Từ vựng tiếng Nhật về căn hộ
Hiện nay, trên các thành phố lớn các căn hộ, chung cư được xây dựng rất nhiều, chúng ta có thể thấy nhu cầu cuộc sống của người dân ngày càng phát triển và hiện đại. Ở Nhật Bản các bạn cũng biết rồi đấy, chung cư căn hộ rất nhiều ở trung tâm thành phố. Các bạn học tiếng Nhật đã học về chủ đề này chưa, bài viết này mình gửi đến các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật về căn hộ, các bạn cùng xem danh sách dưới đây nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Bạn quan tâm và muốn học Nhật ngữ, xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về truyền thông.
>>Giáo trình Minna no Nihongo 1 tiếng Việt.
Từ vựng tiếng Nhật về căn hộ
Danh sách từ vựng tiếng Nhật về căn hộ:
STT |
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
アパート apāto |
căn hộ, chung cư/ Apartment |
2 |
エアコン e akon |
Điều hòa không khí/ air conditioner |
3 |
浴槽 yo ku sō |
Bồn tắm/ bathtub |
4 |
煙突 entotsu |
ống khói/ chimney |
5 |
亀裂 ki re tsu |
vết nứt/ crack |
6 |
ごみ箱 gomibako |
thùng rác/ dustbin |
7 |
火災警報器 kasaikeihō-ki |
báo cháy/ fire alarm |
8 |
庭 niwa |
vườn/ garden |
9 |
アイロン台 airondai |
bàn ủi/ ironing board |
10 |
居間 ima |
phòng khách/ living room |
11 |
プール pū ru |
hồ bơi/ pool |
12 |
賃借 chinshaku |
cho thuê |
13 |
階段 kaidan |
cầu thang/ stairs |
14 |
タイル tai ru |
ngói/ tile |
15 |
壁紙 ka be gami |
giấy dán tường/ wallpaper |
16 |
風呂場 furo-ba |
phòng tắm/ bathroom |
17 |
洗浄剤 senjō-zai |
chất tẩy rửa/ cleaning agent |
18 |
クッション kusshon |
đệm/ cushion |
19 |
エレベーター erebētā |
thang máy/ elevator |
20 |
暖炉 dan ro |
lò sưởi/ fireplace |
21 |
加熱 kanetsu |
Hệ thống sưởi/ heating |
22 |
台所 daidokoro |
bếp/ kitchen |
23 |
郵便受け yū bin'uke |
hộp thư/ mailbox |
24 |
ポーチ pō chi |
hiên nhà/ porch |
25 |
トイレ toire |
phòng vệ sinh/ restroom |
26 |
レンジ renji |
bếp lò/ stove |
27 |
トイレ toire |
nhà vệ sinh/ toilet |
28 |
窓 mado |
cửa sổ/ window |
29 |
バルコニー ba rukonī |
ban công/ balcony |
30 |
鈴 suzu |
chuông/ bell |
31 |
アイスボックス aisubokkusu |
máy lạnh/ cooler |
32 |
ドア doa |
cửa/ door |
33 |
入り口 iri guchi |
lối vào, cổng vào/ entrance |
34 |
家 ie |
nhà ở/ house |
35 |
家主 yanushi |
chủ nhà/ landlord |
36 |
大理石 dairiseki |
đá cẩm thạch/ marble |
37 |
ラジエーター rajiētā |
tản nhiệt/ radiator |
38 |
屋根瓦 yane kawara |
mái ngói/ roof tiles |
39 |
勉級 Tsutomu-kyū |
học, nghiên cứu/ study |
40 |
掃除機 zōjiki |
máy hút bụi/ vacuum cleaner |
41 |
地下 chika |
tầng hầm/ basement |
42 |
ブラインド bu rain do |
mành cuốn/ blind |
43 |
カウンター kauntā |
quầy/ counter |
44 |
訪問者 hōmon-sha |
gõ cửa/ door knocker |
45 |
植木鉢 ue ki ba chi |
chậu hoa/ flower pot |
46 |
塀 hei |
hàng rào/ fence |
47 |
ガレージ gare ̄ji |
nhà để xe/ garage |
48 |
家屋番号 kaoku bangō |
số nhà/ house number |
49 |
電気のスイッチ denki no suitchi |
công tắc đèn/ light switch |
50 |
コンセント kon sen to |
ổ cắm/ outlet |
51 |
移転 i te n |
di dời/ relocation |
52 |
シャワー shawā |
Vòi hoa sen/ shower |
53 |
蛇口 jaguchi |
vòi/ tap |
54 |
壁 kabe |
tường/ wall |
Các bạn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm đạt được trình độ tiếng Nhật cao nhé. Từ vựng tiếng Nhật về căn hộ trên đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình nhé. Các từ vựng trên đây rất thuộc với chúng ta hàng ngày nên mình nghĩ sẽ không khó với các bạn. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường phía trước, hẹn gặp lại các bạn ở bài viết tiếp theo. Sayounara.!.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com