TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Động từ tiếng Nhật nhóm 3: từ vựng Fukisoku doushi (不規則動詞)

Các bạn thân mến, mình đã gửi đến các bạn 2 nhóm động từ tiếng Nhật Godan doushi  (五段動詞) và Ichidan doushi (一段 動詞) ở bài viết trước. Các bạn đã học hết rồi chứ, sau đây mình chia sẻ với các bạn động từ tiếng Nhật nhóm 3: từ vựng Fukisoku doushi (不規則動詞), nhóm động từ cuối cùng trong 3 nhóm động từ, động từ bất quy tắc trong tiếng Nhật chỉ suru và kuru. Trong bài viết này chỉ có kuru và suru hoặc danh từ + suru. Các bạn xem và học tập tốt nhé.

Đọc thêm:

>>Động từ tiếng Nhật nhóm 2: Danh sách từ vựng Ichidan doushi.

>>Sách bài tập ngữ pháp Minna No Nihongo I-II Hyoujun Mondaishuu.

                          Động từ tiếng Nhật nhóm 3: từ vựng Fukisoku doushi

 

 

Danh sách từ vựng động từ tiếng Nhật nhóm 3: Fukisoku doushi (不規則動詞)

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

不規則動詞

Fukisoku doushi

2

する  suru   

làm/ to do

3

買い物する   kaimono suru   

mua sắm/ shopping

4

掃除する  souji suru   

làm sạch/ to clean

5

来る  kuru   

đến/ come

6

心配する  shinpai suru   

lo lắng/ to worry

7

勉強する   benkyou suru   

học/ to learn

8

紹介する  shoukai suru  

giới thiệu/ to introduct

9

注意する  chuui suru  

cẩn thận/ be ware

10

保存する  hozon suru   

lưu lại/ to save

11

翻訳する  honyaku suru   

dịch/ to translate

12

相談する  soudan suru  

tham khảo, tư vấn/ consult

13

結婚する  kekkon suru  

kết hôn/ get merried

14

約束する  yakusoku suru  

hứa, lời hứa/ promise

15

修理する  shuuri suru  

sữa chữa/ repair

16

試合する  shiai suru  

trận đấu/ match

17

散歩する  sanpo suru  

đi dạo/ to take a walk

18

愛する  ai suru  

yêu/ to love

19

旅行する  ryokou suru   

đi du lịch/ to travel

20

注文する chuumon suru   

đặt hàng/ to order

21

運転する  unten suru  

lái xe, điều khiển/ to drive

22

料理する  ryouri suru  

nấu ăn/ to cook

23

運動する  undou suru  

tập thể dục/ to exercise

24

訪問する   houmon suru  

đến thăm/ to visit

25

吃驚する  bikkuri suru  

ngạc nhiên/ be amazed

26

説明する  setsumei suru  

giải thích/ to explain

27

貯金する  chokin suru   

tiết kiệm tiền/ to save money

28

冗談する  joudan suru  

đùa giỡn/ joke

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch, xem các khóa học tiếng Nhật tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

Vậy là mình đã giới thiệu, chia sẻ với các bạn 3 nhóm động từ tiếng Nhật rồi, và cách nhận biết chúng, các bạn cố gắng học tập chăm chỉ nhé. Hãy luôn theo dõi site của mình để học nhiều hơn nữa về các chủ đề mới nhé. Chúc các bạn luôn thành công.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com