TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể

Các bạn thân mến, trước đây các bạn đã học chủ đề bộ phận trong tiếng Nhật rồi phải không, hôm nay chúng ta cùng trau dồi lại chủ đề này nhé, từ vựng tiếng Nhật về cơ thể. 

Mong rằng kiến thức mình chia sẻ dưới đây các bạn vẫn nhớ và hãy cùng luyện tập chăm chỉ hơn nào.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà.

>>Trọn bộ giáo trình Shin Nihongo No Kiso | Audio | Phần mềm học.

 

Các bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch nhưng chưa tìm được trung tâm để học. 

Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội, đào tạo các trình độ từ cơ bản, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn JLPT, luyện biên dịch, các bạn hãy xem chi tiết qua đường dẫn sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                             Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể

Học tiếng Nhật từ vựng về cơ thể qua hình ảnh:

 

あたま   atama    cái đầu 

つむじ  tsumuji    Xoáy tóc

かみのけ  kaminoke  tóc

かお  kao  Khuôn mặt

おでこ  odeko  Trán

め  me Mắt 

まゆげ  mayuge  Lông mày

みけん    miken  ấn đường

まぶた  mabuta  Mi mắt

こめかみ  komekami Thái dương

はな hana  Mũi

くち kuchi  miệng

は  ha  Răng

した  Shita    Lưỡi

あご  ago      Cằm

みみ  mimi   Cái tai

ほほ  hoho

えくぼ ekubo  Lúm đồng tiền

くび   ku bi     Cổ

かた  kata  Vai; bờ vai

さこつ  sakotsu   Xương đòn gánh

むね  mune  Ngực

せなか senaka   Lưng

わき  waki   Nách

て  te  Bàn tay

にのうで  ninoude  Cánh tay trên

ひじ  hiji    Khuỷu tay

てくび  tekubi   Cổ tay

てのこう  tenokou  Mu bàn tay

てのひら  tenohira lòng bàn tay

おやゆび oyayubi   Ngón cái

ひとさしゆび  hitosashiyubi  Ngón tay trỏ

なかゆび nakayubi  Ngón giữa

くすりゆび  kusuriyubi   Ngón áp út 

こゆび  koyubi  ngón út

おなか  onaka   Bụng

へそ heso     rốn

こし  koshi Eo lưng; hông

おしり   oshiri Mông

あし  ashi    Cái chân

ふともも futomomo  Bắp đùi

ひざ  hiza    Đầu gối

ふくらはぎ  fukurahagi  Bắp chân

すね  sune  cẳng chân

あしくび  ashikubi Cổ chân, mắt cá chân

つまさき tsumasaki  Ngón chân

かかと  kakato  Gót chân

あしのうら  ashinoura  Bàn chân

f:id:TrungTamTiengNhat:20201013100705j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201013100709j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201013100714j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201013100718j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201013100722j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201013100728j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201013100731j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201013100736j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201013100740j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201013100746j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201013100752j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201013100757j:plain

 

                                    Hình ảnh: Bộ phận cơ thể trong tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể trong các hình ảnh ở trên đây các bạn đã nắm vững được rồi phải không. Kiến thức khá dễ các bạn nhỉ, hãy luôn chăm chỉ luyện tập nhiều chủ đề, nắm được nhiều kiến thức Nhật ngữ các bạn nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà

Các bạn học Nhật ngữ thân mến, hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà ở dưới đây, từ vựng khá quen thuộc với chúng ta hàng ngày, các bạn hãy xem và lưu về học nhé.

Chăm chỉ như những con ong để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nhé và sớm chinh phục được ngôn ngữ này.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ.

>>Tài liệu học tiếng Nhật Kanji Look And Learn.

 

Các bạn đang tìm trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội. Với các khóa học từ tiếng Nhật N5 sơ cấp, tiếng Nhật N4 trung cấp, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, tiếng Nhật du học.

Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học ở trên và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                 Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà

Học tiếng Nhật từ vựng về đồ dùng thiết bị trong nhà qua hình ảnh:

 

