Tiếng Nhật từ vựng về quần áo
Các bạn ơi, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Nhật từ vựng về quần áo nhé, dưới đây là kiến thức mình chia sẻ với các bạn, chủ đề này khá thân thuộc với chúng ta hàng ngày, mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được.
Luôn chăm chỉ nỗ lực và cố gắng để chinh phục được ngôn ngữ này các bạn nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết thiên tai.
>>Từ vựng và ngữ pháp N4, tài liệu tiếng Nhật.
Các bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, học tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật, du học Nhật tại một trung tâm uy tín, chất lượng ở Hà Nội.
Mách với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ trên đảm bảo các bạn hài lòng, hãy click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Tiếng Nhật từ vựng về quần áo
Học tiếng Nhật chủ đề từ vựng về quần áo qua hình ảnh:
ブ ラ ウ ス (burausu) blouse/ áo cánh
ワ イ シ ャ ツ (waishatsu) dress shirt/ áo sơ mi
ト レ ー ナ ー (torēnā) sweatshirt/ áo nỉ/ quần áo thể thao
パーカー (pākā) áo trùm đầu/ hoodie
ワンピース (wanpīsu) áo đầm, Váy dài liền thân/ dress
セーター (sētā) áo len dài tay/ sweater
Tシャツ (teeshatsu) Áo thun/ t-shirt
ズボン (zubon) Quần/ pants
スカート (sukāto) Váy/ skirt
ベルト (beruto) Thắt lưng/ belt
眼鏡 / めがね (megane) Kính/ glasses
ネクタイ (nekutai) cà vạt/ tie
ハンカチ (hankachi) khăn tay/ handkerchief
手袋/ てぶくろ (tebukuro) Găng tay/ gloves
マフラー (mafurā) Khăn quàng/ scarf
帽子/ ぼうし (bōshi) Mũ; nón/ hat
靴下/ くつした (kutsushita) tất chân; vớ/ socks
ストッキング (sutokkingu) tất dài/ pantyhose, sheer tights
ヒール (hīru) giày cao gót/ heels, pumps
革靴/ かわぐつ (kawagutsu) Giày da/ leather shoes
ロングブーツ (rongubūtsu) Bốt cao đến đầu gối/ knee high boots
スニーカー (sunīkā) giày sneaker/ sneaker
スリッポン (surippon) giầy lười/ slip-on shoes
サンダル (sandaru) Dép xăng đan/ sandals
長靴/ ながぐつ (nagagutsu) Giày cao cổ, ủng/ rain boots
つっかけ (tsukkake) dép quai ngang/ slip-on sandals
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề quần áo, giày dép
Tiếng Nhật từ vựng về quần áo ở trên đây các bạn đã nắm được những từ nào rồi, hãy luôn cố gắng, chăm chỉ để học tập thật tốt các bạn nhé. Chúc các bạn chèo lái ngôn ngữ này thật tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết thiên tai
Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta cùng trau dồi lại một số từ vựng tiếng Nhật về thời tiết, thiên tai trong bài học hôm nay nhé. Dưới đây, mình đã tổng hợp một số từ vựng về chủ đề này rồi, các bạn hãy kéo xuống xem và lưu kiến thức về học nào. Chúc các bạn luôn học tập chăm chỉ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Halloween.
>>Tài liệu học tiếng Nhật từ vựng và ngữ pháp N3.
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng ở Hà Nội chưa ạ, sau đây mình muốn chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, hãy nhấp chuột vào đường link sau các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Trung tâm đào tạo các trình độ tiếng Nhật: tiếng Nhật N5 sơ cấp, tiếng Nhật N4 trung cấp, tiếng Nhật N3 cao cấp, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện ôn thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật du học. Các bạn nhớ hãy xem đường link và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết thiên tai
Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề thời tiết và thiên tai qua hình ảnh minh họa:
てんき | tenki | Thời tiết/ weather
しぜんさいがい | shizen saigai | Thiên tai/ Natural disaster
じしん | jishin | Động đất/ earthquake
あらし | arashi | Cơn bão; giông tố/ storm
たつまき | tatsumaki | Vòi rồng; cơn lốc xoáy/ tornado
ふぶき | fubuki | Bão tuyết/ blizzard
ふんか | funka | phun trào núi lửa/ eruption
かみなり | kaminari | Sấm sét/ thunder
くも | kumo | Mây/ cloud
きり | kiri | sương mù/ fog
あめ | ame | Mưa/ rain
かぜ | kaze | Gió/ wind
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết, thiên tai
Vậy là các bạn đã cùng mình luyện tập lại một số từ vựng tiếng Nhật về thời tiết thiên tai rồi. Kiến thức trên các bạn chắc hẳn cũng đã nắm được rồi phải không ạ, hãy luôn rèn luyện thường xuyên, mọi lúc mọi nơi khi có thể để sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra các bạn nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Halloween
Các bạn ơi, hôm nay các bạn cùng mình trau dồi từ vựng tiếng Nhật chủ đề Halloween nhé. Ngày lễ được người nước ngoài quan tâm, và bây giờ ngày này ở Việt Nam cũng được nhiều bạn chú ý đến nè.
