Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội facebook
Hiện nay, đối với chúng ta mạng xã hội rất phổ biến và rất nhiều người dùng, không chỉ giới trẻ mà các bậc phụ huynh trung tuổi cũng dùng. Và facebook là một trong những mạng xã hội được nhiều người sử dụng trên thế giới, tôi chắc chắn rằng bạn cũng có một tài khoản facebook đúng không. Các bạn có biết trong tiếng Nhật chủ đề facebook này như thế nào không. Sau đây chúng ta học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội facebook nhé. Hãy cùng mình xem danh sách từ vựng dưới đây nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về các lễ hội ở Nhật Bản.
>>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku dekiru.
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội facebook
Danh sách từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội Facebook:
STT |
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
facebook ページ facebook peeji |
trang facebook/ facebook page |
2 |
ホーム hoomu |
Trang chủ/ home |
3 |
言語 gengo |
Ngôn ngữ/ language |
4 |
お知らせ oshirase |
Thông báo/notification |
5 |
設定 settei |
Cài đặt/ setting |
6 |
パスワード pasuwaado |
mật khẩu/ password |
7 |
プロフィール purofiiru |
Hồ sơ/ profile |
8 |
自己紹介 jikoshoukai |
Tự giới thiệu/ bio |
9 |
もっと見る motto miru |
Chi tiết/ detail |
10 |
メール meeru |
|
11 |
携帯電話 keitai denwa |
điện thoại di động/ mobile phone |
12 |
性別 seibetsu |
giới tính/ gender |
13 |
宗教 shuukyou |
tôn giáo/ religion |
14 |
出身地 shusshinchi |
nơi sinh/ birthplace |
15 |
住んでいる場所 sundeiru basho |
sống ở/ live in |
16 |
生年月日 seinengappi |
ngày sinh/ date of birth |
17 |
変更 henkou |
thay đổi/ change |
18 |
名前 namae |
tên/ name |
19 |
グループ guruupu |
nhóm/ group |
20 |
新しいグループを作成 atarashii guruupu o sakusei |
tạo nhóm/ create group |
21 |
タイムライン taimurain |
Dòng thời gian/ timeline |
22 |
家族 kazoku |
gia đình/ family |
23 |
恋愛対象 ren'ai taishou |
mối quan hệ/ relationship |
24 |
編集 henshuu |
chỉnh sửa/ edit |
25 |
削除 sakujo |
xóa/ delete |
26 |
近況アップデート kinkyo appudeeto |
cập nhật trạng thái/ status update |
27 |
続きを読む tsuzuki o yomu |
nhiều hơn/more |
28 |
写真を参加 shashin o sanka |
thêm ảnh/ add foto |
29 |
他の記事 hoka no kiji |
bài khác/ other post |
30 |
共有範囲 kyouyuu han'i |
phạm vi chia sẻ/ share range |
31 |
そのほかのオプション sono hoka no opushon |
lựa chọn khác/ more options |
32 |
自分のみ jibun nomi |
riêng tư/ private |
33 |
公開 koukai |
công khai/ public |
34 |
シェア shea |
chia sẻ/ share |
35 |
写真をシェア shashin o shea |
chia sẻ hình ảnh/ share foto |
36 |
数秒前 suubyou mae |
vừa xong/ just now |
37 |
いいね! ii ne! |
thích/ like |
38 |
コメント komento |
bình luận/ comment |
39 |
57 分前 gojuurokufunmae |
57 phút trước/ 57 minutes ago |
40 |
1時間前 ichijikan mae |
1 giờ trước/ one hour ago |
41 |
昨日 kinou |
hôm qua/ yesterday |
42 |
チャット chatto |
trò chuyện/ chat |
43 |
メッセージ messeeji |
tin nhắn/ message |
44 |
返信 henshin |
trả lời/ reply |
45 |
友達 tomodachi |
bạn/ friend(s) |
46 |
共通の友達 kyoutsuu no tomodachi |
bạn bè chung/ mutual friends |
47 |
イベント ibento |
sự kiện/ event |
48 |
勤務先 kinmusaki |
việc làm/ employment |
49 |
ノート nooto |
lưu ý/ note |
50 |
友達を検索 tomodachi o kensaku |
tìm bạn/ search friend |
51 |
友達になる tomodachi ni naru |
thêm bạn bè/ add friend |
52 |
知り合いかも shiriai kamo |
những người bạn có thể biết/ people you may know |
53 |
基本データ kihon deeta |
dữ liệu cơ bản/ basic data |
54 |
知り合い shiriai |
làm quen/ acquintance |
55 |
さらに表示 sara ni hyouji |
hiển thị thêm/ further display |
56 |
広告 koukoku |
quảng cáo/ ads |
57 |
支払い shiharai |
Thanh toán/ payment |
58 |
一般 ippan |
chung/ common |
59 |
話題にしている人126人 wadai ni shite iru hito 126nin |
126 người đang nói về điều này/ 126 talking about this |
60 |
投稿 toukou |
tin nhắn, cập nhật trạng thái/ message, update status |
61 |
学歴 gakureki |
nền tảng giáo dục/ academic background |
62 |
おすすめ osusume |
đề xuất/ recommendations |
Các bạn vừa xem danh sách từ vựng tiếng Nhật về mạng xã hội facebook ở trên đây, hãy lưu lại học và chia sẻ với bạn bè cùng chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được những kiến thức, kết quả tốt nhất nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo, chúc các bạn học tập vui vẻ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com