TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng miêu tả tính cách của bạn bằng tiếng Nhật

Mỗi con người chúng ta đều có những tính cách khác nhau, các bạn có biết tính cách của mình trong tiếng Nhật được gọi là gì không. Bài viết này mình chia sẻ với các bạn một số từ vựng miêu tả tính cách của bạn bằng tiếng Nhật, các bạn xem và học từ vựng nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, xem chi tiết các khóa học tại: trung tâm học tiếng Nhật

Đọc thêm:

>>Học giới từ trong tiếng Nhật

>>Cùng học tiếng Nhật trong thời gian ngắn

 

                          Từ vựng miêu tả tính cách của bạn bằng tiếng Nhật

f:id:TrungTamTiengNhat:20181001101132j:plain

           Hình ảnh một số từ vựng miêu tả tính cách con người bằng tiếng Nhật

 

Danh sách các từ vựng miêu tả tính cách bằng tiếng Nhật:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

せいかく  seikaku

tính cách/ Personality

2

落ち着いた  (おちついた ) ochitsuita

bình tĩnh/ calm

3

つまらない  tsumaranai

chán nản/ boring

4

不安になる  (ふあんになる) fuanninaru

lo lắng/ anxious

5

面白い  (おもしろい)  omoshiroi  

hài hước/ humorous

6

活気のある (かっきのある) kakki no aru  

năng động/ energetic

7

丁寧  (ていねい)  Teinei

lịch sự, cẩn thận/ polite

8

行動的  (こうどうてき) koudoteki

tích cực/ active

9

誠実  (せいじつ)  Seijitsu

trung thực, chân thành/ honest

10

勤勉  (きんべん) Kinben  

siêng năng/ diligent

11

面白い  (おもしろい)  Omoshiroi

vui vẻ/ funny

12

強い  (つよい)  Tsuyoi  

mạnh mẽ/ strong

13

内向的  (ないこうてき) Naikō-teki  

hướng nội, sống nội tâm/ introverted

14

外向的  (がいこうてき)  Gaikō-teki

hướng ngoại/ extroverted

15

利口  Rikō

thông minh/ intelligent

16

賢い  (かしこい) Kashikoi

thông minh/ smart

17

勇敢  (ゆうかん) Yūkan   

dũng cảm/ brave

18

親切  (しんせつ) Shinsetsu

tốt bụng/ kind

19

腕白  (わんぱく)  Wanpaku  

nghịch ngợm/ naughty

20

静か  (しずか) Shizuka

hiền lành/ quiet

21

まじめ  (まじめ) Majime  

nghiêm túc/ serious

22

恥ずかしい  (はずかしい) Hazukashī  

nhút nhát/ shy

23

忍耐強い  (にんたいづよい) Nintaidzuyoi  

kiên nhẫn/  patient

24

かっこいい  Kakkoī  

lạnh lùng/ cool

25

感情的  (かんじょうてき)  Kanjō-teki

đa cảm/ emotional

26

たわいない  Tawainai   

ngốc nghếch/ silly

27

熱心 (ねっしん) Nesshin

nhiệt tình/ enthusiastic

28

ロマンチック Romanchikku

lãng mạn/ romantic

29

自己チュー Jiko chū  

ích kỷ/ selfish

30

尻が重い Shirigaomoi  

lười biếng/ lazy

31

心大きい okoro ōkī  

hào phóng/ generous

32

血あり涙あり Chi ari namida ari   

thông cảm/ sympathetic

33

無邪気 Mujaki  

ngây thơ/ naive

34

カリスマ性がある Karisuma-sei ga aru  

lôi cuốn/ charismatic

35

慎重 Shinchō

cẩn thận/  careful

36

気分屋 Kibun-ya

buồn rầu/ moody

37

怒りっぽい Okorippoi  

xấu tính/ bad-tempered

38

思いやりのある omoiyari no aru  

chu đáo/ thoughtful

39

物分かりのいい monowakari noī

hiểu biết/ understanding

40

積極的 Sekigyokuteki

hung hăng/ aggressive

41

フレンドリー Furendorī  

thân thiện/ friendly

42

独創的 Dokusō-teki  

sáng tạo/ creative

43

勤勉 Kinben   

chăm chỉ/ hard-working

44

優柔不断 yūjūfudan  

thiếu quyết đoán/ indecisive

45

意欲的 Iyoku-teki   

tham vọng/ ambitious

 

Các bạn đã biết tính cách của mình tên là gì trong tiếng Nhật rồi chứ, các bạn học tiếng Nhật, cần chủ động trau dồi từ vựng, luyện tập ngữ pháp hàng ngày với các chủ đề khác nhau để có một kết quả tốt các bạn nhé. Chúc các bạn luôn thành công trong con đường tương lai phía trước.

                                                  Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com