TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội facebook

Hiện nay, đối với chúng ta mạng xã hội rất phổ biến và rất nhiều người dùng, không chỉ giới trẻ mà các bậc phụ huynh trung tuổi cũng dùng. Và facebook là một trong những mạng xã hội được nhiều người sử dụng trên thế giới, tôi chắc chắn rằng bạn cũng có một tài khoản facebook đúng không. Các bạn có biết trong tiếng Nhật chủ đề facebook này như thế nào không. Sau đây chúng ta học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội facebook nhé. Hãy cùng mình xem danh sách từ vựng dưới đây nào.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về các lễ hội ở Nhật Bản.

>>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku dekiru.

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                        Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội facebook

f:id:TrungTamTiengNhat:20181221161140j:plain

Học tiếng Nhật chủ đề về mạng xã hội facebook

 

Danh sách từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội Facebook:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

facebook ページ        facebook peeji

trang facebook/ facebook page

2

ホーム   hoomu

Trang chủ/ home

3

言語     gengo

Ngôn ngữ/ language

4

お知らせ    oshirase

Thông báo/notification

5

設定    settei

Cài đặt/ setting

6

パスワード    pasuwaado

mật khẩu/ password

7

プロフィール    purofiiru

Hồ sơ/ profile

8

自己紹介    jikoshoukai

Tự giới thiệu/ bio

9

もっと見る    motto miru

Chi tiết/ detail

10

メール    meeru

email

11

携帯電話   keitai denwa

điện thoại di động/ mobile phone

12

性別    seibetsu

giới tính/ gender

13

宗教   shuukyou

tôn giáo/ religion

14

出身地    shusshinchi

nơi sinh/ birthplace

15

住んでいる場所    sundeiru basho

sống ở/ live in

16

生年月日 seinengappi

ngày sinh/ date of birth

17

変更 henkou

thay đổi/ change

18

名前 namae

tên/ name

19

グループ guruupu

nhóm/ group

20

新しいグループを作成

atarashii guruupu o sakusei

tạo nhóm/ create group

21

タイムライン taimurain

Dòng thời gian/ timeline

22

家族 kazoku

gia đình/ family

23

恋愛対象   ren'ai taishou

mối quan hệ/ relationship

24

編集   henshuu

chỉnh sửa/ edit

25

削除   sakujo

xóa/ delete

26

近況アップデート

kinkyo appudeeto

cập nhật trạng thái/ status update

27

続きを読む   tsuzuki o yomu

nhiều hơn/more

28

写真を参加   shashin o sanka

thêm ảnh/ add foto

29

他の記事   hoka no kiji

bài khác/ other post

30

共有範囲    kyouyuu han'i

phạm vi chia sẻ/ share range

31

そのほかのオプション    sono hoka no opushon

lựa chọn khác/ more options

32

自分のみ jibun nomi

riêng tư/ private

33

公開 koukai

công khai/ public

34

シェア shea

chia sẻ/ share

35

写真をシェア shashin o shea

chia sẻ hình ảnh/ share foto

36

数秒前 suubyou mae

vừa xong/ just now

37

いいね! ii ne!

thích/ like

38

コメント komento

bình luận/ comment

39

57 分前     gojuurokufunmae

57 phút trước/ 57 minutes ago

40

1時間前    ichijikan mae

1 giờ trước/ one hour ago

41

昨日    kinou

hôm qua/ yesterday

42

チャット chatto

trò chuyện/ chat

43

メッセージ messeeji

tin nhắn/ message

44

返信 henshin

trả lời/ reply

45

友達 tomodachi

bạn/ friend(s)

46

共通の友達 kyoutsuu no tomodachi

bạn bè chung/ mutual friends

47

イベント ibento

sự kiện/ event

48

勤務先 kinmusaki

việc làm/ employment

49

ノート nooto

lưu ý/ note

50

友達を検索 tomodachi o kensaku

tìm bạn/ search friend

51

友達になる tomodachi ni naru

thêm bạn bè/ add friend

52

知り合いかも shiriai kamo

những người bạn có thể biết/ people you may know

53

基本データ kihon deeta

dữ liệu cơ bản/ basic data

54

知り合い shiriai

làm quen/ acquintance

55

さらに表示 sara ni hyouji

hiển thị thêm/ further display

56

広告 koukoku

quảng cáo/ ads

57

支払い  shiharai

Thanh toán/ payment

58

一般 ippan

chung/ common

59

話題にしている人126人 wadai ni shite iru hito 126nin

126 người đang nói về điều này/ 126 talking about this

60

投稿 toukou

tin nhắn, cập nhật trạng thái/ message, update status

61

学歴 gakureki

nền tảng giáo dục/ academic  background

62

おすすめ osusume

đề xuất/ recommendations

 

Các bạn vừa xem danh sách từ vựng tiếng Nhật về mạng xã hội facebook ở trên đây, hãy lưu lại học và chia sẻ với bạn bè cùng chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được những kiến thức, kết quả tốt nhất nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo, chúc các bạn học tập vui vẻ.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com