Các bạn hãy cùng từ vựng nào liên quan đến chủ đề này ở dưới đây nhé, chúc các bạn luôn học tập chăm.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng phòng chống thiên tai.
>>Cách viết thư trong tiếng Nhật.
Bạn quan tâm đến các khóa học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện biên dịch tiếng Nhật, luyện thi JLPT tiếng Nhật tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội nhưng chưa tìm được chỗ học.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các khóa học trên, đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Halloween
Học tiếng Nhật từ vựng chủ đề về Halloween qua hình ảnh:
ハロウィン (harowin) Halloween
ゾンビ (zonbi) xác sống/ Zombie
ミイラ (miira)xác ướp/ Mummy
魔女 (majo) Phù thủy/ Witch
おばけ (obake) ma/ Ghost
吸血鬼 (kyuuketsuki) ma cà rồng/ Vampire
悪魔 (akuma) ác ma/ Devil
骸骨 (gaikotsu) bộ xương/ Skeleton
こうもり (koumori) con dơi/ Bat
かぼちゃ (kabocha) quả bí ngô/ Pumpkin
お墓 (ohaka) Phần mộ/ grave
ほうき (houki) chổi/ broom
くも (kumo) nhện/ spider
狼男 (ookami otoko) người sói/ werewolf, wolf-man
おばけ屋敷 (obakeyashiki)Biệt thự ma/ haunted house
ホラー映画 (horaa eiga) phim kinh dị/ horror film
仮装する (kasou suru) Ngụy trang/ to wear a costume
怖い (kowai) Sợ, hãi hùng/ scary / I’m scared.
黒猫 (kuro neko) Mèo đen/ black cat
飾り (kazari) trang trí/ decorations
お菓子 (okashi) bánh kẹo/ snack, candy
Hình ảnh: từ vựng tiếng Nhật về Halloween
Các bạn đã từng học chủ đề này trước đây chưa - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Halloween, kiến thức trên đây cũng không khó nhằn các bạn nhỉ, mong rằng các bạn lưu về luyện tập, và nắm vững, trang bị cho bản thân kiến thức về ngày này nhé. Ngày cuối cùng của tháng 10 là ngày Halloween...Chúc các bạn có ngày lễ vui vẻ nè.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng phòng chống thiên tai
Các bạn thân mến, bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng phòng chống thiên tai nhé. Dưới đây là một số hình ảnh minh họa về từ vựng chủ đề này, các bạn hãy cùng trau dồi kiến thức trong bài nhé. Chăm chỉ như những con ong để đạt được trình độ như mục tiêu đã đặt ra nào.
Đọc thêm:
>>Tiếng Nhật về cách đếm đồ vật.
>>Tài liệu luyện thi N4 và N5 Gokaku Dekiru.
Bạn muốn học tiếng Nhật từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, bạn muốn du học Nhật nhưng chưa tìm được nơi học. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Nhật tại Hà Nội uy tín, chất lượng, và tốt, đào tạo các trình độ tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, tiếng Nhật du học, luyện biên dịch tiếng Nhật.
Các bạn click vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học và nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ, mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng phòng chống thiên tai
Học tiếng Nhật từ vựng về đồ dùng phòng chống thiên tai qua hình ảnh:
防災用品 đồ dùng phòng chống thiên tai
リュック ryukku Ba lô
ヘルメット herumetto Mũ bảo hiểm
水 Mizu nước
携帯ラジオ keitai rajio đài di động, radio, cái đài
モバイルバッテリー mobairubatterī pin dự phòng
懐中電灯 kaijūdentō đèn pin
レトルト食品 retoruto shokuhin đồ hộp, thực phẩm đóng gói
インスタント食品 insutanto shokuhin đồ ăn liền
缶詰 kandzume Đồ hộp
マスク masuku khẩu trang
ビニール袋 binīru-bukuro túi nhựa
万能ナイフ ban'nō naifu Dao đa năng
歯磨きセット hamigaki setto bộ bàn chải đánh răng
救急用品 kyūkyū yōhin đồ dùng sơ cứu
ホイッスル hoissuru còi
防寒シート bōkan shīto tấm bảo vệ lạnh
軍手 gunte găng tay
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng phòng chống thiên tai
Từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng phòng chống thiên tai trong bài viết này các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi, một số từ các bạn đã học trước đây rồi phải không. Mong rằng kiến thức này các bạn sẽ nhanh chóng nắm được và sớm giao tiếp thành thạo tiếng Nhật như người bản xứ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Tiếng Nhật về cách đếm đồ vật
Ở 2 bài viết trước mình và các bạn đã cùng trau dồi 2 bảng chữ cái tiếng Nhật rồi, các bạn đã nắm lại được hết rồi phải không ạ. Bài viết hôm nay cùng mình học tiếng Nhật về cách đếm đồ vật nhé.
