TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Chủ đề từ vựng tiếng Nhật Bản về thiên nhiên

Chào các bạn, một trong những lý do tại sao rất nhiều người thích du lịch đến Nhật Bản là họ bị thu hút bởi cảnh quan và thiên nhiên tuyệt đẹp của đất nước mặt trời mọc này. Do Nhật Bản rất nhiều suối nước nóng 温泉 (onsen) nằm trong cả nước, vì vậy đây cũng là một trong những điểm thu hút khách du lịch chính.

Như các bạn đã biết, hầu hết các khu vực ở Nhật được bao phủ bởi núi và rừng, chỉ để lại những khu vực nhỏ hơn thích hợp cho các tòa nhà dân cư. Vì lí do này mà các thành phố lớn tiếp tục và ngày càng phát triển, còn những khu vực nông thôn trở nên ít và thưa dân hơn.

Trong bài viết này, mình chia sẻ đến các bạn các từ vựng về thiên nhiên, các bạn xem danh sách dưới đây và lưu lại học nhé.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về phim ảnh.

>>Cách học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm dạy tiếng Nhật.

 

                               Chủ đề từ vựng tiếng Nhật Bản về thiên nhiên

f:id:TrungTamTiengNhat:20181118101510j:plain

                             Hình ảnh một số từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên

Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về tự nhiên:

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

自然 / しぜん shizen

thiên nhiên, tự nhiên/ Nature

2

景色 / けしき keshiki

Phong cảnh, Cảnh quan/ Scenery, Landscape

3

宇宙 / うちゅう uchuu

không gian, Vũ trụ/ Space, Universe, Cosmos

4

空 / そら sora

Bầu trời/ Sky, Heaven

5

空気  / くうき kuuki

Không khí / Air

6

月 / つき tsuki

Mặt trăng/ Moon

7

太陽 / たいよう taiyou

mặt trời/ Sun

8

お日様 / おひさま ohisama

mặt trời/ Sun

9

星 / ほし hoshi

Ngôi sao/ Star

10

風 / かぜ kaze

Gió/ Wind

11

雲 / くも kumo

Mây/ Cloud

12

あめ ame

Mưa/ Rain

13

雷 / かみなり   kaminari

Sấm/ Thunder

14

石 / いし ishi

Đá/ Stone

15

岩 /  いわ iwa

Đá/ Rock, Crag

16

雪 / ゆき yuki

Tuyết/ Snow

17

土 / つち tsuchi

Trái Đất, Đất/ Earth, Soil

18

砂 / すな suna

cát/ Sand

19

山 / やま yama

Núi/ Mountain

20

火山 / かざん  kazan

Núi lửa/ Volcano

21

砂漠(さばく)

Sa mạc/ desert

22

丘 / おか oka

đồi/ Hill, Knoll

23

谷 / たに tani

Thung lũng/ Valley

24

崖 / がけ gake

Vách đá/ Cliff

25

洞窟 / どうくつ doukutsu

Hang động/ Cave

26

島 / しま shima

Đảo/ Island

27

水 / みず mizu

Nước/ Water

28

海 / うみ umi

Biển/ Sea

29

湖 / みずうみ  mizuumi

Hồ/ Lake

30

川/河 / かわ    kawa

sông, suối/ River, Stream

31

池 / いけ ike

ao/ Pond

32

井/井戸   い/いど i/ido

Giếng nước/ Water Well

33

温泉 / おんせん onsen

Suối nước nóng/ Hot Spring

34

滝 / たき taki

Thác/ Waterfall

35

泉 / いずみ   izumi

Đài phun nước/ Fountain

36

波 / なみ nami

sóng/ Wave

37

津波  / つなみ   tsunami

sóng thần, Sóng thủy triều/ Tsunami, Tidal Wave

38

地震 / じしん    jishin

Động đất/ Earthquake

39

台風     taifuu  

bão/ typhoon

40

日の出 hinode    

bình minh/ sunrise

41

夕焼け yuuyake

hoàng hôn/ sunset

42

畑 / はたけ hatake

Đồng ruộng/ Field

43

草 / くさ kusa

cỏ/ Grass

44

花 / はな hana

hoa/ Flow

45

葉 / は ha

Lá/ Leaf

46

枝 / えだ eda  

nhánh, cành cây/ Branch, Twig, Bougher

47

森 / もり mori

Rừng/ Forest

48

林 / はやし hayashi

Rừng, gỗ/ Wood, Grove

49

木 / き ki

Cây, Gỗ/ Tree, Wood

50

島 / しま shima

đảo/ island

51

かんき   kanki

mùa khô/ dry season

52

うき   uki

mùa mưa/ wet season

 

Các bạn vừa xem danh sách từ vựng tiếng Nhật Bản về thiên nhiên, hãy lưu lại và học thật tốt các bạn nhé, học tiếng Nhật với niềm đam mê, sự cố gắng chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất. Chúc các bạn thành công trên con đường học Nhật ngữ.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com