やくそく yakusoku

hứa hẹn/ to promise, make an appointment

101

運転 / うんてん unten

lái xe, điều khiển/ to drive

102

運動 / うんどう undou

tập thể dục/ to take exercise

103

卒業 / そつぎょう  sotsugyou

tốt nghiệp/ to graduate

104

相談 / そうだん soudan

tư vấn, thảo luận, nói chuyện với/ to consult, discuss, talk with

105

修理 / しゅうり shuuri

sửa chữa / to repair, fix

 

Danh sách từ vựng tiếng Nhật về các động từ ở trên đây các bạn lưu lại về học rồi chứ. Các bạn, hãy chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được kiến thức hữu ích và sớm chinh phục được ngôn ngữ khó này, giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường chèo lái Nhật ngữ.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com