Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể
Các bạn thân mến, trước đây các bạn đã học chủ đề bộ phận trong tiếng Nhật rồi phải không, hôm nay chúng ta cùng trau dồi lại chủ đề này nhé, từ vựng tiếng Nhật về cơ thể.
Mong rằng kiến thức mình chia sẻ dưới đây các bạn vẫn nhớ và hãy cùng luyện tập chăm chỉ hơn nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà.
>>Trọn bộ giáo trình Shin Nihongo No Kiso | Audio | Phần mềm học.
Các bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch nhưng chưa tìm được trung tâm để học.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội, đào tạo các trình độ từ cơ bản, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện ôn JLPT, luyện biên dịch, các bạn hãy xem chi tiết qua đường dẫn sau nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể
Học tiếng Nhật từ vựng về cơ thể qua hình ảnh:
あたま atama cái đầu
つむじ tsumuji Xoáy tóc
かみのけ kaminoke tóc
かお kao Khuôn mặt
おでこ odeko Trán
め me Mắt
まゆげ mayuge Lông mày
みけん miken ấn đường
まぶた mabuta Mi mắt
こめかみ komekami Thái dương
はな hana Mũi
くち kuchi miệng
は ha Răng
した Shita Lưỡi
あご ago Cằm
みみ mimi Cái tai
ほほ hoho Má
えくぼ ekubo Lúm đồng tiền
くび ku bi Cổ
かた kata Vai; bờ vai
さこつ sakotsu Xương đòn gánh
むね mune Ngực
せなか senaka Lưng
わき waki Nách
て te Bàn tay
にのうで ninoude Cánh tay trên
ひじ hiji Khuỷu tay
てくび tekubi Cổ tay
てのこう tenokou Mu bàn tay
てのひら tenohira lòng bàn tay
おやゆび oyayubi Ngón cái
ひとさしゆび hitosashiyubi Ngón tay trỏ
なかゆび nakayubi Ngón giữa
くすりゆび kusuriyubi Ngón áp út
こゆび koyubi ngón út
おなか onaka Bụng
へそ heso rốn
こし koshi Eo lưng; hông
おしり oshiri Mông
あし ashi Cái chân
ふともも futomomo Bắp đùi
ひざ hiza Đầu gối
ふくらはぎ fukurahagi Bắp chân
すね sune cẳng chân
あしくび ashikubi Cổ chân, mắt cá chân
つまさき tsumasaki Ngón chân
かかと kakato Gót chân
あしのうら ashinoura Bàn chân
Hình ảnh: Bộ phận cơ thể trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể trong các hình ảnh ở trên đây các bạn đã nắm vững được rồi phải không. Kiến thức khá dễ các bạn nhỉ, hãy luôn chăm chỉ luyện tập nhiều chủ đề, nắm được nhiều kiến thức Nhật ngữ các bạn nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà
Các bạn học Nhật ngữ thân mến, hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà ở dưới đây, từ vựng khá quen thuộc với chúng ta hàng ngày, các bạn hãy xem và lưu về học nhé.
Chăm chỉ như những con ong để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nhé và sớm chinh phục được ngôn ngữ này.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ.
>>Tài liệu học tiếng Nhật Kanji Look And Learn.
Các bạn đang tìm trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội. Với các khóa học từ tiếng Nhật N5 sơ cấp, tiếng Nhật N4 trung cấp, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, tiếng Nhật du học.
Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học ở trên và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà
Học tiếng Nhật từ vựng về đồ dùng thiết bị trong nhà qua hình ảnh:
ティッシュペーパー (tisshupēpā) giấy ăn/ tissue, kleenex
トイレットペーパー(toilettopēpā) giấy vệ sinh/ toilet paper
ウェットティッシュ (wettotisshu) giấy ướt, khăn giấy ướt/ wet wipes
ビニール袋/ びにーるぶくろ (binīrubukuro) túi nhựa/ plastic bag
消毒液/ しょうどくえき (shōdokueki) nước sát trùng/ hand sanitizer
消臭剤/ しょうしゅうざい (shōshūzai) chất khử mùi/ air freshener, deodorizer
電球/ でんきゅう (denkyū) bóng đèn/ light bulb
電池/ でんち (denchi) cục pin/ batteries
カイロ kairo miếng giữ ấm/ pocket warmer
タッパー(tappā) hộp nhựa/ plastic container
ラップ (rappu) giấy bóng bọc thức ăn/ plastic wrap
アルミホイル(arumihoiru) giấy nhôm, giấy bạc/ aluminum foil
スポンジ (suponji) miếng bọt biển/ miếng rửa bát/ sponge
鍋つかみ/ なべつかみ (nabetsukami) bao tay nhấc nồi/oven mitt
キッチンペーパー (kicchinpēpā) khăn giấy/ paper towel
洗剤/ せんざい (senzai) chất tẩy rửa/ cleaning agent
テレビ (terebi) Ti vi;/ TV
リモコン (rimokon) điều khiển từ xa/ remote control
パソコン (pasokon) máy vi tính/ PC, laptop computer
固定電話/ こていでんわ (koteidenwa) điện thoại bàn/ landline phone
扇風機/ せんぷうき (senpūki) quạt máy/ fan
除湿機/ じょしつき (joshitsuki) máy hút ẩm/ dehumidifier
エアコン (eakon) điều hòa/ air conditioner
洗濯機/ せんたくき (sentakuki) máy giặt/ washing machine
ドライヤー (doraiyā)máy sấy tóc/ hair dryer
アイロン (airon) bàn ủi; bàn là/ iron
電気ポット/ でんきぽっと (denkipotto) máy lọc nước nóng/ hot water dispenser
炊飯器/ すいはんき (suihanki) nồi cơm điện/ rice cooker
ミキサー (mikisā) máy xay/ blender
コンロ (konro) bếp gas/ cooking stove
電子レンジ/ でんしれんじ (denshirenji) lò vi sóng/ microwave
ホットプレート (hottopurēto) bếp nướng điện/ electric griddle
電気ケトル/ でんきけとる (denkiketoru) ấm đun nước điện/ electric kettle
コンセント (konsento) ổ cắm outlet
延長コード/ えんちょうこーど (enchōkōdo) dây nối dài/ extension cord
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng thiết bị trong nhà
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà ở bài viết này các bạn đã nắm được những từ nào rồi, kiến thức không khó các bạn nhỉ. Mong rằng các bạn sẽ sớm giao tiếp Nhật ngữ trong thời gian ngắn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ
Các bạn thân mến, bài học hôm nay chúng ta cùng trau dồi kiến thức từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ nhé. Dưới đây, là hình ảnh từ vựng mình muốn gửi đến các bạn chủ đề này, các bạn hãy xem và lưu kiến thức về học nhé. Chăm chỉ luyện tập để sớm nắm được những gì đã học nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về động từ.
>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết.
Bạn muốn học tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật du học tại một trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện nay và mục tiêu muốn đạt được sau này nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ
Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề dụng cụ qua hình ảnh:
じょうろ bình tưới
スコップ/ す こ っ ぷ Cái xẻng
のこぎり cưa
かなづち búa
きゃたつ thang gấp
ペンチ/ ぺ ん ち kìm
ちりとり Cái hót rác
モップ/ も っ ぷ cây lau nhà
ほうき chổi
バケツ/ば け つ cái xô
ぞうきん vải che bụi
くまで cào
うちわ Quạt tròn; quạt giấy
メジャー/ め じ ゃ あ thước đo
えんぴつ bút chì
けしごむ tẩy
ボールペン/ ぼ お る ぺ ん bút bi
コンパス/ こ ん ぱ す compa
クリップ/ く り っ ぷ ghim giấy; kẹp giấy
ノート/ の お と Vở
のり hồ dán
はさみ kéo
カッター/ か っ た あ dao cắt
さんかくじょうぎ cái ê ke
ふで bút lông
くし lược chải đầu
はぶらし Bàn chải đánh răng
うきわ phao nổi
むしめがね kính lúp
おさら đĩa
コーヒーカップ/ こ お ひ い か っ ぷ cốc cà phê
おわん bát; chén
はし đũa
グラス/ ぐ ら す cốc thủy tinh
スプーン/ す ぷ う ん thìa, muỗng
フォーク/ ふ ぉ お く cái nĩa
ナイフ/な い ふ con dao
せんぬき cái mở bia, Đồ khui
やかん ấm đun nước
ボウル/ ぼ う る cái bát to
ほうちょう con dao nhà bếp
まないた cái thớt
フライパン/ ふ ら い ぱ ん cái chảo
フライがえし/ ふ ら い cái lật
おたま cái môi, muôi
あわだてき cái đánh trứng
なべ xoong
むしあみ lưới bướm
むしかご lồng nhốt sâu bọ
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ
Các bạn đã lưu kiến thức từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ ở trên đây về chưa, từ vựng không quá khó để học các bạn nhỉ. Mong rằng các bạn sẽ nắm được và áp dụng kiến thức vào trong thực tế tốt nhé. Chúc các bạn học tập chăm.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về động từ
Các bạn ơi, hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về động từ ở dưới đây. Các bạn hãy xem những động từ dưới đây các bạn còn nhớ được bao nhiêu nhé, kiến thức khá dễ, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được chúng.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh.
