Từ vựng tiếng Nhật Bản về giáo dục
Konnichiwa.!. Xin chào các bạn, giáo dục là một trong những lĩnh vực chúng ta được dạy từ nhỏ, từ khi chúng ta biết nhận thức đã được những người thân trong gia đình dạy chúng ta lễ phép, chào khi người lớn...và khi bạn đi học ở trường lại được thầy cô dạy hát, dạy học phải không. Giáo dục đến với chúng ta rất sớm, không chỉ trong cuộc sống mà còn có trong học tập. Các bạn có biết nền giáo dục Nhật Bản như thế nào không, và các bạn học tiếng Nhật đã học chủ đề về giáo dục chưa. Sau đây mình gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật Bản về giáo dục. hãy xem và học tập thật tốt nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về đồ, đối tượng.
>>Học tiếng Nhật với 40 động từ thông dụng nhất.
Các bạn có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về giáo dục
Danh sách từ vựng tiếng Nhật về giáo dục:
STT |
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
教育 kyōiku |
Giáo dục/ Education |
2 |
考古学 kōkogaku |
Khảo cổ học/ archeology |
3 |
電卓 dentaku |
Máy tính/ calculator |
4 |
コンパス konpasu |
compa/ compass |
5 |
卒業証書 sotsugyō shōsho |
giấy chứng nhận tốt nghiệp, bằng cấp, Văn bằng/ diploma |
6 |
式 shiki |
công thức/ formula |
7 |
言語 gengo |
ngôn ngữ/ language |
8 |
数学 sūgaku |
toán học/ mathematics |
9 |
圧力 atsuryoku |
áp lực/ pressure |
10 |
放射能 hōshanō |
phóng xạ/ radioactivity |
11 |
研究 kenkyū |
nghiên cứu/ studies |
12 |
三角形 sankakkei |
tam giác/ triangle |
13 |
世界地図 sekai chizu |
bản đồ thế giới/ world map |
14 |
翻訳 hon'yaku |
dịch/ translation |
15 |
統計 tōkei |
thống kê/ statistics |
16 |
ピラミッド piramiddo |
kim tự tháp/ pyramid |
17 |
数字 sūji |
số/ number |
18 |
文学 bungaku |
văn học/ literature |
19 |
知識 chishiki |
kiến thức/ knowledge |
20 |
フィルタ firuta |
bộ lọc/ filter |
21 |
コース kō su |
khóa học/ course |
22 |
クラス kurasu |
lớp học/ class |
23 |
計算 keisan |
tính toán/ calculation |
24 |
ボード bōdo |
bảng/ board |
25 |
チョーク chōku |
phấn/ chalk |
26 |
国 kuni |
đất nước, quốc gia/ country |
27 |
文法 bunpō |
ngữ pháp/ grammar |
28 |
図書館 toshokan |
thư viện/ library |
29 |
数 kazu |
số/ number |
30 |
教授 kyōju |
giáo sư/ professor |
31 |
宇宙 uchū |
không gian, vũ trụ/ space |
32 |
テーブル tēburu |
bảng/ table |
33 |
大学 daigaku |
đại học/ university |
34 |
ウムラウト umurauto |
âm sắc/ umlaut |
35 |
はかり hakari |
cân/ scales |
36 |
音節 onsetsu |
âm tiết/ syllable |
37 |
プリズム purizumu |
lăng kính/ prism |
38 |
顕微鏡 kenbikyō |
kính hiển vi/ microscope |
39 |
レッスン ressun |
bài học/ lesson |
40 |
地理 chiri |
địa lý/ geography |
41 |
方位 hōi |
định hướng, hướng/ direction |
42 |
羅針盤 rashinban |
la bàn/ compass |
43 |
証明書 shōmei-sho |
giấy chứng nhận/ certificate |
44 |
原子 genshi |
nguyên tử/ atom |
45 |
大学 Daigaku |
Đại học/ College |
Các bạn đã lưu lại danh sách từ vựng tiếng Nhật về giáo dục ở trên đây về học và chia sẻ với mọi người để cùng trau dồi kiến thức chưa. Chủ đề này các bạn thấy thế nào, không quá khó phải không các bạn. Hãy chăm chỉ, cố gắng học tập để đạt được những kiến thức phục vụ tốt cho công việc và trong cuộc sống nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường học tập của mình.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com