TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về các lễ hội ở Nhật Bản

Chào các bạn, các bạn có yêu mến đất nước mặt trời mọc không, các bạn đã tìm hiểu và dịp tham gia vào các lễ hội ở Nhật Bản chưa. Nhật Bản đất nước có nhiều lễ hội độc đáo, bên cạnh những lễ hội: Giáng sinh, Valentine, lễ cưới...thì còn nhiều lễ hội chúng ta chưa khám phá hết. Hôm nay mình xin gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật về các lễ hội ở Nhật Bản, các bạn hãy xem và lưu lại học tập tốt nhé. Chúc các bạn chăm chỉ như những con ong làm việc.

Đọc thêm

>>Từ vựng tiếng Nhật về các động từ hay dùng hàng ngày.

>>Ebook 24 quy tắc học Kanji tập 1|2.

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                            Từ vựng tiếng Nhật về các lễ hội ở Nhật Bản

Lễ hội ở Nhật Bản

 

Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về các lễ hội ở Nhật Bản:

 

STT

Tiếng Nhật     

                                Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

祭り / まつり matsuri

Lễ hội/ Festival

2

行事 / ぎょうじ gyouji

Sự kiện/ Event

3

雪祭り / ゆきまつり yuki matsuri

Lễ hội tuyết/ Snow Festival

4

夏祭り / なつまつりnatsu matsuri

Lễ hội mùa hè/ Summer Festival

5

春祭り / はるまつりharu matsuri

Lễ hội mùa xuân/ Spring Festival

6

秋祭り / あきまつり aki matsuri

Lễ hội mùa thu/ Autumn Festival, Fall Festival

7

文化祭 / ぶんかさい bunkasai

Lễ hội văn hóa, lễ hội nghệ thuật/ Culture Festival, Arts Festival

8

正月 / しょうがつ   shou gatsu

Năm mới/ New Year, New Year's Day

9

花火 / はなび hanabi

Pháo hoa/ Firework

10

バレンタインデー  barentain de-

Ngày lễ tình nhân/ Valentine's Day

11

雛祭り / ひなまつり hina matsuri

Lễ hội búp bê (ngày 3 tháng 3)/ Doll's Festival (March 3rd)

12

花祭り/ はなまつり hana matsuri

Lễ hội hoa

13

緑の日 / みどりのひ  

midori no hi

Ngày cây xanh (29 tháng 4)/ Greenery Day (April 29)

14

ゴールデンウイーク

go-ruden ui-ku

Tuần lễ vàng (Mùa lễ sớm có thể ở Nhật Bản)/ Golden Week (Early May Holiday Season in Japan)

15

子供の日/ こどものひ

kodomo no hi

Ngày trẻ em / Children's Day (May 5th)

16

母の日/ ははのひ haha no hi

Ngày của mẹ/ Mother's Day

17

父の日 / ちちのひ chichi no hi

Ngày của Cha / Father's Day

18

七夕 / たなばた tanabata

Lễ hội Ngôi sao (7/7)/ The Star Festival (July 7th)

19

星祭り/ ほしまつり

hoshi matsuri

Lễ hội ngôi sao/ The Star Festival (July 7th)

20

お盆 / おぼん obon

Lễ hội Bon, lễ Vu Lan/ Bon Festival (mid August)

21

灯篭流し / とうろうながし tourou nagashi

Lễ hội đèn lồng/ Ceremony in which Paper Lanterns are floated down a River (August 15/16)

22

七五三 / しちごさん

shichi go san

Lễ hội dành cho bé trai và bé gái 3 tuổi, bé trai 5 tuổi và bé gái 7 tuổi (15/11)/ Festival for 3-year-old Boys and Girls, 5-year-old Boys and 7-year-old Girls (November 15)

23

文化の日 / ぶんかのひ

bunka no hi

Ngày văn hóa/Culture Day (November 3)

24

クリスマス kurisumasu

Giáng sinh/ Christmas

25

大晦日 / おおみそか oomisoka

giao thừa/ New Year's Eve (December 31st)

26

夏休み / なつやすみ

natsu yasumi

Kỳ nghỉ hè/ Summer Vacation

27

冬休み / ふゆやすみ

fuyu yasumi

Nghỉ mùa đông/ Winter Vacation

28

誕生日 / たんじょうび tanjoubi

sinh nhật/ Birthday

29

入学式 / にゅうがくしき nyuugaku shiki

Lễ khai giảng/ School Entrance Ceremony

30

成人式 / せいじんしき

seijin shiki

lễ trưởng thành/ Coming-of-Age Ceremony

31

卒業式/ そつぎょうしき sotsugyou shiki

Lễ tốt nghiệp/ Graduation Ceremony

32

成年式 / せいねんしき

seinen shiki

Lễ trưởng thành/ Coming-of-Age Ceremony

33

結婚式/ けっこんしき

kekkon shiki

kết hôn/ Wedding Ceremony

34

葬式/ そうしき sou shiki

tang lễ/ Funeral

35

ハロウィーン haroui-n

Halloween

36

選挙/ せんきょ senkyo

Bầu cử/ Election

 

37

は な が さ hanagasa

lễ hội múa

Các bạn vừa xem danh sách từ vựng tiếng Nhật về các lễ hội ở Nhật Bản, hãy lưu danh sách về học và chia sẻ với những người bạn các bạn nhé. Các bạn đã tham gia được bao nhiêu lễ hội của Nhật Bản rồi, hãy chăm chỉ học tập thành thạo tiếng Nhật có cơ hội sang đất nước mặt trời mọc học tập, làm việc và sinh sống để tham gia các lễ hội trong danh sách trên các bạn nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com