>>Học tiếng Nhật có khó không, hãy cùng tôi tìm hiểu.
Chia sẻ với các bạn trung tâm dạy tiếng Nhật chất lượng, uy tín tại Hà Nội đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật.
Các bạn nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về động từ
Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề về động từ qua hình ảnh:
みる quan sát, ngắm, nhìn xem
きく nghe
たべる ăn
のむ uống
はなす tránh xa
たつ đứng
すわる ngồi
よむ đọc
かく viết
おもう suy nghĩ
わらう cười
おこる bực tức
さけぶ kêu, la, hò, gào
なく khóc
あやまる mắc lỗi
いく đi
くる đến
まつ chờ, đợi
あう gặp gỡ
かえる đi về
ねる ngủ, nằm
あるく đi bộ
はしる chạy
あげる giơ
さげる cầm trong tay
こわす đánh vỡ
わたす trao, đưa
とぶ bay
ける đá
またがる cưỡi
でる đi ra
はいる đi vào
はたらく Làm
さそう Dụ, mời; rủ rê
さがす tìm kiếm
うむ sinh
ながれる chảy, trôi đi
Từ vựng tiếng Nhật về động từ trong bài viết này các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi. Những động từ này các bạn đã học trước đó rồi phải không, hãy luôn luyện tập để nắm được nhiều kiến thức nhé các bạn. Chúc các bạn đạt được mục tiêu trong thời gian ngắn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh
Các bạn đã nắm được chủ đề trước về giặt là rồi chứ ạ, bài học hôm nay chúng ta cùng trau dồi từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh nhé. Các bạn hãy cùng xem từ vựng dưới đây và luyện tập chăm chỉ nào. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về giặt là.
>>Tìm hiểu về văn hóa trong cách cúi chào của người Nhật khi giao tiếp.
Bạn muốn học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp cơ bản, học tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, tại một trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội.
Mình xin bật mí với các bạn một trung tâm học tiếng Nhật đào tạo các trình độ trên, được nhiều học viên gửi gắm và học tại trung tâm, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh
Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề dụng cụ vệ sinh qua hình ảnh:
バケツと雑巾/ ばけつ と ぞうきん (baketsu to zōkin) xô và giẻ lau/ bucket and rag
たわし (tawashi) Bàn chải chà, cọ rửa/ scrubbing brush
ほうき (hōki) chổi/ broom
ちりとり (chiritori) Cái hót rác/dustpan
ゴム手袋/ ごむてぶくろ (gomutebukuro) Bao tay bằng cao su/ rubber gloves
はたき (hataki) chổi lông/feather duster
掃除機/ そうじき (sōjiki) Máy hút bụi/ vacuum cleaner
軍手/ ぐんて (gunte) Găng tay dùng trong lao động/ work gloves
熊手/ くまで (kumade) cái cào/ rake
コロコロ (korokoro) con lăn xơ vải/ lint roller
洗剤/ せんざい (senzai) Chất tẩy rửa/ cleaning agent, detergent
漂白剤/ ひょうはくざい (hyōhakuzai) Chất tẩy trắng, Thuốc tẩy/ bleach
重曹/ じゅうそう (jyūsō) baking soda
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ vệ sinh mình chia sẻ ở trên đây các bạn đã từng học qua những từ nào rồi. Mong rằng các bạn sẽ sớm học được hết từ vựng trên đây nhé, chúc các bạn luôn thành công khi gắn bó với Nhật ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về giặt là
Các bạn thân mến, hôm nay các bạn cùng mình học từ vựng tiếng Nhật về giặt là nhé, dưới đây mình đã tổng hợp giúp các bạn một số từ vựng về chủ đề này.
