TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Học tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian

Thời gian là một trong những chủ đề được chúng ta nói hàng ngày, hôm nay, ngày mai, tuần tới, 2 giờ trước… là những trạng từ chỉ thời gian. Trạng từ là một trong những thành phần không thể thiếu trong câu, các bạn thân mến, hôm nay mình gửi đến các bạn học tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian, các bạn xem danh sách dưới đây và lưu lại học tập tốt nhé.

Đọc thêm:

>>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N3.

>>Từ vựng tiếng Nhật về tình yêu và tình bạn.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                   Học tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian

f:id:TrungTamTiengNhat:20181228172955j:plain

Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật
Danh sách từ vựng tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

時間の副詞    jikan no fukushi     

trạng từ chỉ thời gian/ adverbs of time

2

未だ mada

vẫn, chưa/ yet

3

前に mae ni

trước đây/ previously

4

mukashi  

trước đây, ngày xưa/ formerly

5

殆ど ~ない   hotondo ~nai

hầu như không có, hiếm khi/ seldom

6

結局 kekkyoku

cuối cùng/ eventually

7

後で ato de

sau này/ later

8

二週に一度  nishuu ni ichido

2 tuần 1 lần/ fortnightly

9

通常 tsuujou

thường/ usually

10

最後に saigo ni

cuối cùng/ last

11

最近 saikin

gần đây/ lately, recently

12

ずっと zutto

luôn luôn, mãi mãi/ during, forever

13

時々 tokidoki

thỉnh thoảng, đôi khi/ sometimes

14

何時も itsumo

luôn luôn/ always

15

毎年 mainen

mỗi năm/ every year

16

毎月 maitsuki  

mỗi tháng/ every month

17

毎日 mainichi

mỗi ngày/ every day

18

遅く osoku

muộn/ slowly

19

早く hayaku

sớm/ early

20

今までに ima   made ni

ever

21

定期的に teikiteki ni

thường xuyên/ regularly

22

最初に saisho ni

trước hết/ first

23

何時でも itsudemo

bất cứ lúc nào/ any time

24

よく yoku

thường/ often

25

今までにない  ima made ni nai

Không bao giờ/ never

26

ima

bây giờ/ now

27

一時間毎に     ichijikangoto ni

mỗi giờ/ hourly

28

週一度 shuu ichido

hàng tuần/ weekly

29

次の tsugi no

tiếp theo/ next

30

すぐに sugu ni

sớm/ soon

31

そろそろ sorosoro

sớm/ by now

32

毎朝 maiasa

mỗi sáng/ every morning

33

毎晩 maiban

mỗi đêm/ every night

34

昨日 kinou

hôm qua/ yesterday

35

昨夜 sakuya

đêm qua/ last night

36

明日 ashita

ngày mai/ tomorrow

37

明後日 asatte

ngày kia/ day after tomorrow

38

一昨日 ototoi

ngày hôm kia/ day before yesterday

39

翌日 yokujitsu

ngày hôm sau/ next day

40

先日 senjitsu

ngày khác/ other day

41

一昨年 ototoshi

2 năm trước/ two years ago

42

去年 kyonen

năm ngoái/ last year

43

先週 senshuu

tuần trước/ last week

44

先月 sengetsu

tháng trước/ last month

45

今年 kotoshi

năm nay/ this year

46

今週 konshuu

tuần này/ this week

47

今日 kyou

hôm nay/ today

48

今月 kongetsu

tháng này/ this month

49

未来に mirai ni

trong tương lai/ in the future

50

来年 rainen

năm tới/ next year

51

来月 raigetsu

tháng tới/ next month

52

来週 raishuu

tuần tới/ next week

53

暫く shibaraku

trong một thời gian/ for a while

54

既に sude ni

đã, rồi/ already

55

一時間 ichijikan

1 giờ/ one hour

56

先頭の sentou no

đầu tiên/ first

57

やっと yatto

cuối cùng/ finally

58

もう mou

đã, một lần nữa/ already, again

59

そのうち sono uchi

đôi khi/ sometimes

60

まれに mare ni

hiếm khi/ rarely

61

一般に ippan ni

nói chung/ in general

62

一定して ittei shite

liên tục/ constantly

63

~からずっと ~kara zutto

từ/ since

64

頻繁に hinpan ni

thường xuyên/ frequently

65

今すぐに   ima sugu ni   

ngay bây giờ/ immediately

 

Trên đây danh sách từ vựng cho các bạn học tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian, các bạn hãy lưu lại và học tập chăm chỉ nhé. Thời gian chúng ta vẫn luôn nói hàng ngày, vì vậy mà mình nghĩ chủ đề này đối với các bạn không khó, hãy cố gắng nỗ lực quyết tâm để đạt được trình độ cao trong tiếng Nhật các bạn nhé. Chúc các bạn luôn thành công trong công cuộc học tiếng Nhật nhé.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com