TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về tính từ mô tả thực phẩm

Các bạn học tiếng Nhật chắc cũng đã trau dồi được nhiều chủ đề rồi, bài viết này mình xin chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về tính từ mô tả thực phẩm.

Hẳn là các bạn cũng đã học được một phần từ vựng nào đó về chủ đề này, hãy cùng mình xem lại từ vựng qua những hình ảnh minh họa sinh động, dễ học dưới đây nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về sở thích.

>>Bảng Hán tự 2136 chữ.

 

Mình chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật tốt, uy tín, chất lượng tại Hà Nội nè, các bạn xem chi tiết qua đường dẫn sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

Trung tâm đào tạo đầy đủ các trình độ từ tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện ôn JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, học tiếng Nhật từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo. Các bạn nhớ click vào đường dẫn xem chi tiết và sớm đăng ký khóa học phù hợp với bản thân nhé.

 

                                  Từ vựng tiếng Nhật về tính từ mô tả thực phẩm

Tính từ mô tả thực phẩm trong tiếng Nhật:

甘い  Amai   ngọt/sweet

辛い Karai   cay/ spicy

苦い Nigai  đắng/ bitter

酸っぱい Suppai    chua/ sour” or “tangy

しょっぱい Shoppai    mặn/ Salty

柔らかい Yawarakai  mềm/ soft

硬い Katai  cứng/ hard

しっとり Shittori ẩm/ moist

 ― カリカリ Karikari Giòn/ Crispy

滑らか Nameraka  mịn/ smooth  

とろり Torori  dính/ gooey

味がない Ajiganai nhạt/ Tasteless

かおりがいい Kaori ga ii thơm/ Fragrant

くさい Kusai hôi/ Smelly

こおっている Kootteiru Đông cứng/ Frozen

しんせん Shinsen tươi/ Fresh

あつい Atsui nóng/ Hot

つめたい Tsumetai Lạnh/ Cold

かんそうしている Kansouhshiteiru Dry

あぶらっこい Aburakkoi béo/ Greasy

みずみずしい Mizumizushii Mọng nước/ Juicy

f:id:TrungTamTiengNhat:20200626123613j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200626123623j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200626123632j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200626123641j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200626123649j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200626123658j:plain

Mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về tính từ mô tả thực phẩm ở trên đây rồi, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi ạ. Hãy luyện tập để sớm sử dụng chúng trong cuộc sống các bạn nhé.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com