TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về các từ hay sử dụng hàng ngày

Chào các bạn, chúng ta đã cùng học các chủ đề tiếng Nhật trong thời gian dài rồi nhỉ, các bạn đã trau dồi được nhiều từ vựng tiếng Nhật chưa. Bài viết này mình xin gửi đến các bạn từ vựng tiếng Nhật về các từ hay sử dụng hàng ngày, các bạn xem danh sách dưới đây và lưu về học tập chăm chỉ nhé.

Đọc thêm:

>>Học tiếng Nhật về trạng từ chỉ thời gian.

>>Từ vựng và ngữ pháp N4, tài liệu tiếng Nhật.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học Nhật ngữ, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại: https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                         Từ vựng tiếng Nhật về các từ hay sử dụng hàng ngày

f:id:TrungTamTiengNhat:20190102163941j:plain

Từ vựng tiếng Nhật về các từ hay sử dụng
Danh sách từ vựng tiếng Nhật về các từ hay dùng:

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

家/ いえ ie  

nhà/ house

2

行く iku

đi/ to go

3

眠る nemuru

ngủ/ to sleep

4

起きる okiru

thức dậy/ get up

5

洗う arau

rửa/ to wash

6

笑う warau

cười/ to laugh, to smile

7

泣く naku

khóc/ to cry

8

死ぬ shinu

chết/ to die

9

浴びる abiru

tắm/ to bathe

10

来る kuru

đến, sắp tới/ to come

11

する suru

làm/ to do

12

帰る kaeru

trở về nhà/ to back home

13

飲む nomu

uống/ to drink

14

食べる taberu

ăn/ to eat

15

売る uru

bán/ to sell

16

買う kau

mua/ to buy

17

払う harau

trả/ to pay

18

問う tou

hỏi/ to ask

19

言う iu

nói/ to say

20

答える kotaeru

trả lời/ to answer

21

読む yomu

đọc/ to read

22

話す hanasu

nói chuyện/ to talk

23

電話する denwa suru

gọi(gọi điện)/ to call (phone)

24

歩く aruku

đi bộ/ to walk

25

書く kaku

viết/ to write

26

料理する ryouri suru

nấu ăn/ to cook

27

使う tsukau

sử dụng/ to use

28

携帯電話 keitai denwa

điện thoại di động/ handphone

29

運転する unten suru

điều khiển, lái xe/ to drive

30

テレビ terebi

truyền hình, tivi/ television

31

インターネット intaanetto

internet

32

パソコン pasokon

máy tính cá nhân/ personal computer

33

カメラ kamera

camera

34

家族 kazoku

gia đình/ family

35

友達 tomodachi

bạn bè/ friends

36

onna

người phụ nữ/ woman

37

otoko

người đàn ông/ man

38

子供 kodomo

trẻ em/ children

39

haha

mẹ/ mother

40

chichi

bố/ father

41

ani

Anh trai/ elder brother

42

otouto

em trai/ younger brother

43

ane

Chị gái/ elder sister

44

imouto

em gái/ younger sister

45

sora

bầu trời/ sky

46

hoshi

sao/ star

47

kaze

gió/ wind

48

ki

cây/ tree

49

mizu

nước/ water

50

hi

lửa/ fire

51

tsuchi

đất/ soil

52

kawa

sông/ river

53

学校 gakkou

trường/ school

54

台所 daidokoro

bếp/ kitchen

55

uchi

nhà/ home

56

大学 daigaku

đại học/ university

57

部屋 heya

phòng/ room

58

トイレ toire

nhà vệ sinh/ toilet

59

自転車 jitensha

xe đạp/ bicycle

60

hon

sách/ book

61

自動車 jidousha

xe ô tô/ car

62

ボールペン   boorupen

bút bi/ ballpoint

63

鉛筆 enpitsu

bút chì/ pencil

64

制服 seifuku

đồng phục/ uniform

65

mise

cửa hàng/ shop, store

66

kaban

túi/ bag

67

靴下 kutsushita

vớ/ socks

68

kutsu

giày/ shoes

69

karada

cơ thể/ body

70

te

tay/ hand

71

atama

đầu/ head

72

ashi

chân/ foot, feet

73

果物 kudamono

trái cây/ fruits

74

食べ物 tabemono

Thức ăn/ food

75

お皿 osara

đồ uống/ dish

76

野菜 yasai

rau/ vegetables

77

飲み物 nomimono

uống nước giải khát/ beverage

78

tsukue

Ghế/ desk

79

椅子 isu

Món ăn/ chair

80

小さい chiisai

nhỏ/ small

81

大きい ookii

lớn/ big

82

遅い osoi

chậm/ slow

83

速い hayai

nhanh/ fast

84

悲しい kanashii

buồn/ sad

85

嬉しい ureshii

chúc mừng, hạnh phúc/ happy

86

嫌い kirai

ghét/ hate

87

赤い akai

đỏ/ red

88

黒い kuroi

đen/ black

89

青い aoi

xanh/ blue

90

白い shiroi

trắng/ white

 

Vâng, trên đây là những từ được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày hay thói quen hàng ngày, bạn có thể note lại những từ trên vào và học chúng hoặc đọc chúng nhiều lần hay bạn có thể học theo bất kỳ phương pháp nào bạn thích, hiệu quả, khám phá cách học tốt nhất của bạn, để tìm hiểu và tận hưởng nó. Mình hi vọng rằng đây là kiến thức hữu ích đối với các bạn, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo. Sayounara!

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com