Tiếng Nhật chủ đề đi học đi làm
Chúng ta hàng ngày vẫn đi học, đi làm phải không các bạn, dưới đây là 28 mẫu câu tiếng Nhật chủ đề đi học đi làm, các bạn hãy xem và lưu về tham khảo nhé.
Đọc thêm:
>>Ngữ pháp cơ bản tiếng Nhật phần 25.
>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết.
Bạn yêu Nhật Bản, bạn muốn sinh sống và làm việc ở Nhật nhưng bạn chưa biết gì về Nhật ngữ, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Nhật từ N5- N3, du học tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Tiếng Nhật chủ đề đi học đi làm
Tiếng Nhật chủ đề đi làm
1.自転車で通勤する
Jitensha de tsuukin suru
Đi làm bằng xe đạp
2.車で仕事へ行く
Kuruma de shigoto e iku
Lái xe đi làm
3.駅まで走る
Eki made hashiru
Chạy đến ga
4.駅まで車で送ってもらう
Eki made kuruma de okutte morau
Được chở bằng xe đến ga
5.駅に向かう
Eki ni mukau
Đứng ở đầu nhà ga
6.駅まで急いで行く
Eki made isoide iku
Vội vàng đến ga
7.夫を車で駅まで送る
Otto o kuruma de eki made okuru
Chở chồng tôi đến ga bằng ô tô
8.毎日同じ電車に乗る
Mainichi onaji densha ni noru
Mỗi ngày đều lên cùng 1 chuyến tàu
9.時差通勤をする
Jisa tsuukin o suru
Thời gian đi lại
10.ラッシュアワーを避ける
Rasshuawaa o yokeru
Tránh giờ cao điểm
11.通勤ルートを変える
Tsuukin ruuto o kaeru
Thay đổi lộ trình đi lại
12.郊外から 出勤する
Kougai kara shukkin suru
Đi lại từ ngoại ô
13.仕事モード切り替わる
Shigoto mooto ni kirikawaru
Chuyển sang chế độ làm việc
14.定時に出社する
Teiji ni shussha suru
Đi làm đúng giờ
15.社内で一番早く出社する
Shanai de ichiban hayaku shssha suru
Đi làm sớm nhất trong văn phòng
16.9時までに出社する
Kuji made ni shussha suru
Đi làm lúc 9 giờ
17.会社にぎりぎりで間に合う
Kaisha ni girigiri de maniau
Đến văn phòng sát giờ
18.電車が遅れて仕事に遅刻する
Densha ga okurete shigoto ni chikoku suru
Đi làm muộn vì tàu tới muộn
19.送れると伝えるため会社に電話を入れる
Okureru to tsutaeru tame kaisha ni denwa wo ireru
Gọi cho văn phòng để nói rằng tôi sẽ đi trễ
20.遅刻の言い訳をする
Chikoku no iiwake o suru
Lý do lý trấu về việc đi muộn
21.出社前に病院に寄る
Shussha maeni byouin ni yoru
Rẽ qua bệnh viện trước khi đến công ty
22.会社に行く気がしない
Kaisha ni iku ki ga shinai
Cảm thấy không muốn đi làm
23.通勤にはうんざりだ
Tsuukin niwa unzarida
Chán ngấy việc đi làm
Tiếng Nhật chủ đề đi học
24.子供を歩いて幼稚園まで送る
Kodomo o aruite youchien made okuru
Đưa con đi học mẫu giáo
25.歩いて通学する
Aruite tsuugaku suru
Đi bộ đến trường
26.高校に通う
Koukou ni kayou
Đi học trung học
27.バスで登校する
Basu de toukou suru
Đi học bằng xe buýt
28.学校に5分遅刻する
Gakkou ni gofun chikoku suru
Đi học trễ 5 phút
Các mẫu câu tiếng Nhật chủ đề đi học đi làm ở trên đây các bạn đã nắm được rồi chứ ạ. Hãy chăm chỉ học tập tốt các bạn nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com