TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về từ trái nghĩa

Các bạn ơi, các bạn đã học được bao nhiêu từ vựng tiếng Nhật về từ trái nghĩa nhé, dưới đây mình đã tổng hợp giúp các bạn từ vựng liên quan đến chủ đề ngày hôm nay qua các hình ảnh trong bài viết.

Hãy lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình để sớm chinh phục kiến thức chủ đề này các bạn nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng Kanji tiếng Nhật(p2).

>>Giáo trình Minano Nihongo 2 tiếng việt.

 

Bạn đang tìm trung tâm học tiếng Nhật tốt nhất, uy tín và chất lượng tại Hà Nội, với các trình độ từ cơ bản đến biên phiên dịch, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật.

Hãy click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật với mọi trình độ của trung tâm bạn đang tìm kiếm nhé và đăng ký cho mình một khóa học phù hợp nào:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                      Từ vựng tiếng Nhật về từ trái nghĩa

Cùng bắt đầu học một số từ vựng tiếng Trung về từ trái nghĩa qua hình ảnh dưới đây nào các bạn.

負(ま)ける    makeru    thua/ to lose

勝(か)つ    katsu      thắng/ to win

重(おも)い omoi nặng /heavy

軽(かる)い karui nhẹ/ light

暖(あたた)かい atatakai ấm áp, nóng/ warm

涼(すず)しい suzushii Mát/ cool

動(うご)く ugoku di chuyển/ to move

止(と)まる  tomaru dừng lại/stop

前(まえ) mae đằng trước/font

後(うし)ろ ushiro đằng sau/behind/rear

硬(かた)い katai cứng/ hard

柔(やわ)らかい yawarakai mềm/ soft

上(あ)がう agaru Đi lên/ go up

下(さ)がる sagaru hạ xuống/go down

遠(とお)い tooi xa/ far

近(ちか)い chikai gần/ near

上(うえ) ue trên/ up

下(した) shita dưới/ down

大(おお)きい ookii To; lớn/large

小(ちい)さい chiisai Nhỏ bé/ small

長(なが)い nagai Dài/ long

短(みじか)い mijikai ngắn/short

多(おお)い ooi nhiều/many/lots

少(すく)ない suku ít/ little/ small amount

行(い)き iki đi/ to go/ going

帰(かえ)り kaeri trở về/ return

細(ほそ)い hosoi mỏng/ thon dài/thin

太(ふと)い futoi dày, to/ béo/thick

新(あたら)しい atarashii mới/new

古(ふる)い furui cũ/old

午前(ごぜん) gozen buổi sáng/ morning

午後(ごご) gogo buổi chiều/ afternoon

明ける・あける mở ra

閉める・しめる đóng

行く・いく đi

帰る・かえる về

押す・おす đẩy

引く・ひく kéo

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200802115318j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200802115336j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200802115346j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200802115356j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200802115411j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200802115429j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200802115441j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200802115452j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200802115505j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200802115514j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200802115523j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200802115534j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200802115544j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200802115605j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200802115615j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200802115624j:plain

                                 Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về từ trái nghĩa

Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn kiến thức từ vựng tiếng Nhật về từ trái nghĩa rồi, các bạn đã học được những từ nào trên đây rồi ạ. Kiến thức không khó khăn phải không các bạn, hãy luôn chăm chỉ để đạt được nhiều kiến thức về Nhật ngữ các bạn nhé.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com