TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm

Hôm nay, mình gửi đến các bạn từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm qua một số các từ vựng ở dưới đây, thực phẩm với chúng ta không thể thiếu mỗi ngày rồi các bạn nhỉ. Vì vậy, chủ đề này các bạn đừng quên học nhé, luyện tập mỗi ngày để có kết quả tốt sau quá trình học nào.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về một số triệu chứng sức khỏe.

>>Bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, Katakana, Kanji.

 

Trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội đào tạo các khóa học tiếng Nhật từ mới bắt đầu, cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, học tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật.

Các bạn đang tìm một trung tâm tiếng Nhật như mình nói ở trên phải không, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                          Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề thực phẩm qua hình ảnh:

 

にほんりょうり  |  nihonryōri  |  thực phẩm Nhật/ japanese food

 

からあげ  |  karaage | Gà rán

てんぷら  |  tenpura  | Món Tempura/ tempura

やきとり  |  yakitori  | Gà nướng, gà rán/  yakitori

たこやき  |  takoyaki  |  Mực nướng/ takoyaki  

おにぎり  |  onigiri  |  Cơm nắm/ onigiri 

にく  |  niku  |  Thịt/ meat

やさい  |  yasai   |  Rau/ vegetables

パン  |  pan  |  Bánh mì/ bread  

くだもの  |  kudamono  |  Hoa quả/ fruit 

たまご  |  tamago  |  trứng/ egg 

おこのみやき   |  okonomiyaki  |  pizza/ okonomiyaki  

みそしる  |  misoshiru  |  Súp tương/ miso soup

えだまめ  |  edamame  |  Đậu xanh/ edamame

いかやき  |  ikayaki  | Mực ống/  ikayaki  

やきおにぎり  |  yakionigiri  | cơm nắm nướng/ yakionigiri  

ごはん  |  gohan  |  Cơm/rice

ピザ  |  piza  |  Bánh pizza/pizza 

パスタ  |  pasuta  |  mỳ Ý/pasta 

ラーメン  |  rāmen  |  mì ramen/ ramen  

ギョウザ  |  gyōza  | sủi cảo/ gyoza  

とんかつ  |  tonkatsu  |  Thịt lợn cốt lết/ tonkatsu

なっとう  |  nattō  |  natto

せんべい  |  senbei  |  bánh chiên giòn, bánh gạo/ senbei

ざるそば  |  zaru soba  |  zaru soba

かまぼこ  |  kamaboko  |  chạo cá, patê cá/ kamaboko

こむぎこ  |  komugiko  | Bột mì/ flour

とうふ  |  tōfu  | đậu hũ/  tofu

 ソーセージ  |  sōsēji  |  xúc xích/ sausage

しお  |  shio  |  Muối/ salt

こしょう  |  koshou  |  tiêu/ pepper

すし  |  sushi  |  sushi

さしみ  |  sashimi  |  Gỏi cá, sashimi

べんとう  |  bentō  |  Cơm hộp/ boxed lunch

すきやき  |  sukiyaki  |  thịt bò nướng/ sukiyaki

やきそば  |  yakisoba  |  Mì soba rán/ yakisoba

オムライス  |  omuraisu  |  Cơm cuộn trứng/ omurice 

カステラ  |  kasutera  |  Bánh bông lan/ castella 

カレーライス  |  karēraisu  | cơm cà-ri/  japanese curry

サンド  |  sando  |  sandwich

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101408j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101418j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200918101428j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101436j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200918101444j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101455j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200918101506j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101516j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200918101526j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101536j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200918101545j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101557j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200918101614j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101625j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200918101632j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101638j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200918101644j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200918101649j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200918101654j:plain

Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm mình gửi đến các bạn ở trên đây không làm khó được các bạn phải không. Các bạn hãy luôn cố gắng học tập nhé, mong rằng quá trình học Nhật ngữ sẽ luôn suôn sẻ đối với các bạn, chúc các bạn chèo lái tốt ngôn ngữ này.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về một số triệu chứng sức khỏe

Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về một số triệu chứng sức khỏe con người dưới đây nhé. Những triệu chứng dưới đây các bạn thường gặp, vì vậy hãy nhớ luyện tập và nắm được chúng nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả.

>>Sách bài tập Minna no Nihongo I – II – Kaite Oboeru.

 

Bạn đang tìm một trung tâm học tiếng Nhật đào tạo các khóa học từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật sơ cấp - N5, tiếng Nhật trung cấp - N4, tiếng Nhật cao cấp - N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện phiên dịch, biên dịch tiếng Nhật chất lượng và uy tín tại Hà Nội.

