Từ vựng tiếng Nhật về vị trí
Các bạn đã học từ vựng tiếng Nhật về vị trí chưa ạ, hôm nay mình chia sẻ với các bạn một số các từ vựng về vị trí trong tiếng Nhật.
Các bạn hãy cùng xem và lưu kiến thức về học nhé, hãy trau dồi, luyện tập để nắm được nhiều kiến thức hữu ích cho bản thân nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về tính từ mô tả thực phẩm.
>>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku Dekiru.
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Nhật tốt, uy tín và chất lượng tại Hà Nội, với các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, Luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên phiên dịch tiếng Nhật, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật.
Vâng, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật qua đường dẫn sau đây, các bạn hãy click vào xem và sớm đăng ký khóa học phù hợp với bản thân nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về vị trí
Tiếng Nhật từ vựng chủ đề về vị trí:
上(うえ) ue: trên
下(した) shita: dưới
左(ひだり) hidari: bên trái
右(みぎ) migi : bên phải
中 (なか naka ): trong
外 (そと soto): ngoài
前 (まえ mae): phía trước
後ろ (うしろ ushiro): phía sau
隣(となり) tonari: bên cạnh
近く(ちかく) chikaku: gần
Hình ảnh: minh họa từ vựng tiếng Nhật về vị trí
Mình đã gửi đến các bạn từ vựng tiếng Nhật về vị trí ở trên đây rồi, các bạn đã từng sử dụng những kiến thức này ở trên đây chưa. Hãy lưu từ vựng về luyện tập và sớm nắm được chúng các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com