TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Kính ngữ tiếng Nhật cần biết sử dụng trong công ty

Các bạn thân mến, bài viết hôm nay chúng ta cùng học kính ngữ tiếng Nhật cần biết để sử dụng trong công ty nhé. Ở dưới đây mình đã tổng hợp kiến thức kính ngữ cơ bản cần biết, các bạn hãy xem và lưu kiến thức về luyện tập nào.

 

Đọc thêm:

>>Học từ vựng tiếng Nhật bằng cách ghép từ.

>>Tài liệu học tiếng Nhật, từ vựng và ngữ pháp N5.

 

Bạn đang tìm hiểu các khóa học tiếng Nhật từ cơ bản đến nâng cao, học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo thành thạo, học tiếng Nhật N5, tiếng Nhật N4, tiếng Nhật N3, luyện nghe nói với giáo viên người Nhật, luyện biên dịch, luyện phiên dịch, luyện thi JLPT tiếng Nhật.

 

Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một đường link với đầy đủ chi tiết các trình độ nói ở trên, của trung tâm dạy tiếng Nhật uy tín, chất lượng và tốt nhất tại Hà Nội các bạn ạ, hãy click vào đường dẫn sau để xem và đăng ký khóa học phù hợp với mục đích, trình độ của bạn hiện nay nào:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

                          Kính ngữ tiếng Nhật cần biết sử dụng trong công ty

Học tiếng Nhật về một số câu kính ngữ cần biết để sử dụng trong công ty:

 

Casual Japanese

Appropriate Keigo words for work

Tomorrow/ Ngày mai: 

明日(あした)

明日(あす)

After tomorrow/ Ngày kia: 

明後日(あさって)

明後日(みょうごにち)

Last night/ tối qua : 

昨日の夜

昨夜 (さくや)

Tomorrow morning/ sáng mai: 

明日の朝

明朝 (みょうちょう)

From tomorrow: 

明日以降

後日 (ごじつ)

This year/ năm nay: 

今年

本年 (ほんねん)

The other day/ gần đây, hôm nọ: 

この間

先日 (せんじつ)

On that day/ ngày đó: 

その日

当日 (とうじつ)

Last year/ năm ngoái: 

去年(きょねん)

去年(さくねん)

Year before last/năm kia: 

一昨年(おととし)

一昨年(いっさくねん)

Soon, shortly/ sớm: 

もうすぐ

まもなく

Now/ bây giờ: 

いま

ただいま

Earlier: 

前に

以前 (いぜん)

Later/ Lát nữa: 

あとで

後ほど (あとほど)

Immediately/ ngay khi: 

すぐに

さっそく

This time, now/ lần này: 

今度

このたび

Just now/ Vừa nãy: 

さっき

先ほど (さきほど)

Where/ ở đâu: 

どこ

どちら

This way/ hướng này: 

こっち

こちら

That way/ đằng kia: 

あっち

あちら

Over there/ nơi đó: 

そっち

そちら

Which one/ phía nào: 

どっち

どちら

Just a minute/ một chút: 

ちょっと

少々 (しょうしょう)

Very, terribly/ rất, cực kỳ:

とても

大変 (たいへん)

Very, greatly/ rất nhiều: 

すごく

非常に (ひじょうに)

How many, how much/ Bao nhiêu:

どのくらい

いかほど

A few, a little/ Chút ít: 少し

些少(さしょう)

Considerable/ nhiều: 多い

多大 (ただい)

About, approximately/ Khoảng chừng: 

~ぐらい

~ほど

 

f:id:TrungTamTiengNhat:20200726102807j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200726102814j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200726102822j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200726105218j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200726102831j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20200726102926j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20200726102938j:plain


Kính ngữ tiếng Nhật cần biết sử dụng trong công ty mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không quá khó để học phải không. Các bạn nhớ luyện tập thường xuyên để nắm vững được những kiến thức cơ bản này nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com