ティッシュペーパー (tisshupēpā) giấy ăn/ tissue, kleenex

トイレットペーパー(toilettopēpā) giấy vệ sinh/ toilet paper

ウェットティッシュ (wettotisshu) giấy ướt, khăn giấy ướt/ wet wipes

ビニール袋/ びにーるぶくろ (binīrubukuro) túi nhựa/ plastic bag

消毒液/ しょうどくえき (shōdokueki) nước sát trùng/ hand sanitizer

消臭剤/ しょうしゅうざい (shōshūzai) chất khử mùi/ air freshener, deodorizer

電球/ でんきゅう (denkyū) bóng đèn/ light bulb

電池/ でんち (denchi)  cục pin/ batteries

カイロ   kairo     miếng giữ ấm/ pocket warmer

タッパー(tappā)  hộp nhựa/ plastic container

ラップ   (rappu)    giấy bóng bọc thức ăn/ plastic wrap

アルミホイル(arumihoiru)     giấy nhôm, giấy bạc/ aluminum foil

スポンジ    (suponji)    miếng bọt biển/ miếng rửa bát/ sponge

鍋つかみ/ なべつかみ (nabetsukami)   bao tay nhấc nồi/oven mitt

キッチンペーパー (kicchinpēpā)  khăn giấy/  paper towel

洗剤/ せんざい (senzai)    chất tẩy rửa/ cleaning agent

テレビ (terebi)  Ti vi;/ TV

リモコン   (rimokon)  điều khiển từ xa/ remote control

パソコン (pasokon)  máy vi tính/  PC, laptop computer

固定電話/ こていでんわ (koteidenwa) điện thoại bàn/ landline phone

扇風機/ せんぷうき (senpūki)   quạt máy/ fan

除湿機/ じょしつき (joshitsuki) máy hút ẩm/ dehumidifier

エアコン  (eakon)   điều hòa/ air conditioner

洗濯機/ せんたくき (sentakuki) máy giặt/ washing machine

ドライヤー  (doraiyā)máy sấy tóc/  hair dryer

アイロン  (airon)  bàn ủi; bàn là/ iron

電気ポット/ でんきぽっと (denkipotto) máy lọc nước nóng/ hot water dispenser

炊飯器/ すいはんき (suihanki) nồi cơm điện/ rice cooker

ミキサー   (mikisā)   máy xay/  blender

コンロ (konro)  bếp gas/ cooking stove

電子レンジ/ でんしれんじ (denshirenji) lò vi sóng/ microwave

ホットプレート  (hottopurēto) bếp nướng điện/ electric griddle

 

電気ケトル/ でんきけとる (denkiketoru) ấm đun nước điện/ electric kettle

コンセント  (konsento)   ổ cắm outlet

延長コード/ えんちょうこーど (enchōkōdo)  dây nối dài/ extension cord



f:id:TrungTamTiengNhat:20201009100937j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201009100945j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201009100954j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201009101003j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201009101012j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201009101017j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201009101021j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201009101028j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201009101032j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201009101036j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201009101041j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201009101046j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201009101050j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201009101056j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201009101100j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201009101105j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201009101111j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201009101115j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201009101122j:plain

                       Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng thiết bị trong nhà

Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà ở bài viết này các bạn đã nắm được những từ nào rồi, kiến thức không khó các bạn nhỉ. Mong rằng các bạn sẽ sớm giao tiếp Nhật ngữ trong thời gian ngắn.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ

Các bạn thân mến, bài học hôm nay chúng ta cùng trau dồi kiến thức từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ nhé. Dưới đây, là hình ảnh từ vựng mình muốn gửi đến các bạn chủ đề này, các bạn hãy xem và lưu kiến thức về học nhé. Chăm chỉ luyện tập để sớm nắm được những gì đã học nào.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về động từ.

>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết.

 

Bạn muốn học tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật du học tại một trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội. 

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện nay và mục tiêu muốn đạt được sau này nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                             Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề dụng cụ qua hình ảnh:

 

じょうろ bình tưới

スコップ/ す こ っ ぷ    Cái xẻng

のこぎり  cưa

かなづち búa

きゃたつ thang gấp

ペンチ/ ぺ ん ち kìm

ちりとり  Cái hót rác

モップ/ も っ ぷ  cây lau nhà

ほうき   chổi

バケツ/ば け つ  cái xô

ぞうきん  vải che bụi

くまで  cào

うちわ Quạt tròn; quạt giấy

メジャー/ め じ ゃ あ  thước đo

えんぴつ   bút chì

けしごむ   tẩy

ボールペン/ ぼ お る ぺ ん   bút bi

コンパス/ こ ん ぱ す compa

クリップ/ く り っ ぷ  ghim giấy; kẹp giấy

ノート/ の お と Vở

のり hồ dán

はさみ  kéo

カッター/ か っ た あ  dao cắt

さんかくじょうぎ  cái ê ke

ふで  bút lông

くし   lược chải đầu

はぶらし  Bàn chải đánh răng

うきわ phao nổi

むしめがね  kính lúp

おさら đĩa

コーヒーカップ/ こ お ひ い か っ ぷ cốc cà phê

おわん  bát; chén

はし đũa

グラス/ ぐ ら す cốc thủy tinh

スプーン/ す ぷ う ん thìa,  muỗng

フォーク/ ふ ぉ お く  cái nĩa

ナイフ/な い ふ  con dao

せんぬき  cái mở bia, Đồ khui

やかん ấm đun nước

ボウル/ ぼ う る  cái bát to

ほうちょう con dao nhà bếp

まないた cái thớt

フライパン/ ふ ら い ぱ ん  cái chảo

フライがえし/ ふ ら い cái lật

おたま cái môi, muôi

あわだてき  cái đánh trứng

なべ xoong

むしあみ  lưới bướm

むしかご  lồng nhốt sâu bọ

f:id:TrungTamTiengNhat:20201006102124j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201006102129j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201006102134j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201006102138j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201006102143j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201006102150j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201006102159j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201006102205j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201006102213j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201006102218j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201006102223j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201006102232j:plain

