TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về căn hộ

Hiện nay, trên các thành phố lớn các căn hộ, chung cư được xây dựng rất nhiều, chúng ta có thể thấy nhu cầu cuộc sống của người dân ngày càng phát triển và hiện đại. Ở Nhật Bản các bạn cũng biết rồi đấy, chung cư căn hộ rất nhiều ở trung tâm thành phố. Các bạn học tiếng Nhật đã học về chủ đề này chưa, bài viết này mình gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật về căn hộ, các bạn cùng xem danh sách dưới đây nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Bạn quan tâm và muốn học Nhật ngữ, xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về truyền thông.

>>Giáo trình Minna no Nihongo 1 tiếng Việt.

                                             Từ vựng tiếng Nhật về căn hộ

f:id:TrungTamTiengNhat:20190111164608j:plain

Từ vựng tiếng Trung về căn hộ
Danh sách từ vựng tiếng Nhật về căn hộ:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

アパート  apāto     

căn hộ, chung cư/ Apartment

2

エアコン  e akon   

Điều hòa không khí/ air conditioner

3

浴槽  yo ku sō  

Bồn tắm/ bathtub

4

煙突  entotsu   

ống khói/ chimney

5

亀裂    ki re tsu   

vết nứt/ crack

6

ごみ箱  gomibako   

thùng rác/ dustbin

7

火災警報器     kasaikeihō-ki   

báo cháy/ fire alarm

8

庭 niwa  

vườn/ garden

9

アイロン台 airondai   

bàn ủi/ ironing board

10

居間  ima  

phòng khách/ living room

11

プール  pū ru   

hồ bơi/ pool

12

賃借  chinshaku    

cho thuê

13

階段   kaidan   

cầu thang/ stairs

14

タイル  tai ru   

ngói/ tile

15

壁紙    ka be gami    

giấy dán tường/ wallpaper

16

風呂場  furo-ba    

phòng tắm/ bathroom

17

洗浄剤   senjō-zai    

chất tẩy rửa/ cleaning agent

18

クッション    kusshon

đệm/ cushion

19

エレベーター  erebētā   

thang máy/ elevator

20

暖炉    dan ro   

lò sưởi/ fireplace

21

加熱  kanetsu  

Hệ thống sưởi/ heating

22

台所  daidokoro   

bếp/ kitchen

23

郵便受け  yū bin'uke   

hộp thư/ mailbox

24

ポーチ  pō chi   

hiên nhà/ porch

25

トイレ  toire   

phòng vệ sinh/ restroom

26

レンジ  renji   

bếp lò/ stove

27

トイレ   toire  

nhà vệ sinh/ toilet

28

窓  mado   

cửa sổ/ window

29

バルコニー  ba rukonī    

ban công/ balcony

30

鈴  suzu   

chuông/ bell

31

アイスボックス  aisubokkusu    

máy lạnh/ cooler

32

ドア   doa

cửa/ door

33

入り口  iri guchi    

lối vào, cổng vào/ entrance

34

家   ie

nhà ở/ house

35

家主  yanushi   

chủ nhà/ landlord

36

大理石  dairiseki   

đá cẩm thạch/ marble

37

ラジエーター  rajiētā  

tản nhiệt/ radiator

38

屋根瓦     yane kawara    

mái ngói/ roof tiles

39

勉級  Tsutomu-kyū   

học, nghiên cứu/ study

40

掃除機  zōjiki   

máy hút bụi/ vacuum cleaner

41

地下   chika   

tầng hầm/ basement

42

ブラインド     bu rain do   

mành cuốn/ blind

43

カウンター  kauntā  

quầy/ counter

44

訪問者   hōmon-sha   

gõ cửa/ door knocker

45

植木鉢    ue ki ba chi   

chậu hoa/ flower pot

46

塀  hei   

hàng rào/ fence

47

ガレ​​ージ   gare ̄ji  

nhà để xe/ garage

48

家屋番号   kaoku bangō   

số nhà/ house number

49

電気のスイッチ  denki no suitchi   

công tắc đèn/ light switch

50

コンセント   kon sen to   

ổ cắm/ outlet

51

移転     i te n  

di dời/ relocation

52

シャワー  shawā   

Vòi hoa sen/ shower

53

蛇口  jaguchi  

vòi/ tap

54

壁   kabe   

tường/ wall

 

Các bạn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm đạt được trình độ tiếng Nhật cao nhé. Từ vựng tiếng Nhật về căn hộ trên đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Các từ vựng trên đây rất thuộc với chúng ta hàng ngày nên mình nghĩ sẽ không khó với các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường phía trước, hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo. Sayounara.!.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com