TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn đã biết chưa?

Chúng ta khi trưởng thành đều đi làm phục vụ cho nhu cầu cuộc sống, các bạn biết nghề nghiệp của mình trong tiếng Nhật là gì không. Dưới đây mình chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp. Các bạn xem, lưu lại học nhé, chúc các bạn học tập chăm chỉ.

Bạn có nhu cầu học tiếng Hàn tại trung tâm, xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội.

Xem thêm:

>>Từ vựng miêu tả tính cách của bạn bằng tiếng Nhật

>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết

 

                          Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn đã biết chưa?

                    

f:id:TrungTamTiengNhat:20181004105157j:plain

                         Hình ảnh một số từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật

Danh sách từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp

 

STT

               Tiếng Nhật

                     Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

職業 - しょくぎょう shoku gyou

nghề nghiệp/ Occupation

2

医者 - いしゃ isha

bác sĩ/ Doctor

3

看護婦 - かんごふ kango fu

Nữ y tá/ Female Nurse

4

看護師 - かんごし   kango shi

y tá/ Nurse

5

歯科医 - しかい shikai

nha sĩ/ Dentist

6

科学者 - かがくしゃ  kagaku sha

nhà khoa học/ Scientist

7

美容師 - びようし biyou shi

Thợ làm tóc/ Hairdresser, Beauty Artist

8

教師 - きょうし kyoushi

Giáo viên/ Teacher

9

先生 - せんせい sensei

Giáo viên/ Teacher

10

歌手 - かしゅ  kashu

Ca sĩ/ Singer

11

運転手 - うんてんしゅ unten shu

lái xe/ Driver, Chauffeur

12

野球選手 - やきゅうせんしゅ yakyuu senshu

Cầu thủ bóng chày/ Baseball Player

13

サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu

Cầu thủ bóng đá/ Soccer Player

14

画家 - がか gaka

họa sĩ, nghệ sĩ/ Painter, Artist

15

芸術家 - げいじゅつか geijutsu ka

nghệ sĩ/ Artist

16

写真家 - しゃしんか shashin ka

Nhiếp ảnh gia/ Photographer

17

作家 - さっか sakka

tác giả, nhà văn/ Author, Writer

18

演説家 - えんぜつか  enzetsu ka

diễn giả, người diễn thuyết/ Speaker, Orator

19

演出家 - えんしゅつか enshutsu ka

Giám đốc sản xuất/ Producer, Director

20

建築家 - けんちくか kenchiku ka

kiến trúc sư/ Architect

21

政治家 - せいじか seiji ka

Chính trị gia/ Politician

22

警官 - けいかん kei kan

Cảnh sát/ Policeman

23

警察官 - けいさつかん keisatsu kan

cảnh sát/ Policeman

24

お巡りさん - おまわりさん omawari san

Cảnh sát/ Policeman

25

コック kokku

Đầu bếp/ Cook

26

シェフ shefu

Đầu bếp/ Chef

27

調理師 - ちょうりし chouri shi

đầu bếp/ Cook, Chef

28

料理人 - りょうりにん ryouri nin

đầu bếp/ Cook, Chef

29

料理長 - りょうりちょう ryouri chou

Đầu bếp trưởng/ Head Chef, Master Chef

30

裁判官 - さいばんかん saiban kan

thẩm phán/ Judge

31

弁護士 - べんごし bengo shi

Luật sư/ Lawyer, Attorney

32

会計士 - かいけいし   kaikei shi

kế toán/ Accountant

33

消防士 - しょうぼうし shoubou shi

lính cứu hỏa/ Firefighter, Fireman

34

兵士 へいし - hei shi

Người lính, chiến sĩ/ Soldier

35

銀行員 - ぎんこういん ginkouin

nhân viên ngân hàng/ Bank Employee

36

女優 - じょゆう joyuu

diễn viên/ Actress

37

秘書 - ひしょ hisho

thư ký/ Secretary

38

公務員 - こうむいん   koumu in

Công chức, công chức chính phủ/ Civil Servant, Government Worker

39

駅員 えきいん eki in

nhân viên nhà ga/ Station Worker

40

店員 - てんいん ten in

trợ lý cửa hàng/ Shop Assistant

41

会社員 - かいしゃいん kaisha in

nhân viên công ty/ Company Employee

42

警備員 - けいびいん keibi in

bảo vệ an ninh/ Security Guard

43

研究員 - けんきゅういん kenkyuu in

nhà nghiên cứu/ Researcher

44

サラリーマン sarari-man

nhân viên văn phòng/ Salary man, Salaried Employee

45

フリーター furi-ta-

nhân viên bán thời gian/ Part-time Worker

46

OL オーエル o- eru

nữ nhân viên văn phòng/ Office Lady, Female Office Worker

47

俳優 はいゆう haiyuu

diễn viên, người biểu diễn/ Actor, Performer

48

監督 - かんとく kantoku

đạo diễn phim/ Movie Director

49

監督 - かんとく kantoku

huấn luyện viên thể thao/ Sport's Coach

50

監督 - かんとく kantoku

giám sát viên, giám đốc/ Supervisor, Superintendent

51

占い師 - うらないし   uranai shi

thầy bói/ Fortuneteller, Diviner

52

牧師 - ぼくし boku shi

mục sư/ Pastor, Clergyman

53

漁師- りょうし ryou shi

ngư dân/ Fisherman

54

猟師 - りょうし ryou shi

thợ săn/ Hunter

55

理髪師 - りはつし rihatsu shi

thợ cắt tóc/ Barber

56

床屋 - とこや tokoya

thợ cắt tóc/ Barber

57

講師 - こうし kou shi

giảng viên/ Lecturer

58

技師 - ぎし gi shi

kỹ sư, kỹ thuật viên/ Engineer, Technologist

59

エンジニア  enjinia

kỹ sư/ Engineer

60

教授 - きょうじゅ kyouju

Giáo sư/ Professor

61

大工 - だいく daiku

thợ mộc/ Carpenter

62

探偵 - たんてい tantei

thám tử/ Detective

63

スチュワーデス suchuwa-desu

tiếp viên, nữ tiếp viên hàng không/ Stewardess, Female Flight Attendant

64

パイロット pairotto

phi công/ Pilot

65

記者 - きしゃ kisha

phóng viên/ Reporter

66

ジャーナリスト ja-narisuto

Nhà báo/ Journalist

67

農民 - のうみん noumin

nông dân/ Farmer

68

無職者 - むしょくしゃ mushoku sha

người thất nghiệp/ Unemployed Person

 

Giờ thì các bạn đã biết nghề nghiệp của mình trong tiếng Nhật rồi đúng không. Mong rằng kiến thức mình chia sẻ trên đây hữu ích với các bạn, các bạn cố gắng học tập rèn luyện mỗi ngày để sớm chinh phục được ngôn ngữ khó này nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ như những con ong làm việc.

                                            Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com