Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu và tình bạn
Tình yêu và tình bạn là 2 thứ mà con người chúng ta đều có các bạn nhỉ, với 2 cảm xúc khác nhau, thể hiện và hành động khác nhau. Các bạn học Nhật ngữ đã học 2 vấn đề này chưa. Hôm nay mình gửi đến các bạn từ vựng tiếng Nhật về tình yêu và tình bạn nhé. Hãy xem chủ đề ngày hôm nay thú vị thế nào nhé, chúc các bạn học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến mạng xã hội facebook.
>>Cách viết thư trong tiếng Nhật.
Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu và tình bạn
Danh sách từ vựng tiếng Nhật về tình yêu và tình bạn:
STT |
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
感情 kanjou |
cảm xúc/ emotion |
2 |
愛情 aijou |
tình cảm/ affection |
3 |
恋 koi |
tình yêu/ love |
4 |
恋愛 ren'ai |
tình yêu/ love |
5 |
きゅんきゅんする kyunkyun suru |
trong tình yêu/ in love |
6 |
きれい kirei |
đẹp/ pretty |
7 |
美しい utsukushii |
đẹp/ beautiful |
8 |
付き合う tsukiai |
đi chơi với, liên kết, tham gia/ associate, be engaged |
9 |
可愛い kawaii |
dễ thương/ cute |
10 |
遊びに行く asobi ni iku |
đi chơi/ hang out |
11 |
愛 ai |
đông người/ crowded |
12 |
切なくなる setsu naku naru |
thất vọng, trở nên đau đớn/ become painful |
13 |
振られる furareru |
bị từ chối/ be jilted, be rejected |
14 |
ドキドキする dokidoki suru |
vui mừng, thú vị/ excited |
15 |
初恋 hatsukoi |
mối tình đầu/ first love |
16 |
恋人 koibito |
Người yêu/lover |
17 |
彼氏 kareshi |
anh ấy, bạn trai/ he, boyfriend |
18 |
彼女 kanojo |
cô ấy, bạn gái/ she, girlfriend |
19 |
独身 dokushin |
độc thân/ single |
20 |
結婚する kekkon suru |
được thương/ get merried |
21 |
結婚式 kekkon shiki |
kết hôn/ wedding |
22 |
会いたい aitai |
muốn gặp, gặp gỡ/ want to meet/miss |
23 |
離婚 rikon |
ly hôn/ divorce |
24 |
告白する kokuhaku suru |
nói lên cảm xúc của một người/ to tell one's feeling |
25 |
一目ぼれ hitomebore |
yêu từ cái nhìn đầu tiên/ love at first sight |
26 |
仲間 nakama |
đồng nghiệp, đối tác/ fellow, partner |
27 |
感じる kanjiru |
để cảm nhận/ to feel |
28 |
友達 tomodachi |
bạn/ friend |
29 |
級友 kyuuyuu |
bạn cùng lớp/ classmate |
30 |
デート deeto |
ngày/ date |
31 |
男性 dansei |
đàn ông/ man |
32 |
女性 josei |
phụ nữ/ woman |
33 |
ボーイフレンド booi furendo |
bạn trai/ boy friend |
34 |
ガールフレンド gaaru furendo |
bạn gái/ girl friend |
35 |
少女 shoujo |
cô gái, cô gái trẻ/ girl, young lady |
36 |
少年 shounen |
cậu bé, vị thành niên/ boy, juvenile |
37 |
信じる shinjiru |
để tin/ to believe |
38 |
慈愛 jiai |
Tốt bụng, dịu dàng/ kindness, tenderness |
39 |
大好き daisuki |
rất thích/ like very much |
40 |
大嫌い daikirai |
ghê tởm, ghét rất nhiều/ abhorrence, hate very much |
41 |
嫌い kirai |
ghét/ hate |
42 |
好き suki |
yêu, thích/ love, liking |
43 |
ラブレター/恋文 rabu retaa/koibumi |
thư tình/ love letter |
44 |
想い omoi |
kỷ niệm, suy nghĩ/ memory, thought |
45 |
傷 kizu |
sẹo, vết thương, đau/ scar, wound, hurt |
46 |
気持ち kimochi |
cảm giác/ feeling |
47 |
傷つく kizutsuku |
bị thương/ get hurt, get injured, be wound |
48 |
片思い kataomoi |
tình yêu đơn phương/ unrequited love |
49 |
悲恋 hiren |
tình yêu thất vọng, tàn lụi/ disappointed love |
50 |
失恋 shitsuren |
đau lòng, trái tim tan vỡ/ heartbreak, broken heart |
51 |
同性愛 douseiai |
đồng tính/ homosecuality |
52 |
恋心 koigokoro |
thức tỉnh tình yêu/ awakening of love |
53 |
惚れる horeru |
yêu, say mê/ fall in love, be charmed |
54 |
キス kisu |
hôn/ kiss |
55 |
抱きしめる dakishimeru |
ôm hôn/ embracing |
56 |
ねっとも nettomo |
bạn trên mạng/ friend in internet |
57 |
イケメン ikemen |
người đàn ông tuyệt vời/ twink, cool man |
58 |
美人 bijin |
cô gái xinh đẹp/ beautiful girl |
59 |
約束 yakusoku |
lời hứa/ promise |
60 |
嫉妬 / 焼餅 shitto/yakimochi |
ghen/ jealousy |
61 |
色っぽい iroppoi |
gợi cảm/ sexy |
62 |
裏切る uragiru |
phản bội/ to bertray |
63 |
恋路 koiji |
con đường tình yêu, lãng mạn/ love's pathway, romance |
64 |
婚約者 konyakusha |
vị hôn thê, vị hôn phu/ fiancee, fiance |
65 |
恋仲 koinaka |
mối quan hệ tình yêu/ love relationship |
66 |
愛しい itoshii |
thân yêu, yêu dấu/ dear |
67 |
婚約 konyaku |
đính hôn/ engagement |
68 |
新婚旅行 shinkonryokou |
tuần trăng mật/ honeymoon |
69 |
夫/ご主人 otto/goshujin |
chồng/ husband |
70 |
妻/奥さん tsuma/oku-san |
vợ/ wife |
Vâng, đó là những từ được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày từ vựng tiếng Nhật về tình yêu và tình bạn, Bạn có thể ghi chú những từ đó vào cuốn sổ của mình và học chúng hoặc đọc chúng nhiều lần nhé, bạn có thể học theo bất kỳ phương pháp nào bạn thích, khám phá cách tốt nhất của bạn, tôi sẽ trở lại, và tôi sẽ gặp bạn trong bài học tiếp theo, tạm biệt các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com