Hãy xem kiến thức và lưu về luyện tập nhiều hơn các bạn nhé, chúc các bạn luôn học tập chăm.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa.
>>Từ điển học tiếng Nhật bằng hình ảnh.
Chia sẻ với các bạn trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội, đào tạo các khóa học từ cơ bản đến biên phiên dịch, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật du học.
Các bạn hãy click vào đường link sau đây nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html. Hãy sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu sau này nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về giặt là
Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề về giặt là qua hình ảnh:
洗濯バサミ/ せんたくばさみ (sentakubasami) Cái kẹp quần áo/ clothespin
ハンガー (hangā) cái móc/ hanger
洗濯用洗剤/ せんたくようせんざい (sentakuyōsenzai) bột giặt/ laundry detergent
洗濯ネット/ せんたくねっと (sentakunetto) túi lưới giặt/ mesh laundry bag
洗濯カゴ/ せんたくかご (sentakukago) Giỏ đựng đồ giặt/ laundry basket
洗いおけ/ あらいおけ (araioke) Chậu rửa/ wash basin
布団たたき/ ふとんたたき (futontataki) futon beater
物干し/ ものほし (monohoshi) Giá phơi quần áo/ drying rack
布団バサミ/ ふとんばさみ (futonbasami) futon clip
洗う/ あらう (arau) giặt/ wash
すすぐ (susugu) xả/ rinse
しぼる (shiboru) vắt/ wring
乾かす/ かわかす (kawakasu) hong, phơi khô/ dry (something wet)
干す/ ほす (hosu) phơi/ dry
かける (kakeru) Treo/ hang
たたく (tataku) đập; gõ; vỗ/ beat
取り込む/ とりこむ (torikomu) Thu quần áo/ take in the laundry
たたむ (tatamu) gấp, xếp/ fold
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về giặt là
Trên đây mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về giặt là rồi, kiến thức trên đây không khó học các bạn nhỉ. Mong rằng các bạn sẽ nắm được từ vựng về chủ đề này, luôn chăm chỉ luyện tập các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa
Cây và hoa là một trong những loại thực vật sống xung quanh chúng ta các bạn nhỉ, các bạn học tiếng Nhật đã trau dồi chủ đề này chưa.
Bài viết này, mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa, các bạn hãy xem từ vựng dưới đây và share về luyện tập nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm.
>>Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật từ N5 đến N1.
Trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội, đào tạo các khóa học từ cơ bản đến biên phiên dịch, các bạn sẽ được học từ tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi tiếng Nhật JLPT, luyện biên dịch, luyện nghe nói tiếng Nhật, tiếng Nhật du học.
Các bạn đang tìm một trung tâm như mình nói ở trên phải không, hãy click vào đường link sau để xem chi tiết từng khóa học của một trung tâm được coi là uy tín, chất lượng tại Hà Nội nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa
Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề về cây và hoa qua một số hình ảnh minh họa:
さくら | sakura | Anh đào/ cherry blossom
ばら | bara | Hoa hồng/ rose
ひまわり | himawari | Hoa hướng dương/ sunflower
チューリップ | chūrippu | Hoa tuy líp/ tulip
ひなぎく | hinagiku | Hoa cúc/ daisy
はな | hana | Hoa/ flowers
こけ | koke | Rêu/ moss
シダ | shida | Cây dương xỉ/ fern
サボテン | saboten | Cây xương rồng/ cactus
ツタ | tsuta | Thường xuân/ ivy
ヤシ | yashi | cây dừa/ palm
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về cây và hoa
Mình đã chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật về cây và hoa quen thuộc với chúng ta ở trên đây rồi, những từ vựng này không làm khó được các bạn phải không. Mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được kiến thức và học nhiều chủ đề tiếng Nhật hơn nữa.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com