TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật về mua sắm

Chào các bạn, mình chia sẻ với các bạn trong bài viết này danh sách các từ vựng tiếng Nhật về mua sắm, các bạn xem và lưu về học nhé. Nếu có dịp sang Nhật du lịch còn đi mua sắm ở đất nước mặt trời mọc này chứ nhỉ. Chúc các bạn học tập tốt, chăm chỉ và sớm đạt được mục tiêu ngắn hạn đã đặt ra.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm dạy tiếng Nhật.

Xem thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật Bản về thực phẩm.

>>Giáo trình 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật.

                                        Từ vựng tiếng Nhật về mau sắm

f:id:TrungTamTiengNhat:20181129111320j:plain

 

Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về mua sắm:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

買い物 /かいもの    kaimono

Mua sắm/ Shopping

2

売る/うる uru

Bán/ to sell

3

買う/かう    kau

mua/ to buy

4

製品/せいひん seihin

sản phẩm/ product

5

果物 /くだもの kudamono

trái cây/ fruit

6

野菜 /やさい yasai

rau/ vegetable

7

売買/ばいばい baibai

buôn bán, thương mại/ trade

8

交換 /こうかん koukan

Trao đổi/ exchange

9

コンビに  konbini

Cửa hàng tiện lợi/ convenience store

10

骨董品屋/けっとうひんや kettouhinya

Cửa hàng đồ cổ/ antique store

11

中古品点/ちゅうこひんてん chuukohinten

Cửa hàng tiết kiệm/ thrift store

12

本屋/ほんや  honya

Cửa hàng sách/ book store

13

店/商店/みせmise/shouten

Cửa hàng/ store, shop

14

市場/いちば   ichiba

Chợ/ market

15

値段/ねだん nedan

Giá/ price

16

いくら ikura

bao nhiêu(giá)/ how much (the price)

17

安い/やすい yasui

giá rẻ/ cheap

18

高い /たかい takai

đắt tiền/ expensive

19

払う / はらう harau

Thanh toán, trả tiền/ to pay

20

現金 /げんきん genkin

Tiền mặt/ cash

21

お金 /おかね okane

Tiền/ money

22

en

yên/ yen

23

クレジットカード kurejitto kaado  

Thẻ tín dụng/ credit card

24

デビットカード debitto kaado

Thẻ ghi nợ/ debit card

25

スーパー suupaa

Siêu thị/ supermarket

26

小さい/ちいさい chiisai

nhỏ/ small

27

大きい/おおきい         ookii

lớn/ big

28

パン pan

bánh mì/ bread

29

卵/たまご tamago

trứng/ egg

30

お米/おこめ okome

cơm, gạo/ rice

31

魚/さかな  sakana

cá/ fish

32

肉/にく niku

thịt/ meat

33

ワイン wain

rượu vang/ wine

34

ビール biiru

Bia/ bir

35

お茶 / おちゃ ocha

Trà/ tea

36

コーヒー koohii

Cà phê/ coffee

37

スカーフ sukaafu

Khăn/ scaft

38

タオル taoru

khăn/ towel

39

袋/ ふくろ fukuro

Túi nhựa/ plastic bag

40

パソコン pasokon

máy tính cá nhân/ personal computer

41

カメラ kamera

máy ảnh/ camera

42

コート kooto

áo khoác/ coat

43

セーター seetaa

áo len/ sweater

44

ジャケット jaketto

vest/ jacket

45

水着 /みずぎ mizugi

đồ bơi/ swimming suit

46

財布 /さいふ saifu

ví/ wallet

47

眼鏡 /めがね megane

kính/ glasses

48

指輪 /ゆびわ yubiwa

nhẫn/ ring

49

腕輪 /うでわ udewa

vòng đeo tay/ bracelet

50

お土産/おみやげ omiyage

Quà lưu niệm/ souvenirs

51

香水/こうすい kousui

Nước hoa/ perfume

52

化粧品/けしょうひん keshouhin

Mỹ phẩm/ cosmetics

53

売り場/うりば uriba

bộ phận/ department

54

靴/くつ kutsu

Giày/ shoes

55

八百屋 yaoya

người bán rau/ greengrocer

56

魚屋 sakanaya

cửa hàng cá/ fishmonger

57

肉屋 nikuya

người bán thịt/ butcher

58

セル seru

bán/ sale

59

問屋 tonya

bán buôn/ wholesaler

60

洋服屋 youfukuya

cửa hàng quần áo/ clothes shop

61

家具屋 kaguya

cửa hàng nội thất/ furniture shop

62

レストラン restoran

nhà hàng/ restoran

63

玩具屋 omochaya

cửa hàng đồ chơi/ toy shop

64

錠前屋 joumaeya

thợ khóa/ locksmith

65

おみせ / お店    Omise

Cửa hàng/ The store

66

パンや / パン屋     Pan-ya

Tiệm bánh/ The bakery

67

おかしや  / お菓子屋    Okashi-ya  

Cửa hàng đồ ngọt/ The pastry shop

68

くつや / 靴屋   Kutsu-ya

Cửa hàng giày/ The shoe store

69

さか や  / 酒屋  Saka-ya

Cửa hàng rượu/ The liquor store

70

デパート   Depāto

Cửa hàng bách hóa/ The department store

71

サイズ   Saizu  

kích cỡ/ The size

72

エス / ちいさい サイズ / 小さいサイズ   

Esu / chīsai saizu

Kích cỡ nhỏ/ A small size

73

エム サイズ  Emu saizu

kích cỡ trung bình/ A medium size

74

エル / おおきい サイズ / 大きいサイズ  Eru / ōkii saizu

Kích cỡ lớn/ A large size

75

ズボン   Zubon

quần dài/The trousers

76

ネクタイ   Nekutai   

Cà vạt/ The tie

77

くつした / 靴下    Kutsushita

Tất/ The socks

78

ブラウス  Burausu   

Áo cánh / The blouse

79

シャツ    Shatsu  

Áo sơ mi / The shirt

80

ブラジャー   Burajā

Áo ngực/ The bra

 

Một số câu hỏi cho bạn khi mua sắm:
  • …は あります か

…wa arimasu ka?

Bạn có không...?/ Do you have...?

  • …を さがして います (…を  探して います)

…O sagashite imasu.

Tôi đang tìm.../ I'm looking for...

  • いくら です か

Ikura desu ka?

Giá bao nhiêu?(Chi phí bao nhiêu?)/ How much does it cost?

  • しちゃく しつ は どこ です か? (試着室はどこですか?)

Shichaku-shitsu wa doko desu ka?

Phòng thay đồ ở đâu?/Where are the changing rooms?

  • これ を おねがいします (これをお願いします)

Kore o onegaishimasu.

Tôi sẽ lấy cái này. / I'll take this.

  • サイズ は なん ですか? (サイズは何ですか?)

Saizu wa nan desu ga?

Bạn mặc cỡ bao nhiêu?/ What size do you wear?

  • この サイズ は なんです か? (このサイズは何ですか?)

Kono saizu wa nandesu ka?

Cỡ này là gì? / Which size is this?

 

Các bạn vừa xem một số câu nói và danh sách từ vựng tiếng Nhật về mua sắm, hãy lưu lại về học và chia sẻ với những người bạn để cùng học nhé, chúc các bạn học tập chăm chỉ đạt được kết quả tốt trong quá trình học. Hãy luôn theo dõi sites của mình để học nhiều chủ đề hơn nhé.

                                                       Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com