Hãy kéo xuống dưới để xem và lưu hình ảnh về luyện tập thêm đi nào các bạn, chúc các bạn chăm chỉ rèn luyện, sớm ngày gặt thành quả đã bỏ ra nhé.
Đọc thêm:
>>Học bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật qua hình ảnh.
Bạn đang tìm trung tâm học tiếng Nhật uy tín, chất lượng tại Hà Nội, đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Nhật N5 sơ cấp, tiếng Nhật N4 trung cấp, tiếng Nhật N3 cao cấp, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật.
Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo các trình độ nói ở trên, đảm bảo các bạn sẽ hài lòng, hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Tiếng Nhật về cách đếm đồ vật
Cùng học cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật qua hình ảnh nè các bạn:
一枚 (いちまい) Một vật mỏng dẹt; một tấm (tờ,lá); một trang
一本 (いっぽん) Một thứ dài; một phiên bản; một quyển sách ; một cú đánh
一着 (いっちゃく) Lần đầu tiên đến, người đến đích đầu tiên(trong cuộc đua), bộ com lê, sự khởi đầu
一足 (いっそく) Một đôi (giày)
一個 (いっこ) Một cái; một cục; một viên
一巻き (ひとまき) một cuộn, một tập
一箱 (ひとはこ) Một gói,một bao
一通 (いっつう) Một bộ sao chép (tài liệu)
一件 (いっけん) Một sự kiện; một sự việc; một vấn đề; một vụ việc; một trường hợp
一冊 (いっさつ) Một quyển (sách ...)
一粒 (ひとつぶ) Một hạt
一台 (いちだい) Một cái, một chiếc(xe, tivi, máy móc ...)
Hình ảnh: Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật về cách đếm đồ vật ở bài viết này các bạn nắm được cách đếm đồ vật nào rồi. Kiến thức này không khó để các bạn học phải không, hãy luôn cố gắng, luyện tập chăm chỉ, nỗ lực mỗi ngày để có thể có kết quả tốt sau quá trình học của mình nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Học bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật qua hình ảnh
Các bạn ơi, chúng ta cùng tiếp tục học một bảng chữ cái nữa trong tiếng Nhật nhé, Bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật qua hình ảnh. Các bạn hãy cùng xem những hình ảnh dưới đây và share về học tập tốt nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt và sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhé.
Đọc thêm:
>>Học bảng chữ Hiragana tiếng Nhật qua hình ảnh.
Các bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, học tiếng Nhật sơ cấp, tiếng Nhật trung cấp, tiếng Nhật biên dịch, luyện thi JLPT tiếng Nhật, tiếng Nhật N5, N4, N3… tại một trung tâm dạy tiếng Nhật chất lượng, uy tín ở Hà Nội.Ngay đây, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm, đảm bảo các bạn hài lòng, hãy sớm đăng ký một khóa học nhé các bạn:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Học bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật qua hình ảnh
Bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana qua hình ảnh:
"ア (a)
アイスキャンディー (aisukyandī) kem que/ popsicle "
"イ (i)
イクラ (ikura) Trứng cá hồi/ salmon roe"
"ウ (u)
ウニ (uni) nhím biển(cầu gai)/ sea urchin"
"エ (e)
エビフライ (ebifurai) Tôm rán/ deep-fried shrimp"
"オ (o)
オムライス (omuraisu) Cơm cuộn trứng/ rice omelet"
"カ (ka)
