Từ vựng tiếng Nhật về mua sắm
Chào các bạn, mình chia sẻ với các bạn trong bài viết này danh sách các từ vựng tiếng Nhật về mua sắm, các bạn xem và lưu về học nhé. Nếu có dịp sang Nhật du lịch còn đi mua sắm ở đất nước mặt trời mọc này chứ nhỉ. Chúc các bạn học tập tốt, chăm chỉ và sớm đạt được mục tiêu ngắn hạn đã đặt ra.
Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm dạy tiếng Nhật.
Xem thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật Bản về thực phẩm.
>>Giáo trình 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật về mau sắm
Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về mua sắm:
STT |
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt/ Tiếng Anh |
1 |
買い物 /かいもの kaimono |
Mua sắm/ Shopping |
2 |
売る/うる uru |
Bán/ to sell |
3 |
買う/かう kau |
mua/ to buy |
4 |
製品/せいひん seihin |
sản phẩm/ product |
5 |
果物 /くだもの kudamono |
trái cây/ fruit |
6 |
野菜 /やさい yasai |
rau/ vegetable |
7 |
売買/ばいばい baibai |
buôn bán, thương mại/ trade |
8 |
交換 /こうかん koukan |
Trao đổi/ exchange |
9 |
コンビに konbini |
Cửa hàng tiện lợi/ convenience store |
10 |
骨董品屋/けっとうひんや kettouhinya |
Cửa hàng đồ cổ/ antique store |
11 |
中古品点/ちゅうこひんてん chuukohinten |
Cửa hàng tiết kiệm/ thrift store |
12 |
本屋/ほんや honya |
Cửa hàng sách/ book store |
13 |
店/商店/みせmise/shouten |
Cửa hàng/ store, shop |
14 |
市場/いちば ichiba |
Chợ/ market |
15 |
値段/ねだん nedan |
Giá/ price |
16 |
いくら ikura |
bao nhiêu(giá)/ how much (the price) |
17 |
安い/やすい yasui |
giá rẻ/ cheap |
18 |
高い /たかい takai |
đắt tiền/ expensive |
19 |
払う / はらう harau |
Thanh toán, trả tiền/ to pay |
20 |
現金 /げんきん genkin |
Tiền mặt/ cash |
21 |
お金 /おかね okane |
Tiền/ money |
22 |
円 en |
yên/ yen |
23 |
クレジットカード kurejitto kaado |
Thẻ tín dụng/ credit card |
24 |
デビットカード debitto kaado |
Thẻ ghi nợ/ debit card |
25 |
スーパー suupaa |
Siêu thị/ supermarket |
26 |
小さい/ちいさい chiisai |
nhỏ/ small |
27 |
大きい/おおきい ookii |
lớn/ big |
28 |
パン pan |
bánh mì/ bread |
29 |
卵/たまご tamago |
trứng/ egg |
30 |
お米/おこめ okome |
cơm, gạo/ rice |
31 |
魚/さかな sakana |
cá/ fish |
32 |
肉/にく niku |
thịt/ meat |
33 |
ワイン wain |
rượu vang/ wine |
34 |
ビール biiru |
Bia/ bir |
35 |
お茶 / おちゃ ocha |
Trà/ tea |
36 |
コーヒー koohii |
Cà phê/ coffee |
37 |
スカーフ sukaafu |
Khăn/ scaft |
38 |
タオル taoru |
khăn/ towel |
39 |
袋/ ふくろ fukuro |
Túi nhựa/ plastic bag |
40 |
パソコン pasokon |
máy tính cá nhân/ personal computer |
41 |
カメラ kamera |
máy ảnh/ camera |
42 |
コート kooto |
áo khoác/ coat |
43 |
セーター seetaa |
áo len/ sweater |
44 |
ジャケット jaketto |
vest/ jacket |
45 |
水着 /みずぎ mizugi |
đồ bơi/ swimming suit |
46 |
財布 /さいふ saifu |
ví/ wallet |
47 |
