Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà
Các bạn học Nhật ngữ thân mến, hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà ở dưới đây, từ vựng khá quen thuộc với chúng ta hàng ngày, các bạn hãy xem và lưu về học nhé.
Chăm chỉ như những con ong để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nhé và sớm chinh phục được ngôn ngữ này.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ.
>>Tài liệu học tiếng Nhật Kanji Look And Learn.
Các bạn đang tìm trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội. Với các khóa học từ tiếng Nhật N5 sơ cấp, tiếng Nhật N4 trung cấp, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, tiếng Nhật du học.
Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học ở trên và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà
Học tiếng Nhật từ vựng về đồ dùng thiết bị trong nhà qua hình ảnh:
ティッシュペーパー (tisshupēpā) giấy ăn/ tissue, kleenex
トイレットペーパー(toilettopēpā) giấy vệ sinh/ toilet paper
ウェットティッシュ (wettotisshu) giấy ướt, khăn giấy ướt/ wet wipes
ビニール袋/ びにーるぶくろ (binīrubukuro) túi nhựa/ plastic bag
消毒液/ しょうどくえき (shōdokueki) nước sát trùng/ hand sanitizer
消臭剤/ しょうしゅうざい (shōshūzai) chất khử mùi/ air freshener, deodorizer
電球/ でんきゅう (denkyū) bóng đèn/ light bulb
電池/ でんち (denchi) cục pin/ batteries
カイロ kairo miếng giữ ấm/ pocket warmer
タッパー(tappā) hộp nhựa/ plastic container
ラップ (rappu) giấy bóng bọc thức ăn/ plastic wrap
アルミホイル(arumihoiru) giấy nhôm, giấy bạc/ aluminum foil
スポンジ (suponji) miếng bọt biển/ miếng rửa bát/ sponge
鍋つかみ/ なべつかみ (nabetsukami) bao tay nhấc nồi/oven mitt
キッチンペーパー (kicchinpēpā) khăn giấy/ paper towel
洗剤/ せんざい (senzai) chất tẩy rửa/ cleaning agent
テレビ (terebi) Ti vi;/ TV
リモコン (rimokon) điều khiển từ xa/ remote control
パソコン (pasokon) máy vi tính/ PC, laptop computer
固定電話/ こていでんわ (koteidenwa) điện thoại bàn/ landline phone
扇風機/ せんぷうき (senpūki) quạt máy/ fan
除湿機/ じょしつき (joshitsuki) máy hút ẩm/ dehumidifier
エアコン (eakon) điều hòa/ air conditioner
洗濯機/ せんたくき (sentakuki) máy giặt/ washing machine
ドライヤー (doraiyā)máy sấy tóc/ hair dryer
アイロン (airon) bàn ủi; bàn là/ iron
電気ポット/ でんきぽっと (denkipotto) máy lọc nước nóng/ hot water dispenser
炊飯器/ すいはんき (suihanki) nồi cơm điện/ rice cooker
ミキサー (mikisā) máy xay/ blender
コンロ (konro) bếp gas/ cooking stove
電子レンジ/ でんしれんじ (denshirenji) lò vi sóng/ microwave
ホットプレート (hottopurēto) bếp nướng điện/ electric griddle
電気ケトル/ でんきけとる (denkiketoru) ấm đun nước điện/ electric kettle
コンセント (konsento) ổ cắm outlet
延長コード/ えんちょうこーど (enchōkōdo) dây nối dài/ extension cord
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng thiết bị trong nhà
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng trong nhà ở bài viết này các bạn đã nắm được những từ nào rồi, kiến thức không khó các bạn nhỉ. Mong rằng các bạn sẽ sớm giao tiếp Nhật ngữ trong thời gian ngắn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com