カレーライス (karēraisu) cơm cà-ri/ curry rice"
"キ (ki)
キウイ (kiui) Trái Kiwi/ kiwi "
"ク (ku)
クレープ (kurēpu) Bánh kếp/ crepe"
"ケ (ke)
ケーキ (kēki) Bánh ga-tô, Bánh kem/ cake"
"コ (ko)
ココア (kokoa) Ca cao/ hot chocolate"
"サ (sa)
サンドイッチ (sandoicchi) sandwich"
"シ (shi)
シュウマイ (shūmai) Xíu mại/ pork dumpling"
"ス (su)
スイカ (suika) dưa hấu/ watermelon"
"セ (se)
セロリ (serori) Cây cần tây/ celery"
"ソ (so)
ソフトクリーム (sofutokurīmu) Kem ốc quế/ soft serve"
"タ (ta)
タコ (tako) bạch tuộc/ octopus"
"チ (chi)
チョコバナナ (chokobanana) Chuối sô cô la/ chocolate-covered banana"
"ツ (tsu)
ツナマヨ (tsunamayo) cá ngừ Mayo/ tuna mayonnaise"
"テ (te)
テリヤキチキン (teriyakichikin) gà teriyaki/ chicken teriyaki"
"ト (to)
トマト (tomato) Cà chua/ tomato"
"ナ (na)
ナツメヤシ (natsumeyashi) Chà là/ date palm"
"ニ (ni)
ニンジン (ninjin) củ cà rốt/carrot"
"ヌ (nu)
ヌードル (nūdoru) (instant) Mỳ; mỳ sợi/ noodles"
"ネ (ne)
ネギ (negi) Hành tây,hành lá/ leek"
"ノ (no)
ノンアルコールビール (nonarukōrubīru) Bia không cồn/ non-alcoholic beer"
"ハ (ha)
ハンバーグ (hambāgu) bánh ham-bơ-gơ/ hamburger steak"
"ヒ (hi)
ヒヨコマメ (hiyokomame) Đậu gà/ chickpea"
"フ (fu)
フライドポテト (furaidopoteto) Khoai tây chiên/ french fries"
"ヘ (he)
ヘーゼルナッツ (hēzerunattsu) Hạt phỉ/ hazelnut"
"ホ (ho)
ホットケーキ (hottokēki) Bánh nướng kẹp/ pancake"
"マ (ma)
マグロ (maguro) Cá ngừ / tuna"
"ミ (mi)
ミント (minto) Bạc hà/ mint"
"ム (mu)
ムース (mūsu) Bánh Mousse/ mousse"
"メ (me)
メロンパン (melonpan) Bánh mì dưa gang/ sweet bun with a cookie crust top"
"モ (mo)
モモ (momo) đào/ peach"
"ヤ (ya)
ヤングコーン (yangukōn) ngô non/ baby corn"
"ユ (yu)
ユッケ (yukke) Tartare bít tết hàn quốc/ Món thịt bò sống/ Korean steak tartare"
"ヨ (yo)
ヨーグルト (yōguruto) Sữa chua/ yogurt"
"ラ (ra)
ラムネ (ramune) ramune/ lemon-flavored soda"
"リ (ri)
リンゴ (ringo) táo/ apple"
"ル (ru)
ルー (rū) Bột đảo bơ/ (curry) roux"
"レ(re)
レモン (remon) Chanh/ lemon"
"ロ (ro)
ロールケーキ (rōrukēki) bánh kem cuộn/ Swiss roll"
"ワ (wa)
ワイン (wain)rượu nho; rượu vang/ wine"
"ヲ (wo)
ヲ is rarely used apart from proper nouns and names."
"ン (n)
メロン (melon) Dưa/ melon"
Vậy là các bạn đã cùng nhau học bảng chữ cái Katakana tiếng Nhật qua hình ảnh ở trên đây rồi, kiến thức trên đây các bạn nhớ nắm vững như bảng chữ cái Hiragana chúng ta đã học trước đó nhé. Hãy luôn chăm chỉ học tập tốt để sớm giao tiếp thành thạo Nhật ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com
Học bảng chữ Hiragana tiếng Nhật qua hình ảnh
Chào các bạn mới bắt đầu tìm hiểu và học tiếng Nhật, bài viết hôm nay mình chia sẻ với các bạn kiến thức hữu ích, cơ bản nhất khi chúng ta bắt đầu học Nhật ngữ. Đó chính là cùng học bảng chữ Hiragana tiếng Nhật qua những hình ảnh dưới đây nào. Các bạn lưu về luyện tập kiến thức dưới đây nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Nhật về cơ thể.
>>Giáo trình 1945 chữ Hán thông dụng trong tiếng Nhật.
Bạn muốn học tiếng Nhật từ cơ bản đến biên phiên dịch, học tiếng Nhật sơ cấp N5, tiếng Nhật trung cấp N4, tiếng Nhật cao cấp N3, luyện thi JLPT tiếng Nhật, luyện biên dịch tiếng Nhật tại một trong tâm uy tín, chất lượng ở Hà Nội.
