Từ vựng tiếng Nhật về địa điểm
Các bạn ơi, chủ đề từ trái nghĩa mình chia sẻ với các bạn ở bài viết trước, các bạn đã nắm được rồi chứ ạ. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu thêm một chủ đề nữa các bạn nhé - từ vựng tiếng Nhật về địa điểm.
Hãy kéo xuống dưới để xem kiến thức hôm nay, bản thân đã nắm được những từ nào rồi nè.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về từ trái nghĩa.
>>Tài liệu một số tính từ tiếng Nhật ( Kana ).
Mình giới thiệu với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật tốt và chất lượng, uy tín tại Hà Nội, đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, từ tiếng Nhật sơ cấp n5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, tiếng Nhật biên dịch, tiếng Nhật phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Nhật với giáo viên người Nhật, luyện thi tiếng Nhật JLPT.
Các bạn có nhu cầu đăng ký học tiếng Nhật tại trung tâm, hãy tham khảo link chi tiết dưới đây, và sớm chọn cho bản thân phù hợp với trình độ, mục tiêu các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về địa điểm
Từ vựng địa điểm trong tiếng Nhật qua hình ảnh:
えき eki ga/ station
ぎんこう ginkou ngân hàng/ bank
がっこう gakkou trường/ school
えいがかん eigakan rạp chiếu phim/ movie theater
くうこう kuukou sân bay/ airport
としょかん toshokan thư viện/ library
びょういん byouin bệnh viện/ hospital
ホテル hoteru khách sạn/ hotel
みせ mise cửa hàng/ shop
ゆうびんきょく yūbin kyoku bưu điện/ post office
レストラン resutoran nhà hàng/ restaurant
Từ vựng tiếng Nhật về địa điểm ở trên đây, chắc hẳn các bạn nắm được hết kiến thức trên đây rồi. Các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình để chia sẻ kiến thức này với bạn bè chưa học chủ đề này nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com