Từ vựng tiếng Nhật về phim ảnh
Chào mọi người, bài học hôm nay chúng ta học về từ vựng tiếng Nhật với đề về phim(映画). Có nhiều bạn thích học ngôn ngữ bằng cách xem phim: phim truyền hình, phim hoạt hình...vì vậy mình nghĩ bài học từ vựng tiếng Nhật về phim hôm nay hữu ích với các bạn. Dưới đây là danh sách từ vựng, các bạn xem và lưu lại học nhé. Chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về phần mềm và khoa học máy tính.
>>Từ điển học tiếng Nhật bằng hình ảnh.
Bạn có nhu cầu và quan tâm học tiếng Nhật, xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội.
Từ vựng tiếng Nhật về phim ảnh
Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về phim ảnh
STT |
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
映画 , えいが eiga |
phim/ movie |
2 |
俳優, はいゆう haiyuu |
diễn viên/ actor |
3 |
女優,じょゆう joyuu |
nữ diễn viên/actress |
4 |
物語, ものがたり monogatari |
câu chuyện/ story |
5 |
監督, かんとく kantoku |
Giám đốc/ director |
6 |
あらすじ arasuji |
cốt truyện/ plot |
7 |
映画館 eigakan |
Rạp chiếu phim/ cinema |
8 |
映画祭 eigasai |
Liên hoan phim điện ảnh/ film festival |
9 |
芸術 geijutsu |
nghệ thuật/ art |
10 |
芸術家 geijutsuka |
nghệ sĩ/ artist |
11 |
鑑賞券 / チケット kanshouken/chiketto |
Vé/ ticket |
12 |
観る miru |
để xem/ to watch |
13 |
観客 kankyaku |
khán giả/ audience |
14 |
ポップコーン poppukoon |
bắp rang bơ/ popcorn |
15 |
映画泥棒 eigadorobou |
phim tên trộm/ movies thief |
16 |
前売り券 maeuriken |
vé được bán trước/ ticket sold in advance |
17 |
ジャンル janru |
Thể loại/ genre |
18 |
ホラー horaa |
Kinh dị/ horror |
19 |
アクション akushon |
Hành động/ action |
20 |
コメディ komedi |
Hài kịch/ comedy |
21 |
ラブコメ rabukome |
phim hài tình yêu/ love comedy |
22 |
恋愛 ren'ai |
tình yêu/ love |
23 |
動画 douga |
video |
24 |
写真 shashin |
Hình ảnh/ foto |
25 |
記者 kisha |
Phóng viên/ reporter |
26 |
新聞 shinbun |
báo newspaper |
27 |
新聞記者 shinbunkisha |
Phóng viên báo/ newspaper reporter |
28 |
演技 engi |
Diễn xuất/ acting |
29 |
映写機 eishaki |
Máy chiếu/ projector |
30 |
雑誌 zasshi |
Tạp chí/ magazine |
31 |
小説 shousetsu |
Tiểu thuyết/ novel |
32 |
小説家 shousetsuka |
Tiểu thuyết gia/ novelist |
33 |
作家 sakka |
Tác giả/ author, writer |
34 |
邦画 houga phim |
Nhật Bản/ japanese film |
35 |
発表 happyou |
thông báo/ announcement |
36 |
放送 housou |
phát sóng/ broadcasting |
37 |
ラジオ rajio |
radio |
38 |
カメラ kamera |
camera |
39 |
デジカメ dejikame |
ảnh kỹ thuật số/ camera digital |
40 |
音楽 ongaku |
âm nhạc/ music |
41 |
歌 uta |
bài hát/ song |
42 |
歌手 kashu |
ca sĩ/ singer |
43 |
楽器 gakki |
nhạc cụ/ instrument |
44 |
歌舞伎 kabuki |
kabuki |
45 |
ドラマ dorama |
bộ phim truyền hình/ drama |
46 |
アニメ anime |
phim hoạt hình/ anime |
47 |
漫画 manga |
phim hoạt hình/ manga, cartoon |
48 |
漫画家 mangaka |
người vẽ tranh biếm họa/ cartoonist |
49 |
時代劇 jidaigeki |
bộ phim lịch sử/ historical drama |
50 |
西部劇 seibugeki |
phim phương tây/ western film |
51 |
怪獣 kaijuu |
quái vật/ monster |
52 |
主演 shuen |
diễn viên/ starring |
53 |
お送りします ookuri shimasu |
trình bày bởi/ presented by |
54 |
俳優 haiyuu |
diễn viên/ actor |
55 |
女優 joyuu |
Nữ diễn viên/ actriss |
56 |
男優 dan'yuu |
nam diễn viên/ actor |
57 |
監督 kantoku |
Giám đốc/ director |
58 |
脚本 kyakuhon |
Kịch bản/ screenplay |
59 |
脚本家 kyakuhonka |
Biên kịch/ playwright |
60 |
画家 gaka |
Họa sĩ/ painter |
61 |
字幕 jimaku |
Phụ đề/ subtitle |
62 |
番組 bangumi |
Chương trình/ program |
63 |
提供 teikyou |
tender/offer |
64 |
広告 koukoku |
Quảng cáo/ ads |
65 |
テレビ terebi |
Truyền hình, ti vi/ Television |
66 |
噂 uwasa |
Tin đồn/ rumor |
67 |
声優 seiyuu |
Diễn viên lồng tiếng/ dubber |
68 |
主人公 shujinkou |
Nhân vật chính/ protagonist |
69 |
敵対者 tekitaisha |
đối thủ/ antagonist |
70 |
海賊版映画 kaizokuhan eiga |
Phim lậu/ pirated movies |
Các bạn thấy chủ đề này có thú vị không, hãy lưu tài liệu về học và chia sẻ với bạn bè cùng học nhé, chủ đề này chắc cũng sẽ dễ dàng với các bạn học nếu các bạn hay xem phim Nhật. Cố gắng chăm chỉ để đạt được kết quả tốt nhất nhé, chúc các bạn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com