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đảm bảo các bạn hài lòng, hãy click vào đường dẫn sau các bạn nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-tieng-nhat-tai-ha-noi.html.
Học bảng chữ Hiragana tiếng Nhật qua hình ảnh
Chúng ta cùng học bảng chữ mềm Hiragana tiếng Nhật qua những hình ảnh dưới đây nào các bạn:
"あ (a)
あんぱん (anpan) bánh đậu đỏ ngọt/ sweet red bean bun"
"い (i)
いかやき (ikayaki) mực nướng/ grilled squid"
"う (u)
うめぼし (umeboshi) Ô mai/ sour plum"
"え (e)
えだまめ (edamame) đậu tương xanh/ young soybean"
"お (o)
おこのみやき (okonomiyaki) bánh kếp mặn/ Japanese savory pancake"
"か (ka)
かきごおり (kakigōri) đá bào/ shaved ice"
"き (ki)
きゅうり (kyūri) Dưa chuột/ cucumber"
"く (ku)
くり (kuri) hạt dẻ/ chestnut"
"け (ke)
けがに (kegani) cua biển thân phủ đầy lông/ hairy crab"
"こ (ko)
こんにゃく (konnyaku) bánh khoai/ yam cake"
"さ (sa)
さくらんぼ (sakuranbo) Quả anh đào, quả cherry"
"し (shi)
しいたけ (shiitake)Nấm hương/ shiitake mushroom"
"す (su)
すぶた (subuta) Thịt lợn xào chua ngọt/ sweet and sour pork"
"せ (se)
せんべい (senbei) Bánh gạo/ rice cracker"
"そ (so)
そば (soba) Mỳ soba/ buckwheat noodles"
"た (ta)
たこやき (takoyaki) bánh bạch tuộc nướng/ octopus balls"
"ち (chi)
ちんげんさい (chingensai)Cải chíp/ bok choy"
"つ (tsu)
つけもの (tsukemono) Dưa muối/ pickles"
"て (te)
てばさき (tebasaki) cánh gà/ chicken wings"
"と (to)
とんかつ (tonkatsu) thịt heo cốt lết/ pork cutlet"
"な (na)
なす (nasu) cà tím/ eggplant"
"に (ni)
にほんしゅ (nihonshu)Rượu Nhật, rượu sake/ sake"
"ぬ (nu)
ぬかづけ (nukazuke)dưa chua/ rice bran pickles"
"ね (ne)
ねぎま (negima) thịt gà xiên hành/ chicken and leek skewer"
"の (no)
のり (nori) rong biển khô/ dried seaweed"
"は (ha)
はるまき (harumaki) Nem rán/ spring roll"
"ひ (hi)
ひやしちゅうか (hiyashichūka) Mì lạnh Trung hoa/ cold ramen"
"ふ (fu)
ふりかけ (furikake) gia vị khô/ rice seasoning"
"へ (he)
へちま (hechima)mướp/ sponge gourd"
"ほ (ho)
ほたて (hotate)con sò/ scallop"
"ま (ma)
まいたけ (maitake) nấm maitake/ hen-of-the-wood"
"み (mi)
みかん (mikan) quýt/ clementine"
"む (mu)
むしぱん (mushipan)Bánh mì hấp/ steamed cake"
"め (me)
めだまやき (medamayaki)trứng ốp la/ sunny side up"
"も (mo)
もち (mochi) bánh gạo/ rice cake"
"や (ya)
やきいも (yakiimo) Khoai lang nướng/ baked sweet potato"
"ゆ (yu)
ゆず (yuzu) thanh yên/ yuzu"
"よ (yo)
ようかん (yōkan) Mứt đậu ngọt/ thick red bean jelly"
"ら (ra)
らっきょう (rakkyou)Củ kiệu/ pickled Japanese shallot"
"り (ri)
りょくちゃ (ryokucha)trà xanh/ green tea"
"る (ru)
みそしる (misoshiru)Súp miso / miso soup"
"れ (re)
れんこん (renkon) Củ sen / lotus root"
"ろ (ro)
とろ (toro) Thịt cá ngừ béo/ fatty tuna"
"わ (wa)
わさび (wasabi)wasabi"
"を (wo)
ごはんをたべる ăn cơm/ eat rice"
"ん (n)
うどん (udon) Mì Udon, mì sợi/ udon"
Mình đã chia sẻ với các bạn học bảng chữ Hiragana tiếng Nhật qua hình ảnh rồi, bảng chữ mềm này khá quan trọng, là tiền đề để các bạn học nhiều kiến thức tiếng Nhật ở sau nữa. Vì vậy hãy cố gắng nắm vững nhé các bạn, chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengnhat.hatenablog.com