TrungTamTiengNhat’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Nhật Bản về thực phẩm

Chào các bạn, hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm nhé, các bạn cần trang bị cho bản thân một số từ vựng về thực phẩm phổ biến và cơ bản bằng tiếng Nhật nếu bạn muốn đi du lịch hay bạn mới qua Nhật Bản công tác. Cùng bắt đầu học thôi nào, hãy chăm chỉ học thật tốt các bạn nhé…

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy xem chi tiết các khóa học tiếng Nhật tại: trung tâm dạy tiếng Nhật.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Nhật về quần áo và tư trang.

>>Học tiếng Nhật có khó không, hãy cùng tôi tìm hiểu.

                                      Từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm

f:id:TrungTamTiengNhat:20181125105602j:plain

                            Hình ảnh một số từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm

Danh sách các từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm:

 

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

食べ物 / たべもの   tabe mono

Thực phẩm/ Food

2

日本料理 / にほんりょうり nihon ryouri

Ẩm thực Nhật Bản, Món Nhật, Món ăn Nhật Bản/ Japanese Cooking, Japanese Dish, Japanese Food

3

朝御飯 / あさごはん  asa gohan

Ăn sáng, bữa sáng/ Breakfast

4

朝食 / ちょうしょく chou shoku

Bữa sáng/ Breakfast

5

昼御飯 / ひるごはん  hiru gohan

Bữa trưa/ Lunch

6

夕食 / ゆうしょく   yuu shoku

bữa tối/ Dinner

7

晩御飯 / ばんごはん  ban gohan

bữa tối/ Dinner

8

夜食 / やしょく  ya shoku

Bữa tối/ Supper

9

おかず okazu

Món ăn phụ/ Side Dish

10

お八つ / おやつ oyatsu

Đồ ăn nhẹ, giải khát/ Snack, Refreshment

11

パン   Pan

Bánh mì/ Bread

12

食パン / しょくパン   shoku pan

Bánh mì trắng/ Plain Bread, White Bread

13

御飯 / ごはん gohan

cơm(đã nấu chín)/ rice (cooked)

