TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Động từ tiếng Nhật nhóm 1: Godan Doushi

Chào các bạn, các bạn học chủ đề về động từ hay chưa, động từ trong Nhật ngữ được chia làm 3 nhóm: nhóm thứ nhất: Godan doushi  (五段動詞), nhóm thứ 2: Ichidan doushi (一段 動詞) và động từ nhóm thứ 3 là: động từ Fukisoku doushi (不規則動詞) hay còn được gọi là động từ bất quy tắc.

Bài viết này mình chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng động từ tiếng Nhật nhóm 1: Godan Doushi, các bạn đã sẵn sàng học chưa, chúng ta cùng học nào.

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ giao tiếp cơ bản đến biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

Đọc thêm:

>>Trợ từ tiếng Nhật, trợ từ có quan trọng không(phần 2).

>>Mười cụm từ miêu tả sinh viên tồi bằng tiếng Nhật.

                                 Động từ tiếng Nhật nhóm 1: Godan Doushi

Danh sách từ vựng động từ tiếng Nhật Godan Doushi:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

五段動詞 Godan doushi

 

2

会う au

gặp/ to meet

3

走る hashiru  

chạy/ to run

4

歩く  aruku  

đi bộ/ to walk

5

買う  kau

mua/to buy

6

払う  harau  

trả/ to pay

7

話す  hanasu  

nói/ to speak

8

急ぐ  isogu  

vội vàng/ hurry

9

待つ  matsu

chờ đợi/ to wait

10

返す  kaesu  

trở về/ to return

11

飲む  nomu   

uống/ to drink

12

掛かる  kakaru  

mất(thời gian, chi phí)/ to take (time, cost)

13

泣く  naku  

khóc/ to cry

14

乗る   noru

đi xe, lên xe/ get on (vehicles)

15

通る  tooru  

vượt qua/ to pass

16

上がる  agaru  

đi lên, vươn lên/ go up, rise

17

踊る  odoru  

nhảy/ to dance

18

吸う   suu

mút/ to suck

19

読む   yomu

đọc/ to read

20

出す  dasu  

đưa ra/ put out

21

やる  yaru  

làm/ to do

22

引く   hiku   

kéo/ to pull

23

知る  shiru  

biết/ to know

24

怒る  okoru  

giận dữ, tức giận/ get angry

25

取る  toru  

lấy/ to take

26

集まる  atsumaru  

thu nhập/ to gather

27

困る  komaru  

lo lắng/ be worried

28

洗う   arau

rửa/ to wash

29

叱る   shikaru  

mắng/ to scold

30

住む  sumu   

sống/ to live

31

行く   iku

đi/ to go

32

売る  uru

bán/to sell

33

立つ   tatsu  

đứng/ to stand

34

遊ぶ   asobu  

chơi/ to play

35

泳ぐ  oyogu   

bơi/ to swim

36

入る  hairu  

nhập, vào/ enter, get in

37

働く   hataraku  

làm/ to work

38

帰る  kaeru  

trở lại, quay lại/ go back

39

使う  tsukau   

sử dụng/ to use

40

進む  susumu   

nâng cao/ advance

41

聞く  kiku   

nghe, hỏi/ to hear, to ask

42

嗅ぐ kagu   

đánh hơi, mùi/ to sniff

43

手伝う  tetsudau   

hỗ trợ, giúp/ to assist

44

笑う  warau  

cười/ to laugh

45

送る  okuru  

gửi/ to send

46

歌う  utau   

hát/ to sing

47

着く  tsuku   

đến nơi/ arrive

48

休む   yasumu   

nghỉ ngơi/ get rest

49

戻る  modoru   

quay lại/ turn back

50

習う  narau   

học/ to study

51

渡る  wataru   

đi ngang qua/ go across

52

死ぬ   shinu   

chết/ die

53

終わる   owaru  

kết thúc/ end

54

渡す   watasu  

vượt qua, bàn giao/ hand over

55

迷う   mayou   

đánh mất, bị lạc/ get lost, be puzzled

56

押す    osu  

để đẩy, nhấn/ to push, to press

57

座る  suwaru   

ngồi/ to sit

58

言う   iu

nói/ to say

 

Mình đã giới thiệu với các bạn danh sách các động từ tiếng Nhật nhóm 1: Godan doushi rồi, hãy lưu danh sách này về học và chia sẻ với những người bạn của mình cùng học nữa nhé các bạn. Chúc các bạn học tập tốt.

                                                     Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com