Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết thiên tai
Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng trau dồi lại một số từ vựng tiếng Nhật về thời tiết, thiên tai trong bài học hôm nay nhé. Dưới đây, mình đã tổng hợp một số từ vựng về chủ đề này rồi, các bạn hãy kéo xuống xem và lưu kiến thức về học nào. Chúc các bạn luôn học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Halloween.
>>Tài liệu học tiếng Nhật từ vựng và ngữ pháp N3.
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở Hà Nội chưa ạ, sau đây mình muốn chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, hãy nhấp chuột vào đường link sau các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Trung tâm đào tạo các trình độ tiếng Nhật: tiếng Nhật N5 sơ cấp, tiếng Nhật N4 trung cấp, tiếng Nhật N3 cao cấp, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật du học. Các bạn nhớ hãy xem đường link và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết thiên tai
Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề thời tiết và thiên tai qua hình ảnh minh họa:
てんき | tenki | Thời tiết/ weather
しぜんさいがい | shizen saigai | Thiên tai/ Natural disaster
じしん | jishin | Động đất/ earthquake
あらし | arashi | Cơn bão; giông tố/ storm
たつまき | tatsumaki | Vòi rồng; cơn lốc xoáy/ tornado
ふぶき | fubuki | Bão tuyết/ blizzard
ふんか | funka | phun trào núi lửa/ eruption
かみなり | kaminari | Sấm sét/ thunder
くも | kumo | Mây/ cloud
きり | kiri | sương mù/ fog
あめ | ame | Mưa/ rain
かぜ | kaze | Gió/ wind
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết, thiên tai
Vậy là các bạn đã cùng mình luyện tập lại một số từ vựng tiếng Nhật về thời tiết thiên tai rồi. Kiến thức trên các bạn chắc hẳn cũng đã nắm được rồi phải không ạ, hãy luôn rèn luyện thường xuyên, mọi lúc mọi nơi khi có thể để sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com