Từ vựng tiếng Nhật về nhà
Chủ đề mình muốn gửi đến các bạn ở bài viết này là từ vựng tiếng Nhật về nhà ở. Với những từ liên quan đến nhà ở của chúng ta dưới đây, mong rằng các bạn sẽ sớm học được nhé, một số từ ở dưới đây các bạn cũng đã từng học rồi, nên chủ đề này sẽ nhanh chóng được các bạn chinh phục thôi ạ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp.
>>Bạn đang tự hỏi có nên học tiếng Nhật không.
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội, với các khóa học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu - tiếng Nhật sơ cấp_tiếng Nhật N5, tiếng Nhật trung cấp_tiếng Nhật N4, đến giao tiếp thành thạo tiếng Nhật, tiếng Nhật N3, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật N5, N4, N3.
Vậy thì các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học nói trên, và quyết định đăng ký khóa học càng sớm càng tốt các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về nhà
Cùng học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhà chúng ta đang ở qua một số hình ảnh:
いえ ie nhà/house
かべ | kabe | tường/ wall
ドア | doa | cửa/ door
かいだん | kaidan | cầu thang/ stairs
まど | mado | cửa sổ/ window
フロア | furoa | sàn nhà/ floor
おしいれ | oshiire | tủ quần áo/ closet
かがみ | kagami | gương/ mirror
いす | isu | ghế/ chair
じゅうたん | jyūtan | thảm/ carpet
テレビ | terebi | TV/ television
アイロンだい | airon dai | bàn để ủi/ ironing board
アイロン | airon | bàn là, bàn ủi/ iron
でんしレンジ | denshi renji | lò vi sóng/ microwave oven
オーブン | ōbun | lò nướng/ oven
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về nhà ở.
Kiến thức từ vựng tiếng Nhật về nhà ở trên khá quen thuộc với các bạn phải không. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để nắm được những kiến thức hữu ích các bạn ạ, chúc các bạn chèo lái Nhật ngữ thuật lợi.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com