TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Động từ tiếng Nhật nhóm 2: danh sách từ vựng Ichidan doushi

Như bài viết trước mình đã nói, và đã chia sẻ với các bạn danh sách các từ vựng động từ tiếng Nhật nhóm 1, các bạn đã xem và học bài viết hôm trước về động từ nhóm 1 mình đã chia sẻ chưa, hôm nay mình gửi đến các bạn động từ tiếng Nhật nhóm 2: danh sách từ vựng Ichidan doushi(一段 動詞).

Động từ nhóm 一段 動詞 thường kết thúc với eru hoặc iru, ví dụ:

起きる(okiru): thức dậy/ get up, 出る(deru): ra ngoài/ go out. Các bạn đã sẵn sàng để học chưa nào, chúng mình cùng bắt đầu nhé.

Đọc thêm:

>>Động từ tiếng Nhật nhóm 1: Godan doushi.

>>Tài liệu hướng dẫn tập viết chữ Hiragana và Katakana.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, xem các khóa học tiếng Nhật tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                                 Động từ tiếng Nhật nhóm 2: Ichidan doushi

Danh sách động từ tiếng Nhật nhóm 2 - Ichidan doushi(一段 動詞):

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

一段 動詞  Ichidan doushi

 

2

食べる  taberu   

ăn/ to eat

3

出る deru   

đi ra ngoài/ go out

4

降りる  oriru   

xuống/ descend, get off

5

閉める   shimeru   

đóng/ to close

6

開ける  akeru   

để mở/ to open

7

借りる  kariru  

mượn/ to borrow

8

生まれる  umareru   

được sinh ra/ be born

9

寝る  neru   

ngủ/ to sleep

10

起きる  okiru  

thức dậy/ get up

11

増える  fueru  

tăng/ increase

12

調べる   shiraberu   

điều tra, kiểm tra/ to investigate

13

見る   miru

xem/ to see

14

変える   kaeru  

thay đổi/ to exchange

15

決める   kimeru   

quyết định/ to decide

16

教える  oshieru   

dạy/ to teach

17

受ける   ukeru   

nhận/ to receive

18

辞める   yameru     

từ chức, từ bỏ, thoát khỏi/ to resign

19

数える   kazoeru    

đếm/ to count

20

忘れる  wasureru   

quên/ to forget

21

覚える   oboeru  

nhớ/ to remember

22

止める    tomer

dừng/ to stop

23

出来る   dekiru   

có thể/ can, able to

24

植える  ueru  

để trồng/ to plant

25

入れる   ireru   

đưa vào/ put in

26

立てる  tateru   

xây dựng, thiết lập/ to build

27

遅れる  okureru   

đến muộn, trễ/ to be late

28

落ちる  ochiru   

ngã/ to fall

29

疲れる  tsukareru    

mệt mỏi/ get tired

30

集める   atsumeru  

thu nhập/ to collect

31

見せる  miseru   

hiển thị/ to show

32

始める   hajimeru   

bắt đầu/ to start

33

捨てる  suteru   

ném/ to throw

34

答える  kotaeru    

trả lời/ to answer

 

Mình vừa chia sẻ với các bạn xong động từ tiếng Nhật nhóm 2: Ichidan doushi, các bạn nhớ học thật chăm chỉ nhé. Bài viết tiếp theo mình sẽ gửi đến các bạn danh sách các động từ tiếng Nhật nhóm 3: Fukisoku doushi (不規則動詞), các bạn nhớ theo dõi để học nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường học tiếng Nhật.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com