TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Học giới từ trong tiếng Nhật

Chào các bạn, giới từ một trong những kiến thức khi học bất cứ một ngôn ngữ nào chúng ta đều phải biết và học. Trong tiếng Nhật, Giới từ có vị trí, vai trò quan trọng trong câu. Vì vậy, mà mình chia sẻ với các bạn một số giới từ trong Nhật ngữ, các bạn cùng học và lưu lại nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện

>>Tự học tiếng Nhật qua tài liệu giáo trình hay và hữu ích

                                             Học giới từ trong tiếng Nhật

f:id:TrungTamTiengNhat:20180927103350j:plain

                               Hình ảnh một số từ vựng giới từ trong tiếng Nhật 

Các giới từ và một số ví dụ về giới từ trong bảng danh sách mình tổng hợp dưới đây:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

前置詞 - zenchishi  

Giới từ/ Prepositions

2

屋内で - okunai de  

bên trong nhà/ inside the house

3

車外で  - shagai de

bên ngoài xe/ outside the car

4

私と一緒に - watashi to issho ni    

với tôi/ with me

5

彼なしで - kare nashi de   

không có anh ấy/ without him

6

テーブルの下に - teeburu no shita ni  

dưới bàn/ under the table

7

明後日 - asatte   

sau ngày mai/ after tomorrow

8

日没前 - nichibotsu mae  

trước hoàng hôn/ before sunset

9

しかし、私は忙しいです - shikashi , watashi wa isogashii desu   

nhưng tôi đang rất bận/but I'm busy

10

約 - yaku    

trong khoảng/ about

11

上に - ue ni  

ở trên/ above

12

横切って - yokogit te  

ngang qua, đi qua/ across

13

後に - atoni    

sau/ after

14

に対して - ni taishi te   

trái lại/ against

15

の間に - no aida ni   

trong số/ among

16

の周りに - no mawari ni   

xung quanh/ around

17

として - toshite  

như/ as

18

に - ni  

tại/ at

19

前 - mae  

trước/ before

20

後ろに - ushiro ni  

đằng sau/ behind

21

下に - shita ni  

phía dưới/ below

22

下に - shita ni   

bên dưới/ beneath

23

横に - yoko ni

bên cạnh/ beside

24

の間に - no aida ni

giữa/ between

25

越えて - koe te  

vượt quá/ beyond

26

しかし - shikashi   

nhưng/ but

27

によって - niyotte  

bởi/ by

28

にもかかわらず - ni mo kakawara zu    

mặc dù/ despite

29

下に - shita ni

xuống/ down

30

間に - aida ni   

trong khi/ during

31

除いて - nozoi te

ngoại trừ/ except

32

のために - no tame ni  

cho/ for

33

から - kara   

từ/ from

34

中で - naka de   

trong/ in

35

内部で - naibu de

bên trong/ inside

36

中に - naka ni   

trong/ into

37

近くに - chikaku ni  

gần/ near

38

次の - tsugi no   

tiếp theo/ next

39

の - no   

của/ of

40

上に - ue ni  

trên/ on

41

反対の - hantai no  

đối diện/ opposite

42

外で -  soto de  

phía ngoài, ngoài/ out

43

外側で - soto gawa de   

ở ngoài/ outside

44

上に  - ue ni  

kết thúc/ over

45

ごとに - goto ni  

mỗi/ per

46

と - to  

cộng/ plus

47

周りに - mawari ni   

xung quanh/ round

48

から - kara   

từ khi/ since

49

より - yori

hơn/ than

50

まで - made

xuyên qua/ through

51

まで - made  

cho đế/ till

52

に - ni

đến/ to

53

に向かって - ni mukat te  

về phía/ toward

54

下に - shita ni

dưới/ under

55

とは違って - to wa chigat te   

không giống/ unlike

56

まで - made

đến lúc dó/ until

57

上に - ue ni

lên/ up

58

経由して - keiyu shi te

qua/ via

59

と - to

với/ with

60

内部に - naibu ni

trong/ within

61

なしで - nashi de

ngoài, không có/ without

62

によると - ni yoru to

theo/ according to

63

のために - notameni

bởi vì/ because of

64

の近くに - no chikaku ni

gần với/ close to

65

のために - notameni

do/ due to

66

を除いて- wo nozoi te

ngoại trừ/ except for

67

遠い - tooi

cách xa, xa từ/ far from

68

の中に - no naka ni

bên trong của/ inside of

69

の代わりに - no kawari ni

thay vì/ instead of

70

の近くに - no chikaku ni

gần với/ near to

71

の隣に - no tonari ni

bên cạnh/ next to

72

の外側に - no soto gawa ni

bên ngoài của/ outside of

73

の前に / no mae ni

trước khi/ prior to

74

限り - kagiri

xa như/ as far as

75

だけでなく - dakedenaku

cũng như/ as well as

76

に加えて - ni kuwae te

ngoài/ in addition to

77

の前に - no mae ni

đằng trước/ in front of

78

にもかかわらず - ni mo kakawara zu

mặc dù/ in spite of

79

に代わって - ni kawat te

thay mặt cho/ on behalf of

80

no ue ni - の上に

trên đầu/ on top of

 

Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật vui lòng xem chi tiết tại: trung tâm học tiếng Nhật.

Các bạn học giới từ trong tiếng Nhật và chia sẻ cho mọi người cùng học nhé, Nhật ngữ là ngôn ngữ khó nhằn vì vậy mà hãy chăm chỉ, cố gắng và nỗ lực để có thể đạt được các mục tiêu đã đặt ra. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường tương lai phía trước.

                                            Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com