Từ vựng tiếng Nhật về động từ
Các bạn ơi, hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về động từ ở dưới đây. Các bạn hãy xem những động từ dưới đây các bạn còn nhớ được bao nhiêu nhé, kiến thức khá dễ, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chúng.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh.
>>Học tiếng Nhật có khó không, hãy cùng tôi tìm hiểu.
Chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật chất lượng, uy tín tại Hà Nội đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật.
Các bạn nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về động từ
Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề về động từ qua hình ảnh:
みる quan sát, ngắm, nhìn xem
きく nghe
たべる ăn
のむ uống
はなす tránh xa
たつ đứng
すわる ngồi
よむ đọc
かく viết
おもう suy nghĩ
わらう cười
おこる bực tức
さけぶ kêu, la, hò, gào
なく khóc
あやまる mắc lỗi
いく đi
くる đến
まつ chờ, đợi
あう gặp gỡ
かえる đi về
ねる ngủ, nằm
あるく đi bộ
はしる chạy
あげる giơ
さげる cầm trong tay
こわす đánh vỡ
わたす trao, đưa
とぶ bay
ける đá
またがる cưỡi
でる đi ra
はいる đi vào
はたらく Làm
さそう Dụ, mời; rủ rê
さがす tìm kiếm
うむ sinh
ながれる chảy, trôi đi
Từ vựng tiếng Nhật về động từ trong bài viết này các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi. Những động từ này các bạn đã học trước đó rồi phải không, hãy luôn luyện tập để nắm được nhiều kiến thức nhé các bạn. Chúc các bạn đạt được mục tiêu trong thời gian ngắn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com