Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Các bạn ơi, các bạn còn nhớ chủ đề nghề nghiệp mình chia sẻ trước đây không, hôm nay chúng ta cùng trau dồi lại từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp qua một số hình ảnh dưới đây nhé. Nào, cùng nhau bắt đầu luyện tập thôi.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về mùa thu.
>>Mười cụm từ miêu tả sinh viên tồi bằng tiếng Nhật.
Các bạn mới bắt đầu tìm hiểu tiếng Nhật và muốn học tại trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội.
Với các khóa học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch(tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện thi JLPT, luyện biên dịch, luyện phiên dịch).
Ngay đây mình chia sẻ với các bạn xem chi tiết các khóa học trên của một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất, hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau các bạn nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Học tiếng Nhật từ vựng về nghề nghiệp qua hình ảnh:
いしゃ isha bác sĩ/ doctor
エンジニア enjinia kỹ sư/ engineer
かしゅ kashu ca sĩ/ singer
かんごし kangoshi y tá/ nurse
けいさつかん keisatsukan cảnh sát/ police officer
コック kokku đầu bếp/ cook
しゅふ shufu nội trợ/ housewife
せいじか seiji ka chính trị gia/ politician
たんてい tantei thám tử/ detective
デザイナー dezainā nhà thiết kế/ designer
てんいん tenin nhân viên bán hàng/ shop assistant
のうか nouka nông dân/ farmer
べんごし bengoshi luật sư/ lawyer
うちゅうひこうし uchūhikōshi phi hành gia/ astronaut
うらないし uranaishi thầy bói/ fortune-teller
さいばんかん saibankan thẩm phán/ judge
すうがくのせんせい sūgaku no sensei giáo viên toán/ math teacher
りょうし ryoushi ngư dân/ fisherman
さっか sakka tác giả/ author
しかい | shikai | bác sĩ nha khoa/ dentist
Hình ảnh: từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp qua hình ảnh ở trên đây các bạn chắc hẳn đã nắm được phần lớn rồi phải không. Hãy cố gắng học tập thật tốt để trau dồi được nhiều chủ đề Nhật ngữ nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau ạ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com