TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Tiếng Nhật từ vựng về động từ(p2)

Các bạn học tiếng Nhật thân mến, hôm nay chúng ta cùng tiếp tục học tiếng Nhật từ vựng về động từ - phần 2. Dưới đây mình đã tổng hợp kiến thức trong những hình ảnh, các bạn xem và lưu về trau dồi nhiều hơn nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng kanji tiếng Nhật(P1).

>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết.

 

Các bạn muốn tìm hiểu trung tâm dạy tiếng Nhật tốt nhất, uy tín tại Hà Nội, hãy click vào đường link dưới đây để xem chi tiết nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                                       Tiếng Nhật từ vựng về động từ(p2)

Từ vựng Nhật ngữ về động từ:

f:id:TrungTamTiengNhat:20200609174204j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200609174213j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200609174224j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200609174234j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200609174250j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200609174303j:plain


弾く hiku  
chơi/play

引く hiku kéo/lose

賭ける kakeru đánh cuộc, đặt cược/ bet

掛ける kakeru đổ/ pour

褒める homeru khen ngợi/ praise/ compliment

からかう karakau trêu chọc/ tease

炒める itameru chiên, xào/ stir fry

痛める itameru làm tổn thương, gây đau đớn/ hurt/ cause pain

寝てる neteru   ngủ/ asleep

わかったー Wakatta hiểu/ understood!

やったー yatta-    vâng/ yey!  

 ムカつく Mukatsuku  pisses me off

おきる okiru Thức dậy/ wake up

うたう utau hát/ sing

かんがえる kangaeru suy nghĩ/ think

あやまる ayamaru xin lỗi/apologize

あいす Aisu yêu/ love

 

Bài viết này mình đã chia sẻ với các bạn tiếng Nhật từ vựng về động từ(P2) rồi, các bạn nhớ lưu kiến thức về học nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com