Sau đây, mình xin chia sẻ với các bạn một trung tâm đáp ứng đầy đủ, đào tạo các khóa học trên nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

Hãy nhấp chuột vào đường link để xem chi tiết khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với bản thân, và mục tiêu sau này nhé.

 

                         Từ vựng tiếng Nhật về một số triệu chứng sức khỏe

Học từ vựng tiếng Trung về một số triệu chứng sức khỏe con người:

 

頭が痛い /あたまがいたい nhức đầu

熱がある / ねつがある  sốt

寒気がする/ さむけがする   ớn lạnh

咳が出る / せきがでる ho

くしゃみ  hắt hơi

鼻水が止まらない/はなみずがとまらない sỗ mũi.chảy nước mũi không ngừng

胃が痛い/ いがいたい đau dạ dày

お腹が張る/ おなかがはろ đói

気持ちが悪い/ きもちがわるい khó chịu

 腰が痛い/ こしがいたい đau  lưng

腫れている  sưng tấy

肩がこる  ・かたがこる cứng vai

むくむ  sưng tấy

かゆい  ngứa ngáy

しびれる tê 

めまいがする chóng mặt

だるい uể oải; đờ đẫn

眠れない/ ねむれない mất ngủ/ khó ngủ

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915095903j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915095913j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200915095921j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915095928j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200915095938j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915095945j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200915095957j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915100006j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200915100015j:plain

Từ vựng tiếng Nhật về một số triệu chứng sức khỏe ở trên đây khá dễ để học các bạn nhỉ. Các bạn đã học được những từ nào ở trên đây rồi, hãy cố gắng chăm chỉ luyện tập kiến thức mỗi ngày để sớm đạt được trình độ đã đặt ra trước đó nhé. Chúc các bạn sẽ hoàn thành được mục tiêu.

                                                   Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả

Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả nhé, chủ đề này trước đây các bạn đã trau dồi được nhiều từ vựng chưa. Hãy xem kiến thức dưới đây, còn những từ nào chưa nắm được thì sớm luyện tập và chinh phục chủ đề này nhé các bạn.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ.

>>Sách bài tập ngữ pháp Minna no Nihongo I-II Hyoujun Mondaishuu.

 

Các bạn muốn học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện thi JLPT, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, tại trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng, và tốt nhất tại Hà Nội phải không ạ. 

Vậy thì còn chần chừ gì nữa, hãy nhấp chuột vào link sau đây:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký học để chinh phục ngôn ngữ này thôi nào.

 

                                         Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả

Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề rau củ quả qua hình ảnh:

りんご  ringo     táo/ apple

メロン  meron  dưa/ melon

レタス  retasu      rau diếp/ lettuce

エンドウ  endou     đậu xanh/ pea

アスパラガス  asuparagasu       măng tây/ asparagus

アボカド  abokado       Quả bơ/ avocado

えだまめ  edamame       đậu xanh

かき  kaki    Quả hồng/ persimmon

かぶ  kabu    củ cải/ turnip

カボチャ  kabocha         bí ngô/ pumpkin

きゅうり  kyyūri       dưa chuột/ cucumber

くだもの  kudamono              hoa quả/ fruit

ココナッツ  kokonattsu     quả dừa/ coconut

さつまいも  satsumaimo    khoai lang/ sweet potato

スイカ  suika         dưa hấu/ watermelon

たまねぎ  tamanegi     củ hành/ onion

トマト  tomato   cà chua/  tomato

なし  nashi     quả lê/ pear

なす  nasu            cà/  aubergine

にんじん  ninjin     cà rốt/ carrot

パパイヤ  papaiya      Đu đủ/ papaya

ビート  bi-to    củ cải đường/  beet

フェンネル  fenneru   Thì là/ fennel

マッシュルーム masshurūmu        nấm/ mushroom

まめ  mame     đậu/ bean

マンゴー  mangō     xoài/ mango

みかん  mikan       quýt/ mandarin

レモン  remon   chanh/ lemon

アーティチョーク  Ātichōku      Atisô/ artichoke

もも  momo    đào/ peach

キウイ  kiui   kiwi

パイナップル  painappuru      dứa/ pineapple

ブロッコリー  burokkorī      Súp lơ xanh/ broccoli

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911100821j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911100831j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911100839j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911100848j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911100858j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911100905j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911100914j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911100925j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911100958j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911100948j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101026j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101037j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101047j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101057j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101106j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101116j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101127j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101135j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101142j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101148j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101154j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101201j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101206j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101213j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101218j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101225j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101231j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101236j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101241j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101246j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200911101252j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200911101256j:plain

Các bạn đã cùng nhau điểm qua từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả ở trên đây rồi, từ vựng khá quen thuộc với các bạn phải không ạ. Mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được những từ vựng trên đây và trau dồi thêm nhiều chủ đề khác nữa. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ

Các bạn học Nhật ngữ thân mến, hôm nay mình chia sẻ đến các bạn từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ ở dưới đây. Các bạn hãy xem những từ vựng này trước đây các bạn đã học chưa nhé. Hãy luôn học tập tốt để sớm chinh phục được tiếng Nhật nào.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về thể thao.