                                    Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ

Các bạn đã lưu kiến thức từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ ở trên đây về chưa, từ vựng không quá khó để học các bạn nhỉ. Mong rằng các bạn sẽ nắm được và áp dụng kiến thức vào trong thực tế tốt nhé. Chúc các bạn học tập chăm.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về động từ

Các bạn ơi, hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về động từ ở dưới đây. Các bạn hãy xem những động từ dưới đây các bạn còn nhớ được bao nhiêu nhé, kiến thức khá dễ, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chúng.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh.

>>Học tiếng Nhật có khó không, hãy cùng tôi tìm hiểu.

 

Chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật chất lượng, uy tín tại Hà Nội đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật.

Các bạn nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

 

                                           Từ vựng tiếng Nhật về động từ

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề về động từ qua hình ảnh:

みる   quan sát, ngắm, nhìn xem

きく   nghe

たべる ăn

のむ  uống

はなす    tránh xa

たつ  đứng

すわる  ngồi

よむ  đọc

かく  viết

おもう   suy nghĩ

わらう  cười

おこる  bực tức

さけぶ   kêu, la, hò, gào

なく    khóc

あやまる    mắc lỗi

いく  đi

くる   đến

まつ  chờ, đợi

あう  gặp gỡ

かえる  đi về

ねる  ngủ, nằm

あるく   đi bộ

はしる   chạy

あげる   giơ

さげる   cầm trong tay 

こわす  đánh vỡ

わたす  trao, đưa 

とぶ bay

ける  đá

またがる cưỡi

でる   đi ra

はいる  đi vào

はたらく Làm

さそう  Dụ, mời; rủ rê

さがす  tìm kiếm

うむ     sinh

ながれる  chảy, trôi đi

f:id:TrungTamTiengNhat:20201002100324j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201002100333j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201002100341j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201002100349j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201002100358j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201002100407j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201002100417j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201002100429j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201002100438j:plain

 

Từ vựng tiếng Nhật về động từ trong bài viết này các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi. Những động từ này các bạn đã học trước đó rồi phải không, hãy luôn luyện tập để nắm được nhiều kiến thức nhé các bạn. Chúc các bạn đạt được mục tiêu trong thời gian ngắn.

                                                    Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh

Các bạn đã nắm được chủ đề trước về giặt là rồi chứ ạ, bài học hôm nay chúng ta cùng trau dồi từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh nhé. Các bạn hãy cùng xem từ vựng dưới đây và luyện tập chăm chỉ nào. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về giặt là.

>>Tìm hiểu về văn hóa trong cách cúi chào của người Nhật khi giao tiếp.

 

Bạn muốn học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp cơ bản, học tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, tại một trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội.

Mình xin bật mí với các bạn một trung tâm học tiếng Nhật đào tạo các trình độ trên, được nhiều học viên gửi gắm và học tại trung tâm, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                       Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề dụng cụ vệ sinh qua hình ảnh:

バケツと雑巾/ ばけつ と ぞうきん (baketsu to zōkin)   xô và giẻ lau/ bucket and rag

たわし (tawashi) Bàn chải chà, cọ rửa/ scrubbing brush

ほうき   (hōki) chổi/ broom

ちりとり  (chiritori) Cái hót rác/dustpan

ゴム手袋/ ごむてぶくろ (gomutebukuro) Bao tay bằng cao su/ rubber gloves

はたき   (hataki) chổi lông/feather duster

掃除機/ そうじき (sōjiki) Máy hút bụi/ vacuum cleaner

軍手/ ぐんて (gunte) Găng tay dùng trong lao động/ work gloves

熊手/ くまで (kumade)   cái cào/ rake

コロコロ    (korokoro) con lăn xơ vải/ lint roller

洗剤/ せんざい (senzai) Chất tẩy rửa/ cleaning agent, detergent

漂白剤/ ひょうはくざい (hyōhakuzai) Chất tẩy trắng, Thuốc tẩy/ bleach

重曹/ じゅうそう (jyūsō) baking soda

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200929100345j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200929100350j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200929100355j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200929100358j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200929100403j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200929100406j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200929100411j:plain

Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh mình chia sẻ ở trên đây các bạn đã từng học qua những từ nào rồi. Mong rằng các bạn sẽ sớm học được hết từ vựng trên đây nhé, chúc các bạn luôn thành công khi gắn bó với Nhật ngữ.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về giặt là

Các bạn thân mến, hôm nay các bạn cùng mình học từ vựng tiếng Nhật về giặt là nhé, dưới đây mình đã tổng hợp giúp các bạn một số từ vựng về chủ đề này.