眼鏡 /めがね megane |
kính/ glasses |
48 |
指輪 /ゆびわ yubiwa |
nhẫn/ ring |
49 |
腕輪 /うでわ udewa |
vòng đeo tay/ bracelet |
50 |
お土産/おみやげ omiyage |
Quà lưu niệm/ souvenirs |
51 |
香水/こうすい kousui |
Nước hoa/ perfume |
52 |
化粧品/けしょうひん keshouhin |
Mỹ phẩm/ cosmetics |
53 |
売り場/うりば uriba |
bộ phận/ department |
54 |
靴/くつ kutsu |
Giày/ shoes |
55 |
八百屋 yaoya |
người bán rau/ greengrocer |
56 |
魚屋 sakanaya |
cửa hàng cá/ fishmonger |
57 |
肉屋 nikuya |
người bán thịt/ butcher |
58 |
セル seru |
bán/ sale |
59 |
問屋 tonya |
bán buôn/ wholesaler |
60 |
洋服屋 youfukuya |
cửa hàng quần áo/ clothes shop |
61 |
家具屋 kaguya |
cửa hàng nội thất/ furniture shop |
62 |
レストラン restoran |
nhà hàng/ restoran |
63 |
玩具屋 omochaya |
cửa hàng đồ chơi/ toy shop |
64 |
錠前屋 joumaeya |
thợ khóa/ locksmith |
65 |
おみせ / お店 Omise |
Cửa hàng/ The store |
66 |
パンや / パン屋 Pan-ya |
Tiệm bánh/ The bakery |
67 |
おかしや / お菓子屋 Okashi-ya |
Cửa hàng đồ ngọt/ The pastry shop |
68 |
くつや / 靴屋 Kutsu-ya |
Cửa hàng giày/ The shoe store |
69 |
さか や / 酒屋 Saka-ya |
Cửa hàng rượu/ The liquor store |
70 |
デパート Depāto |
Cửa hàng bách hóa/ The department store |
71 |
サイズ Saizu |
kích cỡ/ The size |
72 |
エス / ちいさい サイズ / 小さいサイズ |
Esu / chīsai saizu Kích cỡ nhỏ/ A small size |
73 |
エム サイズ Emu saizu |
kích cỡ trung bình/ A medium size |
74 |
エル / おおきい サイズ / 大きいサイズ Eru / ōkii saizu |
Kích cỡ lớn/ A large size |
75 |
ズボン Zubon |
quần dài/The trousers |
76 |
ネクタイ Nekutai |
Cà vạt/ The tie |
77 |
くつした / 靴下 Kutsushita |
Tất/ The socks |
78 |
ブラウス Burausu |
Áo cánh / The blouse |
79 |
シャツ Shatsu |
Áo sơ mi / The shirt |
80 |
ブラジャー Burajā |
Áo ngực/ The bra |
Một số câu hỏi cho bạn khi mua sắm:
- …は あります か
…wa arimasu ka?
Bạn có không...?/ Do you have...?
- …を さがして います (…を 探して います)
…O sagashite imasu.
Tôi đang tìm.../ I'm looking for...
- いくら です か
Ikura desu ka?
Giá bao nhiêu?(Chi phí bao nhiêu?)/ How much does it cost?
- しちゃく しつ は どこ です か? (試着室はどこですか?)
Shichaku-shitsu wa doko desu ka?
Phòng thay đồ ở đâu?/Where are the changing rooms?
- これ を おねがいします (これをお願いします)
Kore o onegaishimasu.
Tôi sẽ lấy cái này. / I'll take this.
- サイズ は なん ですか? (サイズは何ですか?)
Saizu wa nan desu ga?
Bạn mặc cỡ bao nhiêu?/ What size do you wear?
- この サイズ は なんです か? (このサイズは何ですか?)
Kono saizu wa nandesu ka?
Cỡ này là gì? / Which size is this?
Các bạn vừa xem một số câu nói và danh sách từ vựng tiếng Nhật về mua sắm, hãy lưu lại về học và chia sẻ với những người bạn để cùng học nhé, chúc các bạn học tập chăm chỉ đạt được kết quả tốt trong quá trình học. Hãy luôn theo dõi sites của mình để học nhiều chủ đề hơn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com