>>Tài liệu hướng dẫn tập viết chữ Hiragana và Katakana.

 

Bạn có nhu cầu học tiếng Nhật từ mới bắt đầu, học Nhật ngữ N5, tiếng Nhật sơ cấp, Nhật ngữ N4, tiếng Nhật trung cấp, Nhật ngữ N3, tiếng Nhật cao cấp, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện thi JLPT tiếng Nhật tại trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở Hà Nội. 

Vậy thì, ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ ở trên, các bạn hãy xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký học nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                              Từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ

Học tiếng Nhật từ vựng về vũ trụ qua hình ảnh:

 

うちゅう  |  uchū  |  space

すいせい  |  suisei  | sao thủy/ mercury

きんせい  |  kinsei  |  sao kim/venus

ちきゅう  |  chikyu  |  trái đất/ earth

かせい  |  kasei  |  sao hỏa/mars

どせい  |  dosei  |  sao thổ/saturn

わくせい  |  wakusei  | hành tinh/ planet

ホワイトデー  |  howaito dē  |  white day 

ぎんがけい  |  gingakei  |  dải ngân hà, thiên hà/ galaxy

うちゅうせん  |  uchūsen  |tàu vũ trụ/ spaceship

せいざ  |  seiza  |  Chòm sao/constellation

うちゅうじん  |  uchūjin  | người ngoài hành tinh/ alien

f:id:TrungTamTiengNhat:20200908095400j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200908095407j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200908095415j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200908095422j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200908095430j:plain

 

                                    Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ

Sau khi xem qua từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ ở trên đây, các bạn đã học kiến thức này ở trước đó không ạ. Hãy lưu về luyện tập thường xuyên để nắm vững kiến thức và có thể áp dụng chúng trong thực tế nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về thể thao

Các bạn thân mến, hôm nay mình chia sẻ với các bạn chủ đề khá đơn giản và quen thuộc với chúng ta đó là: từ vựng tiếng Nhật về thể thao. 

Dưới đây là những từ vựng mình gửi đến các bạn, hãy kéo xuống học và lưu kiến thức về luyện tập thêm các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về nhà.

>>Cách nói chào hỏi bằng tiếng Nhật, bạn đã biết chưa.

 

Các bạn đã tìm được trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở Hà Nội chưa ạ, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện ôn thi JLPT, luyện biên dịch. 

Các bạn hãy nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết khóa học nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                          Từ vựng tiếng Nhật về thể thao

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề về thể thao qua hình ảnh:

スポーツ  |  supōtsu  |  thể thao/ sport

ボクシング  |  bokushingu  |  quyền Anh/ boxing

スケート  |  sukēto  |  trượt băng nghệ thuật/ skating

バレーボール  |  barēbōru  |  Bóng chuyền/ volleyball

すいえい  |  suiei  |  bơi/ swimming

たっきゅう  |  takkyū  | Bóng bàn/  table tennis

ラグビー  |  ragubī  |  bóng bầu dục/ rugby

やきゅう  |  yakyū  | Bóng chày/ baseball

すもう  |  sumō  |  Vật sumo/ sumo  

サッカー  |  sakkā  |  bóng đá/ soccer 

バスケットボール  |  basukettobōru  | bóng rổ/ basketball  

 じゅうどう  |  jūdō  |  judo

ゴルフ  |  gorufu  |  gôn/ golf

バドミントン  |  badominton  |  cầu lông/ badminton

クリケット  |  kuriketto  |  cricket

けんどう  |  kendō  |  kiếm đạo/ kendo

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200904101958j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200904102003j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200904102008j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200904102014j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200904102021j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200904102026j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200904102034j:plain

                                       Hình ảnh: từ vựng tiếng Nhật về thể thao

Từ vựng tiếng Nhật về thể thao ở trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, kiến thức không quá khó để học các bạn nhỉ. Hãy luôn chăm chỉ học thật tốt để sớm nắm được những kiến thức đã học và áp dụng tốt vào trong thực tế nhé.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về nhà

Chủ đề mình muốn gửi đến các bạn ở bài viết này là từ vựng tiếng Nhật về nhà ở. Với những từ liên quan đến nhà ở của chúng ta dưới đây, mong rằng các bạn sẽ sớm học được nhé, một số từ ở dưới đây các bạn cũng đã từng học rồi, nên chủ đề này sẽ nhanh chóng được các bạn chinh phục thôi ạ.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp.

