TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Tiếng Nhật chủ đề công ty và việc kinh doanh

Chia sẻ với các bạn học tiếng Nhật chủ đề công ty và việc kinh doanh, các bạn thân mến, hiện tại chúng ta đã cùng học rất nhiều chủ đề về từ vựng, chủ đề ngày hôm nay mình chia sẻ, mong rằng các bạn hãy sớm lưu về học và nắm được các từ này nhé.

Đọc thêm:

>>Cách dùng trợ từ も trong tiếng Nhật.

>>Bảng Hán tự 2136 chữ.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Nhật N5, N4, N3, luyện thi N5, N4, N3, luyện biên phiên dịch, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                               Tiếng Nhật chủ đề công ty và việc kinh doanh

  1. 仕事一般(しごといっぱん)Công việc thường làm
  2. 会社(かいしゃ)を経営(けいえい)しているĐiều hành công ty riêng
  3. トヨタに勤務(きんむ)しているLàm việc tai Toyota
  4. 銀行(ぎんこう)に勤務(きんむ)しているLàm việc tai ngân hang
  5. 製造業(せいぞうぎょう)に従事(じゅうじ)しているĐược tham gia vào ngành công nghiệp sản xuất
  6. 自営業(じえいぎょう)Tự làm chủ, tự kinh doanh
  7. フリーランスで働(はたら)Công việc tự do
  8. 営業部(えいぎょうぶ)に所属(しょぞく)しているThuộc về bộ phận bán hang
  9. 新人研修(しんじんけんしゅう)を担当(たんとう)しているPhụ trách đào tạo nhân viên mới
  10. フルタイムの仕事(しごと)をしているCó một công việc toàn thời gian
  11. 事務職(じむしょく)Làm công tác văn thư
  12. 販売業(はんばいぎょう)Phụ trách buôn bán

13.(しゅう)5日働(にちはたら) Làm việc 5 ngày một tuần

  1. 1(にち)8時間働(じかんはたら)Làm việc tám tiếng một ngày
  2. 午前(ごぜん)9()から午後(ごご)5()まで働(はたら)Làm việc 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều
  3. 9()に仕事(しごと)が始(はじ)まるCông ty bắt đầu làm việc lúc 9 giờ sáng

17.三交代制(さんこうたいせい)の勤務(きんむ) Chúng tôi có ba ca

  1. 8時間交替(じかんこうたい)で働(はたら)Làm việc theo ca 8 tiếng
  2. 夜勤(やきん)をするLàm ca đêm
  3. 在宅勤務(ざいたくきんむ)をするLàm ở nhà
  4. 失業(しつぎょう)するMất việc
  5. 失業中(しつぎょうちゅう)であるBị thất nghiệp
  6. (しょく)を転々(てんてん)とするTrôi dạt từ công việc này sang công việc khác
  7. クライアントの事務所(じむしょ)に直行(ちょっこう)するĐi thẳng đến văn phòng của khách hang
  8. 通用口(つうようぐち)から入(はい)Đi qua lối vào dịch vụ
  9. 社員証(しゃいんしょう)をリーダーに通(とお)Quét ID nhân viên
  10. タイムレコーダーを押()Nhấn mã thời gian
  11. 同僚(どうりょう)に「おはよう」と言()chào buổi sáng đồng nghiệp
  12. 制服(せいふく)に着替(きが)えるThay đồng phục
  13. 名札(なふだ)をつけるĐeo vào thẻ tên

Trên đây mình đã chia sẻ với các bạn Tiếng Nhật chủ đề công ty và việc kinh doanh rồi, các bạn nhớ tham khảo và lưu về học nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt và sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể. Hãy luôn chăm chỉ học tập để sớm nắm được kiến thức các bạn nhé.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com