TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về một số triệu chứng sức khỏe

Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về một số triệu chứng sức khỏe con người dưới đây nhé. Những triệu chứng dưới đây các bạn thường gặp, vì vậy hãy nhớ luyện tập và nắm được chúng nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả.

>>Sách bài tập Minna no Nihongo I – II – Kaite Oboeru.

 

Bạn đang tìm một trung tâm học tiếng Nhật đào tạo các khóa học từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, tiếng Nhật sơ cấp - N5, tiếng Nhật trung cấp - N4, tiếng Nhật cao cấp - N3, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, luyện phiên dịch, biên dịch tiếng Nhật chất lượng và uy tín tại Hà Nội.

Sau đây, mình xin chia sẻ với các bạn một trung tâm đáp ứng đầy đủ, đào tạo các khóa học trên nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

Hãy nhấp chuột vào đường link để xem chi tiết khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với bản thân, và mục tiêu sau này nhé.

 

                         Từ vựng tiếng Nhật về một số triệu chứng sức khỏe

Học từ vựng tiếng Trung về một số triệu chứng sức khỏe con người:

 

頭が痛い /あたまがいたい nhức đầu

熱がある / ねつがある  sốt

寒気がする/ さむけがする   ớn lạnh

咳が出る / せきがでる ho

くしゃみ  hắt hơi

鼻水が止まらない/はなみずがとまらない sỗ mũi.chảy nước mũi không ngừng

胃が痛い/ いがいたい đau dạ dày

お腹が張る/ おなかがはろ đói

気持ちが悪い/ きもちがわるい khó chịu

 腰が痛い/ こしがいたい đau  lưng

腫れている  sưng tấy

肩がこる  ・かたがこる cứng vai

むくむ  sưng tấy

かゆい  ngứa ngáy

しびれる tê 

めまいがする chóng mặt

だるい uể oải; đờ đẫn

眠れない/ ねむれない mất ngủ/ khó ngủ

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915095903j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915095913j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200915095921j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915095928j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200915095938j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915095945j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200915095957j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200915100006j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200915100015j:plain

Từ vựng tiếng Nhật về một số triệu chứng sức khỏe ở trên đây khá dễ để học các bạn nhỉ. Các bạn đã học được những từ nào ở trên đây rồi, hãy cố gắng chăm chỉ luyện tập kiến thức mỗi ngày để sớm đạt được trình độ đã đặt ra trước đó nhé. Chúc các bạn sẽ hoàn thành được mục tiêu.

                                                   Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com