>>Bạn đang tự hỏi có nên học tiếng Nhật không.

 

Bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội, với các khóa học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu - tiếng Nhật sơ cấp_tiếng Nhật N5, tiếng Nhật trung cấp_tiếng Nhật N4, đến giao tiếp thành thạo tiếng Nhật, tiếng Nhật N3, tiếng Nhật biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật N5, N4, N3.

 

Vậy thì các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học nói trên, và quyết định đăng ký khóa học càng sớm càng tốt các bạn nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                              Từ vựng tiếng Nhật về nhà

Cùng học từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhà chúng ta đang ở qua một số hình ảnh:

いえ   ie   nhà/house

かべ  |  kabe  | tường/  wall

ドア  |  doa  |  cửa/ door

かいだん  |  kaidan  |  cầu thang/ stairs

まど  |  mado  | cửa sổ/  window

フロア  |  furoa  | sàn nhà/ floor

おしいれ  |  oshiire  |  tủ quần áo/ closet

かがみ  |  kagami  | gương/ mirror

いす  |  isu  |  ghế/ chair

じゅうたん  |  jyūtan  |  thảm/ carpet

テレビ  |  terebi  | TV/  television

アイロンだい  |  airon dai  |  bàn để ủi/ ironing board

アイロン  |  airon  | bàn là, bàn ủi/ iron

でんしレンジ  |  denshi renji  | lò vi sóng/ microwave oven

オーブン  |  ōbun  |   lò nướng/ oven

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200831101424j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200831101431j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200831101440j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200831101450j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200831101458j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200831101507j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200831101519j:plain


                                   Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về nhà ở.

Kiến thức từ vựng tiếng Nhật về nhà ở trên khá quen thuộc với các bạn phải không. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để nắm được những kiến thức hữu ích các bạn ạ, chúc các bạn chèo lái Nhật ngữ thuật lợi.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

Các bạn ơi, các bạn còn nhớ chủ đề nghề nghiệp mình chia sẻ trước đây không, hôm nay chúng ta cùng trau dồi lại từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp qua một số hình ảnh dưới đây nhé. Nào, cùng nhau bắt đầu luyện tập thôi.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về mùa thu.

>>Mười cụm từ miêu tả sinh viên tồi bằng tiếng Nhật.

 

Các bạn mới bắt đầu tìm hiểu tiếng Nhật và muốn học tại trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội.

Với các khóa học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch(tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, N3, luyện nghe nói tiếng Nhật, luyện thi JLPT, luyện biên dịch, luyện phiên dịch).

Ngay đây mình chia sẻ với các bạn xem chi tiết các khóa học trên của một trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất, hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau các bạn nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                       Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

Học tiếng Nhật từ vựng về nghề nghiệp qua hình ảnh:

いしゃ  isha     bác sĩ/ doctor

エンジニア  enjinia           kỹ sư/ engineer

かしゅ  kashu            ca sĩ/ singer

かんごし  kangoshi                 y tá/  nurse

けいさつかん  keisatsukan     cảnh sát/ police officer

コック  kokku           đầu bếp/  cook

しゅふ  shufu             nội trợ/  housewife

せいじか  seiji ka               chính trị gia/ politician

たんてい   tantei           thám tử/ detective 

デザイナー  dezainā       nhà thiết kế/ designer 

てんいん  tenin          nhân viên bán hàng/  shop assistant

のうか  nouka          nông dân/ farmer

べんごし  bengoshi           luật sư/ lawyer

うちゅうひこうし    uchūhikōshi   phi hành gia/ astronaut 

うらないし   uranaishi    thầy bói/ fortune-teller

さいばんかん    saibankan  thẩm phán/ judge

すうがくのせんせい    sūgaku no sensei    giáo viên toán/ math teacher

りょうし    ryoushi    ngư dân/ fisherman

さっか    sakka   tác giả/  author

しかい  |  shikai  | bác sĩ nha khoa/  dentist

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100152j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100158j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100207j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100214j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100221j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100359j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100409j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100418j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100428j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100438j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100448j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100503j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100513j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100525j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100537j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100554j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100606j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100619j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200827100629j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200827100641j:plain

                                  Hình ảnh: từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

 

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp qua hình ảnh ở trên đây các bạn chắc hẳn đã nắm được phần lớn rồi phải không. Hãy cố gắng học tập thật tốt để trau dồi được nhiều chủ đề Nhật ngữ nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề sau ạ.

                                                     Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com