TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về truyền thông

Từ vựng tiếng Nhật về truyền thông, các bạn thân mến, sau đây mình chia sẻ với các bạn về chủ đề này nhé. Dưới đây mình tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Nhật về chủ đề hôm nay, các bạn xem và học tập chăm chỉ nhé. Truyền thông đối với chúng ta quá quen thuộc rồi phải không. Hãy cố gắng, quyết tâm để đạt được trình độ năng lực cao trong Nhật ngữ nhé các bạn.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật Bản về công cụ.

>>Giáo trình Minna No Nihongo 2 bản dịch tiếng Việt.

Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                                     Từ vựng tiếng Nhật về truyền thông

f:id:TrungTamTiengNhat:20190108163441j:plain

Từ vựng tiếng Nhật về truyền thông
Danh sách từ vựng tiếng Nhật chủ đề truyền thông:

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

コミュニケーション    komyunikēshon   

truyền thông/ Communication

2

住所   jūsho   

địa chỉ/ address

3

アンテナ  antena  

Ăng ten/ antenna

4

留守番電話  rusuban denwa   

máy trả lời(điện thoại)/ answering machine

5

アルファベット  arufabetto   

bảng chữ cái, mẫu tự/ alphabet

6

呼び出し  yobidashi   

cuộc gọi, gọi/ call

7

秘密厳守  himitsu genshu  

bảo mật/ confidentiality

8

通信 tsūshin  

truyền thông/ communication

9

シーディー   shīdī

cd

10

接続  setsuzoku   

kết nối/ connection

11

エンターテインメント  entāteinmento  

giải trí/ entertainment

12

メール  mēru  

email

13

議論  giron   

thảo luận/ discussion

14

至急便  shikyūbin  

chuyển phát nhanh/ express item

15

フォント fonto   

phông chữ/ font

16

映画業界 eiga gyōkai   

ngành điện ảnh/ film industry

17

ファクシミリ  fakushimiri  

máy fax/ fax machine

18

挨拶  aisatsu   

chào hỏi/ greeting

19

ヘッドフォン   heddo fon   

tai nghe/ headphones

20

挨拶状 aisatsu-jō  

thiệp chúc mừng/ greeting card

21

アイコン   aikon

biểu tượng/ icon

22

インタビュー  intabyū  

phỏng vấn/ interview

23

インターネット   intānetto   

internet

24

情報  jōhō   

thông tin/ information

25

キーボード  kībōdo  

bàn phím/ keyboard

26

雑誌  zasshi   

tạp chí/ magazine

27

手紙  tegami   

thư/ letter

28

仲介者  chūkai-sha   

hòa giải viên, trung gian/ medium

29

モデム  modemu   

modem

30

携帯電話  geitaidenwa   

điện thoại di động/ mobile phone

31

マイク  maiku  

microphone

32

モニター   monitā  

giám sát, màn hình/ monitor

33

画面  gamen   

màn hình/ screen

34

新聞  shinbun    

báo/ newspaper

35

マウスパッド   mausu paddo   

miếng lót chuột/ mouse pad

36

ニュース  nyūsu  

tin tức/ news

37

ノイズ   noizu  

tiếng ồn/ noise

38

公衆電話   kōshūdenwa   

điện thoại công cộng/ payphone

39

メモ  memo   

ghi nhớ, ghi chú, chú ý/ note

40

写真  shashin   

ảnh/ photo

41

私書箱  shishobako   

hộp thư bưu điện/ post office box

42

絵葉書  ehagaki    

hình ảnh bưu thiếp/ picture postcard

43

アルバム  arubamu   

album ảnh/ photo album

44

ラジオ  rajio   

đài phát thanh/ radio

45

衛星  eisei   

vệ tinh/ satellite

46

リモートコントロール  rimōtokontorōru   

điều khiển từ xa/ remote control

47

レシーバー  reshībā   

người nhận/ receiver

48

スマートフォン  sumātofon   

điện thoại thông minh/ smartphone

49

署名  shomei   

chữ ký/ signature

50

記号  kigō    

ký hiệu, biểu tượng(chỉ dẫn)/ sign

51

スピーカー  supīkā  

loa/ speaker

52

通話  tsūwa   

gọi điện thoại/ telephone call

53

文房具   bunbōgu    

văn phòng phẩm/ stationary

54

スタンプ   sutanpu   

tem/ stamp

55

電話での会話   denwa de no kaiwa   

Trò chuyện qua điện thoại/ telephone conversation

56

テレビ  terebi    

tivi/ tv

57

テキスト  tekisuto   

văn bản/ text

58

テレビカメラ   terebi kamera   

camera truyền hình/ television camera

59

ビデオカセット  bideokasetto   

băng video/ video cassette

60

ワード  wādo

từ/ word

61

ウェブページ  u~ebupēji   

trang web/ web page

62

トランシーバー  toranshībā   

bộ đàm, máy thu phát/ walkie talkie

 

Các bạn đã lưu danh sách từ vựng tiếng Nhật về truyền thông ở trên đây về học chưa, hãy chia sẻ kiến thức hay để cùng học tập và chinh phục được Nhật ngữ các bạn nhé. Theo dõi blog của mình để học nhiều chủ đề từ vựng tiếng Nhật hơn, hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com