TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng

Văn phòng là nơi làm việc của nhiều người, các bạn đã học chủ đề về môi trường làm việc ở Nhật Bản chưa, mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng, các bạn xem danh sách dưới đây nhé. Chúc các bạn học tập tốt, sớm thực hiện được mục tiêu của mình.

Các bạn quan tâm đến khóa học tiếng Nhật và có nhu cầu học Nhật ngữ, xem chi tiết khóa học tại: trung tâm học tiếng Nhật.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về môi trường - Nhật ngữ

>>Cách nói chào hỏi bằng tiếng Nhật, Bạn đã biết chưa?

 

                           Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng

           

f:id:TrungTamTiengNhat:20181025095659j:plain

      Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về văn phòng làm việc:

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

会社 - かいしゃ kaisha

văn phòng, công ty/ Office, Company

2

事務所 - じむしょ  jimu sho

văn phòng/ Office

3

事務員 - じむいん jimu in

thư ký văn phòng/ Office Clerk

4

会社員 - かいしゃいん kaishain

nhân viên công ty/ Office Worker

5

株式会社 - かぶしきがいしゃ kabu shiki gaisha

Công ty cổ phần/ Public Company

6

有限会社 - ゆうげんがいしゃ yuugen gaisha

Công ty TNHH/ Limited Company

7

企業 - きぎょう kigyou

Doanh nghiệp, công ty/ Enterprise, Company

8

大手企業 - おおてきぎょう oote kigyou

Doanh nghiệp lớn/ Big Enterprise

9

中小企業 - ちゅうしょうきぎょう   chuushou kigyou

Doanh nghiệp vừa và nhỏ/ Small to Medium Enterprise

10

営業部 - えいぎょうぶ eigyoubu

phòng kinh doanh/ Sales Department

11

開発部 - かいはつぶ kaihatsu bu

bộ phận phát triển/ Development Department

12

人事部 - じんじぶ  jinji bu

phòng nhân sự/ Human Resources Department

13

総務部 - そうむぶ  soumu bu

bộ phận tổng hợp/ General Affairs Department

14

従業員 -じゅうぎょういん juugyou in

nhân viên, công nhân/ Employee, Worker

15

社長 - しゃちょう sha chou

chủ tịch công ty/ Company President

16

副社長 - ふくしゃちょう fuku sha shou

phó chủ tịch/ Vice President

17

部長 - ぶちょう bu chou

trưởng phòng/ Department Manager

18

課長 - かちょう ka chou

trưởng phòng quản lý/ Section Manager

19

係長 - かかりちょう kakari chou

trưởng nhóm, trưởng đơn vị/ Group Leader / Unit Head

20

総支配人 - そうしはいにん Sou shihai nin

tổng giám đốc/ General Manager

21

専務 - せんむ senmu

Giám đốc điều hành/ Executive Director

22

取締役 -とりしまりやく  tori shimari yaku

Giám đốc công ty, thành viên HĐQT/ Company Director, Board Member

23

上司 - じょうし joushi

ông chủ/ Superior, Boss

24

部下 - ぶか buka

Cấp dưới/ Subordinate

25

派遣会社 - はけんがいしゃ haken gaisha

cơ quan nhân sự tạm thời/ Temporary Worker Agency

26

派遣社員 - はけんしゃいん haken shain

nhân viên tạm thời/ Temporary Worker

27

同僚 - どうりょう dou ryou

đồng nghiệp/ Colleague, Coworker

28

判子 - はんこ hanko

con dấu cá nhân/ Personal Seal

29

印鑑 - いんかん inkan

dấu cá nhân/ Personal Seal

30

企画書 - きかくしょ kikaku sho

kế hoạch/ Project Proposal

31

新製品 -しんせいひん shin seihin

sản phẩm mới/ New Product

32

書類 -しょるい shorui

tài liệu/ Document

33

受付 - うけつけ  uke tsuke

khu vực tiếp tân/ Reception Area

34

面接 - めんせつ mensetsu

phỏng vấn/ Interview

35

残業 - ざんぎょう zan gyou

làm thêm giờ/ Overtime Work

36

出張 -しゅっちょう shucchou

chuyến đi công tác/ Business Trip

37

有給休暇 - ゆうきゅうきゅうか yuukyuu kyuuka

nghỉ có lương/ Paid Leave

38

給料 きゅうりょう kyuuryou

lương/ Salary

39

電話 - でんわ denwa

điện thoại/ Telephone

40

ファクス fakusu

máy fax/ Fax Machine

41

コピー機 コピーき kopi-ki

máy photo/ Photocopier

42

プリンター purinta-

máy in/ Printer

43

パソコン pasokon

máy tính cá nhân/ Personal Computer

44

コンピューター konpyu-ta-

máy tính/ Computer

45

ボーナス bo-nasu

tiền thưởng/ Bonus

46

年金 - ねんきん nenkin

lương hưu/ Annuity / Pension

47

保険 - ほけん hoken

bảo hiểm/ Insurance

48

名刺 めいし meishi

danh thiếp/ Name Card

49

欠勤 けっきん kekkin

vắng mặt/ Absence from Work

50

欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke

báo cáo vắng mặt, thông báo vắng mặt/ Report of Absence, Notice of Absence

51

辞表 - じひょう jihyou

thư từ chức/ Letter of Resignation

52

お客さん - おきゃくさん okyaku san

khách/ Guest, Customer

53

敬具 - けいぐ keigu

trân trọng/ Sincerely Yours

54

会議室 - かいぎしつ kaigi shitsu

phòng họp/ Meeting Room

55

会議 - かいぎ kaigi

họp/ Meeting

56

机 - つくえ tsukue

bàn/  desk

57

プロジェクター   purojekutaー

máy chiếu/ Projector

58

ディスク disuku

đĩa/  Disk

59

電子メール  Denshi mēru

Email

60

仕事 - Shigoto

công việc/ work

61

働き始める - Hataraki hajimeru

bắt đầu công việc/ start working

62

仕上げ作業 - shiage sagyō

hoàn thành công việc/ finish work

63

助手 - Joshu

trợ lý/ Assistant

64

電卓 - Dentaku  

máy tính/  Calculator

65

スクリーン - Sukurīn

màn hình/ screen

 

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến văn phòng là kiến thức khá quan trọng và cần thiết nếu sau này bạn làm việc tại các công ty Nhật Bản, vì vậy, hãy trau dồi, trang bị cho bản thân những kiến thức để phục vụ cho công việc và cuộc sống sau này nhé các bạn. Chúc các bạn chăm chỉ và thành công trên con đường đã chọn.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com