Hãy xem kiến thức và lưu về luyện tập nhiều hơn các bạn nhé, chúc các bạn luôn học tập chăm.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa.

>>Từ điển học tiếng Nhật bằng hình ảnh.

 

Chia sẻ với các bạn trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội, đào tạo các khóa học từ cơ bản đến biên phiên dịch, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật du học.

Các bạn hãy click vào đường link sau đây nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html. Hãy sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu sau này nhé.

 

                                             Từ vựng tiếng Nhật về giặt là

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề về giặt là qua hình ảnh:

洗濯バサミ/ せんたくばさみ (sentakubasami) Cái kẹp quần áo/ clothespin

ハンガー  (hangā)  cái móc/  hanger

洗濯用洗剤/ せんたくようせんざい  (sentakuyōsenzai) bột giặt/ laundry detergent

洗濯ネット/ せんたくねっと (sentakunetto) túi lưới giặt/ mesh laundry bag

洗濯カゴ/ せんたくかご  (sentakukago) Giỏ đựng đồ giặt/ laundry basket

洗いおけ/ あらいおけ (araioke)   Chậu rửa/ wash basin

布団たたき/ ふとんたたき (futontataki) futon beater

物干し/ ものほし (monohoshi) Giá phơi quần áo/ drying rack

布団バサミ/ ふとんばさみ (futonbasami) futon clip

洗う/ あらう (arau) giặt/ wash

すすぐ (susugu)   xả/ rinse

しぼる  (shiboru) vắt/ wring

乾かす/ かわかす (kawakasu) hong, phơi khô/ dry (something wet)

干す/ ほす (hosu)  phơi/ dry

かける (kakeru)    Treo/ hang

たたく (tataku)  đập; gõ; vỗ/  beat

取り込む/ とりこむ (torikomu)  Thu quần áo/ take in the laundry

たたむ   (tatamu)   gấp, xếp/ fold

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200925100409j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200925100417j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200925100424j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200925100433j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200925100441j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200925100450j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200925100500j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200925100511j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200925100520j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200925100530j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200925100542j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200925100551j:plain

                                       Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về giặt là

 

Trên đây mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về giặt là rồi, kiến thức trên đây không khó học các bạn nhỉ. Mong rằng các bạn sẽ nắm được từ vựng về chủ đề này, luôn chăm chỉ luyện tập các bạn nhé.

                                                    Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa

Cây và hoa là một trong những loại thực vật sống xung quanh chúng ta các bạn nhỉ, các bạn học tiếng Nhật đã trau dồi chủ đề này chưa. 

Bài viết này, mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa, các bạn hãy xem từ vựng dưới đây và share về luyện tập nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm.

>>Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật từ N5 đến N1.

 

Trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội, đào tạo các khóa học từ cơ bản đến biên phiên dịch, các bạn sẽ được học từ tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi tiếng Nhật JLPT, luyện biên dịch, luyện nghe nói tiếng Nhật, tiếng Nhật du học.

Các bạn đang tìm một trung tâm như mình nói ở trên phải không, hãy click vào đường link sau để xem chi tiết từng khóa học của một trung tâm được coi là uy tín, chất lượng tại Hà Nội nhé các bạn:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                           Từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề về cây và hoa qua một số hình ảnh minh họa:

 

さくら  |  sakura  | Anh đào/ cherry blossom

ばら  |  bara | Hoa hồng/ rose

ひまわり  |  himawari  |  Hoa hướng dương/ sunflower

チューリップ  |  chūrippu  |  Hoa tuy líp/ tulip

ひなぎく  |  hinagiku  |  Hoa cúc/ daisy

はな  |  hana  |  Hoa/ flowers 

こけ  |  koke  |  Rêu/ moss

シダ  |  shida  |  Cây dương xỉ/ fern

サボテン  |  saboten  |  Cây xương rồng/ cactus

ツタ  |  tsuta  | Thường xuân/ ivy

ヤシ  |  yashi  |  cây dừa/ palm

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200922101010j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200922101019j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200922101027j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200922101036j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200922101049j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200922101059j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200922101109j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200922101121j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200922101131j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200922101142j:plain

                            Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về cây và hoa

 

Mình đã chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa quen thuộc với chúng ta ở trên đây rồi, những từ vựng này không làm khó được các bạn phải không. Mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức và học nhiều chủ đề tiếng Nhật hơn nữa.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com