TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Học bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật qua hình ảnh

Các bạn ơi, chúng ta cùng tiếp tục học một bảng chữ cái nữa trong tiếng Nhật nhé, Bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật qua hình ảnh. Các bạn hãy cùng xem những hình ảnh dưới đây và share về học tập tốt nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt và sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhé.

 

Đọc thêm:

>>Học bảng chữ Hiragana tiếng Nhật qua hình ảnh.

>>Ebook 24 quy tắc học Kanji.

 

Các bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, học tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên dịch, luyện thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật N5, N4, N3… tại một trung tâm dạy tiếng Nhật chất lượng, uy tín ở Hà Nội.Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm, đảm bảo các bạn hài lòng, hãy sớm đăng ký một khóa học nhé các bạn: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                          Học bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật qua hình ảnh

Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana qua hình ảnh:

 

"ア (a) 

アイスキャンディー (aisukyandī)         kem que/ popsicle   "

"イ (i)

イクラ (ikura)          Trứng cá hồi/ salmon roe"

"ウ (u)

ウニ (uni)  nhím biển(cầu gai)/ sea urchin"

"エ (e)

エビフライ (ebifurai)     Tôm rán/  deep-fried shrimp"

"オ (o)

オムライス (omuraisu)     Cơm cuộn trứng/ rice omelet"

"カ (ka)

カレーライス (karēraisu)         cơm cà-ri/ curry rice"

"キ (ki)

キウイ (kiui)  Trái Kiwi/  kiwi    "

"ク (ku)

クレープ (kurēpu)    Bánh kếp/ crepe"

"ケ (ke)

ケーキ (kēki)   Bánh ga-tô, Bánh kem/ cake"

"コ (ko)

ココア (kokoa)   Ca cao/ hot chocolate"

"サ (sa)

サンドイッチ (sandoicchi)   sandwich"

"シ (shi)

シュウマイ (shūmai)  Xíu mại/ pork dumpling"

"ス (su)

スイカ (suika)  dưa hấu/ watermelon"

"セ (se)

セロリ (serori) Cây cần tây/ celery"

"ソ (so)

ソフトクリーム (sofutokurīmu) Kem ốc quế/ soft serve"

"タ (ta)

タコ (tako) bạch tuộc/ octopus"

"チ (chi)

チョコバナナ (chokobanana)  Chuối sô cô la/  chocolate-covered banana"

"ツ (tsu)

ツナマヨ (tsunamayo) cá ngừ Mayo/  tuna mayonnaise"

"テ (te)

テリヤキチキン (teriyakichikin)   gà teriyaki/ chicken teriyaki"

"ト (to)

トマト (tomato)  Cà chua/ tomato"

"ナ (na)

ナツメヤシ (natsumeyashi)    Chà là/ date palm"

"ニ (ni)

ニンジン (ninjin)   củ cà rốt/carrot"

"ヌ (nu)

ヌードル (nūdoru)   (instant) Mỳ; mỳ sợi/ noodles"

"ネ (ne)

ネギ (negi)  Hành tây,hành lá/ leek"

"ノ (no)

ノンアルコールビール (nonarukōrubīru) Bia không cồn/ non-alcoholic beer"

"ハ (ha)

ハンバーグ (hambāgu)    bánh ham-bơ-gơ/ hamburger steak"

"ヒ (hi)

ヒヨコマメ (hiyokomame)   Đậu gà/ chickpea"

"フ (fu)

フライドポテト (furaidopoteto)   Khoai tây chiên/ french fries"

"ヘ (he)

ヘーゼルナッツ (hēzerunattsu)   Hạt phỉ/ hazelnut"

"ホ (ho)

ホットケーキ (hottokēki)  Bánh nướng kẹp/ pancake"

"マ (ma)

マグロ (maguro) Cá ngừ / tuna"

"ミ (mi)

ミント (minto)   Bạc hà/ mint"

"ム (mu)

ムース (mūsu)   Bánh Mousse/ mousse"

"メ (me)

メロンパン (melonpan)  Bánh mì dưa gang/ sweet bun with a cookie crust top"

"モ (mo)

モモ (momo)  đào/ peach"

"ヤ (ya)

ヤングコーン (yangukōn)    ngô non/ baby corn"

"ユ (yu)

ユッケ (yukke)  Tartare bít tết hàn quốc/ Món thịt bò sống/ Korean steak tartare"

"ヨ (yo)

ヨーグルト (yōguruto)   Sữa chua/ yogurt"

"ラ (ra)

ラムネ (ramune)  ramune/ lemon-flavored soda"

"リ (ri)

リンゴ (ringo)  táo/ apple"

"ル (ru)

ルー (rū)   Bột đảo bơ/ (curry) roux"

"レ(re)

レモン (remon)   Chanh/ lemon"

"ロ (ro)

ロールケーキ (rōrukēki)  bánh kem cuộn/ Swiss roll"

"ワ (wa)

ワイン (wain)rượu nho; rượu vang/ wine"

"ヲ (wo)

ヲ is rarely used apart from proper nouns and names."

"ン (n)

メロン (melon)   Dưa/ melon"

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100756j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100800j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100804j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100810j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100814j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100820j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100823j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100827j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100832j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100835j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100839j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100844j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100849j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100853j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100856j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100859j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100902j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100907j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100912j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100915j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100918j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100921j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100927j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100930j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100936j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100939j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100944j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020100949j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020100955j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020101003j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020101011j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020101016j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020101021j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020101027j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020101034j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020101037j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020101044j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020101051j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020101057j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020101102j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020101106j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020101110j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020101115j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020101121j:plain

f:id:TrungTamTiengNhat:20201020101126j:plainf:id:TrungTamTiengNhat:20201020101142j:plain

Vậy là các bạn đã cùng nhau học bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật qua hình ảnh ở trên đây rồi, kiến thức trên đây các bạn nhớ nắm vững như bảng chữ cái Hiragana chúng ta đã học trước đó nhé. Hãy luôn chăm chỉ học tập tốt để sớm giao tiếp thành thạo Nhật ngữ.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com