14

弁当 / べんとう bentou

Hộp cơm trưa/ Box Lunch

15

刺身 / さしみ sashimi

Cá sống thái lát/ Sliced Raw Fish

16

寿司 / 鮨 / 鮓 / すし   sushi

cơm cuộn/ Sushi

17

天婦羅 / てんぷら tenpura

Tempura, Cá và rau chiên/ Tempura, Deep-fried Fish and Vegetables

18

バター   Batā  

Bơ/ Butter

19

ケーキ   Kēki 

Bánh/ Cake

20

チーズ    Chīzu 

Phô mai/ Cheese

21

肉 / にく   Niku

Thịt/ Meat

22

卵 / たまご   Tamago

Trứng/ Egg

23

とり肉/ とりにく   tori niku

thịt gà/ chicken meat

24

豚肉 /  ぶたにく Butaniku

thịt heo/ pork

25

ソーセージ    Sōsēji

Xúc xích/ Sausage

26

牛乳 / ぎゅうにゅう   Gyūnyū

Sữa/ Milk

27

ヨーグルト yooguruto

sữa chua/ yogurt

28

アイスクリーム aisukuriimu

kem/ ice cream

29

塩 / しお  Shio

Muối/ Salt

30

小麦粉 / こむぎこ    Komugiko

Bột / Flour

31

果物 / くだもの   Kudamono

Trái cây/ Fruit

32

野菜 / やさい  Yasai

Rau quả/ Vegetables

33

サンドイッチ  Sandoicchi   

Sandwich

34

ステーキ   Sutēki  

Bít tết/ Steak

35

サラダ   Sarada   

Salad

36

スープ  Sūpu  

Súp/ soup

37

ソース  soosu

Nước sốt/ sauce

38

砂糖 / さとう      satoo

đường/ sugar

39

調味料 / ちょうみりょう choumi ryou

Gia vị, hương vị/ Seasoning, Condiment, Flavoring, Spices

40

胡椒 /   こしょう koshou

tiêu/ Pepper

41

油 / あぶら abura

dầu/ Oil

42

山葵 / わさび wasabi

cải ngựa Nhật/ Japanese Horseradish

43

酢 / す su

Giấm/ Vinegar

44

醤油 / しょうゆ shouyu

Nước tương/ Soy Sauce

45

胡瓜 / きゅうり kyuuri

Dưa chuột/ Cucumber

46

玉葱 / たまねぎ tamanegi

Hành tây/ Onion

47

豆腐 / とうふ toufu

Đậu phụ/ Tofu, Bean Curd

48

蟹 / かに kani

Cua/ Crab

49

海老 / 蝦 / えび ebi

Tôm/ Prawn, Shrimp

50

羊肉 / ようにく youniku

Thịt cừu/ Mutton, Lamb

51

牛肉 / ぎゅうにく    gyuuniku

Thịt bò/ Beef

52

餅 / もち mochi

Bánh gạo nếp/ Sticky Rice Cake

53

蕎麦 / そば soba

mì kiều mạch/ Buckwheat Noodle

54

うどん udon

Mì làm từ bột mì/ Noodle made of Wheat Flour

55

ラーメン ra-men

Ramen

56

味噌汁 / みそしる   miso shiru

Súp đậu/ Miso Soup

57

味噌 / みそ miso

Đậu rán/ Miso, Bean Paste

58

豚カツ / とんカツ   tonkatsu

Thịt heo băm nhỏ/ Pork Cutlet

59

鰻 / うなぎ unagi

Lươn/ Eel

60

ハム hamu

giăm bông/ ham

61

たこ tako

bạch tuộc/ octopus

62

ピザ  piza

bánh pizza/ pizza

63

かしパン kashipan

bánh mì ngọt, bánh ngọt/ sweet bread, pastries

64

そうめん soumen

mì mỏng/ somen (thin noodles)

65

げんまい genmai

gạo lứt/ brown rice

66

こめ kome

gạo(chưa nấu chín)/ rice (uncooked)

67

ごま goma

Hạt mè vừng/ sesame seed

68

みりん mirin

rượu sake nấu ăn ngọt/ sweet cooking sake

69

ケチャップ kechappu

sốt cà chua/ ketchup

70

やきとり yakitori

xiên gà nướng/ yakitori (grilled chicken skewers)

71

チップ, フライドポテト                        chippu, furaidopoteto

khoai tây chiên/ chips, fries, fried potatoes

72

ポップコーン poppukoon

bỏng ngô/ popcorn

73

パイ pai

bánh/ pie

74

クッキー kukkii

bánh quy/ cookies

75

チョコレート  chokoreeto

sô cô la/ chocolate

76

やきざかな yakizakana

cá nướng/ grilled fish

77

つけもの tsukemono

dưa chua Nhật Bản/ Japanese pickles

78

カレー/ カレーライス karee/karee raisu

Cà ri Nhật Bản với cơm/ Japanese curry with rice

79

ホットドッグ hottodoggu

bánh mì kẹp xúc xích/ hotdog

80

ハンバーガー hanbaagaa

hamburger

81

わがし wagashi

kẹo truyền thống Nhật/ traditional Japanese sweets

82

ゼリー zerii

thạch/ jelly

83

スパゲッティー supgettii

mì Ý/ spaghetti

84

フライドチキン furaidochikin

gà rán/ fried chicken

85

セロリ serori

cần tây/ celery

86

キャベツ kyabetsu

bắp cải/ cabbage

87

にんじん ninjin

cà rốt/ carrots

88

トマト tomato

cà chua/ tomato

89

レタス retasu

rau diếp/ lettuce

90

コーン koon

ngô/ corn

91

ブロッコリー burokkorii

súp lơ/ broccoli

92

ピース piisu   

đậu Hà Lan/ peas

93

ポテト poteto

khoai tây/ potatoes

94

まめ mame

đậu/ beans

95

ピーマン piiman

ớt chuông, ớt xanh/ bell pepper, green pepper



Một số câu nói:

  • わたし は  ___ が すき です / 私は ___ が好きです.

Watashi wa ___ ga suki desu (Tôi thích ___ / I like ___)

  • わたし は  ___ が すき では ありません.

私は ___ が好きではありません.

Watashi wa ___ ga suki dewa arimasen

Tôi không thích ___/  I do not like ___.

  • わたし は  ___アレルギー です

私は ___アレルギーです

Watashi wa ___ arerugī desu

Tôi bị dị ứng ___/ I'm allergic ___.

Các bạn vừa xem danh sách danh sách từ vựng tiếng Nhật về thực phẩm, dễ học phải không nào, hãy chăm chỉ học tập thật tốt để đạt được kết quả tốt, và sớm hoàn thành được mục tiêu ngắn hạn đã đặt ra trước đó nhé. Chúc các bạn luôn thành công trên con đường chinh phục Nhật ngữ.

                                                        Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com